Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 24 đến 25 (Bản đẹp)

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 24 đến 25 (Bản đẹp)

I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:

1. Kiến thức: Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. Biết vận dụng các kiến thức về hình vuông trong các bài toán chứng minh, tính toán.

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình, phân tích bài toán, chứng minh tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.

3. Thái độ : Rèn ý thức học cho HS.

II. PHƯƠNG PHÁP: Thảo luận nhóm, đàm thoại

III. CHUẨN BỊ:

- GV: Giáo án, SGK,thước thẳng, com pa, ê ke, bảng phụ .

- HS : Vở, SGK,thước thẳng, com pa, ê ke.

IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:

1.Ổn định tổ chức(1ph) :

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 380Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 24 đến 25 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 4.11 Tiết 24: luyện tập
I. mục tiêu của bài học:
1. Kiến thức: Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. Biết vận dụng các kiến thức về hình vuông trong các bài toán chứng minh, tính toán.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình, phân tích bài toán, chứng minh tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
3. Thái độ : Rèn ý thức học cho HS.
II. phương pháp: Thảo luận nhóm, đàm thoại
III. Chuẩn bị: 
- GV: Giáo án, SGK,thước thẳng, com pa, ê ke, bảng phụ .
- HS : Vở, SGK,thước thẳng, com pa, ê ke. 
IV. Tiến trình tiết dạy: 
1.ổn định tổ chức(1ph) : 
Ngày dạy
Lớp
Tiết thứ
Ghi chú
2. Kiểm tra bài cũ (8 phút) Chữa bài 82 SGK.
3.Dạy bài mới( 32ph)
T/gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò , ghi bảng
32ph
Hoạt động 1.
- Bài 84 SGK.
Yêu cầu HS vẽ hình vào vở, một HS lên bảng vẽ. GV lưu ý tính thứ tự trong hình vẽ.
- Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
- Điểm D ở vị trí nào trên cạnh BC thì tứ giác AEDF là hình thoi?
- Nếu tam giác ABC vuông tại A thì tứ giác AEDF là hình gì?
- Điểm D ở vị trí nào trên cạnh BC thì tứ giác AEDF là vuông?
Bài 155 tr 76 SBT.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm vẽ hình và làm câu a.
- Yêu cầu đại diện một nhóm lên trình bày.
- GV kiểm tra bài của một vài nhóm.
- GV treo bảng phụ
- Phần b) yêu cầu HS đọc hướng dẫn trong bảng phụ. GV vẽ hình bổ sung.
- GV lưu ý HS bài toán này muốn chứng minh cần vẽ thêm đường phụ. Muốn vẽ đường phụ cần quan sát và lựa chọn phù hợp.
Luyện tập
Bài 84
 A
 F
 E
 B D C 
a) Tứ giác AEDF có AF // DE
AE // FE (gt) ị Tứ giác AEDF là hình bình hành (theo định nghĩa)
b) Nếu AD là phân giác của góc A thì hình bình hành AEDF là hình thoi (theo dấu hiệu nhận biết)
c) Nếu D ABC vuông tại A thì tứ giác AEDF là hình chữ nhật (vì là hình bình hành có một góc vuông)
Nếu D ABC vuông tại A và D là giao điểm của tia phân giác góc A với cạnh BC thì AEDF là hình vuông.
Bài 155 SBT
 A E B
 F
 111
 D C
GT ABCD là hình vuông
 AE = EB
 BF = FC
KL CE ^ DF
Chứng minh:
D BCE và D CDF có:
EB = FC 
=Ĉ= 900
BC = CD (gt)
ị D BCE = D CDF (c. g .c)
ị Ĉ1 = (Hai góc tương ứng)
Có + = 900 ị + = 900
Gọi giao điểm của CE và DF là M
D DMC có + = 900
ị = 900 hay CE ^ DF
b) Tứ giác AECK có AE // CK (gt)
AE = CK 
ị AECK là hình bình hành (theo dấu hiệu nhận biết)
ị AK // CE
Có CE ^ DF ( c/m trên)
ị AK ^ DF (tại I)
D DCM có DK = KC (cách vẽ)
KI // CM (c/m trên)
ị DI = IM (theo đ/l đường trung bình trong D)
Vậy D ADM là D cân vì có AI vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến. Do đó AM = AD
4. Củng có bài học ( 2ph) GV nêu lại dấu hiệu nhận biết hình vuông
5.Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2 ph)
- HS làm các câu hỏi ôn tập chương I.
- Làm bài 85, 87, 88, 89 tr 111 SGK; bài 151, 153, 159 tr 75 SBT.
V. rút kinh nghiệm
Ngày soạn: 4.11 Tiết 25: ôn tập chương i
i. mục tiêu của bài học:
1. Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức về các tứ giác đã học trong chương (định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết)
2. Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức trên để giải bài các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình, tìm điều kiện của hình.
3. Thái độ : Thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học, góp phần rèn luyện tư duy biện chứng cho HS.
ii. phương pháp: Thảo luận nhóm,đàm thoại
iii. Chuẩn bị: 
- GV: Giáo án,thước thẳng, com pa, ê ke, bảng phụ. Sơ đồ nhận biết các loại tứ giác.
- HS : Vở,SGK,thước thẳng, com pa, ê ke. 
IV. Tiến trình tiết dạy: 
1.ổn định tổ chức(1ph) : 
Ngày dạy
Lớp
Tiết thứ
Ghi chú
2. Kiểm tra bài cũ (0 phút) Kết hợp trong giờ
3.Dạy bài mới( 39ph)
T/gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò , ghi bảng
19ph
20ph
Hoạt động 1
- GV đưa sơ đồ các loại tứ giác lên bảng phụ để ôn tập cho HS.
- Yêu cầu HS:
a) Ôn tập định nghĩa các hình bằng cách trả lời các câu hỏi: Nêu định nghĩa tứ giác, hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
- GV lưu ý HS: Hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông đều được định nghĩa theo tứ giác.
b) Ôn tập về tính chất các hình:
* Nêu tính chất về góc của: Tứ giác, hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình thoi, hình chữ nhật, hình vuông.
* Tính chất về các đường chéo.
* Trong các tứ giác đã học, hình nào có trục đối xứng? Hình nào có tâm đối xứng? Nêu cụ thể.
c) Ôn tập về dấu hiệu nhận biết các hình.
* Nêu dấu hiệu nhận biết: Hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
 Hoạt động 2
Bài 87
- HS lần lượt lên điền vào chỗ trống trên bảng phụ.
Bài 88 SGK
- Yêu cầu HS lên bảng vẽ hình.
- Tứ giác EFGH là hình gì? Chứng minh.
- Các đường chéo AC; BD của tứ giác ABCD cần có điều kiện gì thì hình bình hành EFGH là hình chữ nhật? GV đưa hình vẽ minh hoạ. HS vẽ hình vào vở.
- Các đường chéo AC; BD cần điều kiện gì thì hình bình hành EFGH là hình thoi? Là hình vuông. GV đưa hình vẽ minh hoạ.
1. Ôn tập lý thuyết
HS trả lời
a) Định nghĩa:
- Tứ giác
- Hình thang
- Hình thang cân
- Hình bình hành
- Hình chữ nhật
- Hình thoi
-Hình vuông.
b) Tính chất:
Hs trả lời miệng
c) Dấu hiệu nhận biết:
HS trả lời miệng
2. Luyện tập
Bài 87
a) Tập hợp các hình chữ nhật là tập hợp con của tập hợp các hình bình hành, hình thang.
b) Tập hợp các hình thoi là tập hợp con của tập hợp các hình bình hành, hình thang.
c) Giao của tập hợp các hình chữ nhật và tập hợp các hình thoi là tập hợp các hình vuông.
Bài 88
 B
 E F 
 A C
 H G
 D
Chứng minh:
D ABC có 
AE = EB (gt)
BF = FC (gt)
ị EF là đường trung bình của D ị EF // AC và EF = 
Chứng minh tương tự ị HG // AC và HG = .
ị EF // HG và EF = HG (theo dấu hiệu nhận biết)
a) Hình bình hành EFGH là hình chữ nhật Û Ê = 900 Û EH ^ EF
 Û AC ^ BD
(vì EH // BD; EF // AC)
 B
 E F
 A
	 H G
 D
b) Hình bình hành EFGH là hình thoi 
Û EH = EF
Û BD = AC
(vì EH = ; EF = )
c) Hình bình hành EFGH là hình vuông Û EFGH là hình chữ nhật
 EFGH là hình thoi.
 Û AC ^ BD ; AC = BD
4. Củng cố bài học ( 2ph) GV nêu kiến thức cơ bản của bài học
5.Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (3 ph)
- Ôn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các hình tứ giác; phép đối xứng qua trục và tâm.
- Làm bài tập 89 SGK; 159, 161 tr 76 SBT.
- GV hướng dẫn HS làm bài 89.
V. rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_24_den_25_ban_dep.doc