Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 24 đến 25 (Bản 2 cột)

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 24 đến 25 (Bản 2 cột)

A. Mục tiêu :

* Kiến thức:

- Củng cố ĐN, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.

* Kỹ năng:

- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích bài toán, chứng minh tứ giác là hình thoi, hình vuông.

* Thái độ:

- Biết vận dụng các kiến thức về hình vuông trong các bài toán chứng minh.

B.Chuẩn bị :

ã GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.

ã HS : Thước thẳng, com pa.

ã Phương pháp: Gợi mở, hoạt động nhóm.

C.Các hoạt động dạy và học :

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 293Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 24 đến 25 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 24 luyện tập
Ngày soạn : 7/11/2010.
Ngày giảng: 8A : 11/11 ; 8B,C : 13/11. 
A. Mục tiêu :
* Kiến thức:
- Củng cố ĐN, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
* Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích bài toán, chứng minh tứ giác là hình thoi, hình vuông.
* Thái độ:
- Biết vận dụng các kiến thức về hình vuông trong các bài toán chứng minh.
B.Chuẩn bị :
GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
HS : Thước thẳng, com pa. 
Phương pháp: Gợi mở, hoạt động nhóm.
C.Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Tổ chức :
II . Kiểm tra : 
Gọi 2 học sinh lên bảng 
- HS1: a) Chữa BT 82 (SGK/108).
b) Nêu ĐN, t/c hình vuông?
- HS2: a) Chữa BT 83 (SGK/109).
b) Nêu dấu hiệu nhận biết HV?
III . bài giảng : 
 A
 F E
 B D C
 (Đề bài trên bảng phụ).
a) GV hỏi: Tứ giác AEDF là hình gì? Tại sao?
b)Vị trí D để AEDF là hình thoi?
c) Nếu DABC vuông tại A thì tứ giác AEDF là hình gì?
- Vị trí D để AEDF là hình vuông?
 8A: 8B: 8C:
*Hoạt động 1: Kiểm tra (8').
- HS1: Chữa BT82 và trả lời câu hỏi.
- HS2: Chữa BT 83 (SGK)
a) Sai b) Đúng c) Đúng
d) Sai e) Đúng
*Hoạt động 2: Luyện tập (35').
1) Bài tập 84: (SGK/109).
* 1 HS đọc đề bài.- 1 HS lên bảng vẽ hình.
a) Tứ giác AEDF có AF // DE
AE // EF (gt)
ị Tứ giác AEDF là H.B.H (ĐN).
b) Nếu AD là phân giác của  thì H.B.H AEDF là hình thoi (Dấu hiệu ).
c) Nếu DABC vuông tại A thì HBH AEDF là HCN (Dấu hiệu)
Nếu DABC, A=900, D là giao của phân giác  với BC thì AEDF là hình vuông.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 (Đề bài trên bảng phụ).
A
F
C
G
H
B
E
GV hướng dẫn HS vẽ hình.
- GV: Nêu NX về tứ giác EFGH.
- GV yêu cầu HS trình bày bài làm vào vở, 1 HS lên bảng viết.
 (Đề bài trên bảng phụ).
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm vẽ hình và làm câu a.
GV nhận xét và kiểm tra bài của một vài nhóm.
IV. Củng cố :
Các dấu hiệu nhận biết hình thoi ?
Cá dấu hiệu nhận biết hình vuông ?
V. Hướng dẫn:
2) Bài tập 148 (SBT/75).
* HS nêu GT, KL bài toán.
GT
DABC; Â = 900; AB = AC.
BH = HG = GC; 
HE ^ BC; GF ^ BC.
KL
EFGH là hình gì? Vì sao?
- HS nêu hướng C/m ị EFGH là hình vuông.
- 1 HS lên bảng trình bày.
3)Bài tập 155 (SBT/76).
* HS vẽ hình, ghi GT, KL.
A
B
E
F
C
D
GT
Hình vuông ABCD.
AE = EB; BF = FC
KL
CE ^ DF
- HS hoạt động nhóm.
- Đại diện một nhóm lên trình bày.
Học sinh trả lời câu hổi do GV đặt ra.
Hoạt động 3: HDVN (2')
- HS làm các câu hỏi ôn tập chương I (SGK/110).
- BTVN: 85 (SGK/109); 87, 88, 89 (SGK/111).
 151, 153, 159 (SBT/76, 77).
- Tiết sau: Ôn tập chương.
Tiết 25 ôn tập chương I
Ngày soạn : 14/11/2010
Ngày giảng: 16/11/2010. 
A. Mục tiêu :
* Kiến thức:
 - Hệ thống hoá các kiến thức về tứ giác.
* Kỹ năng:
 - Vận dụng các kiến thức đã học để giải bài tập.
 - Thấy được mối QH giữa các tứ giác đã học, rèn tư duy biện chứng cho HS.
* Thái độ:
 - Có ý thức ôn tập thường xuyên.
B.Chuẩn bị :
GV: Sơ đồ nhận biết các loại tứ giác. Thước kẻ, com pa, ê ke, phấn màu.
HS : Thước thẳng, com pa.
Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động nhóm. 
C.Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Tổ chức :
II . Kiểm tra : 
III . bài giảng : 
- GV đưa sơ đồ các loại tứ giác trên bảng phụ để ôn tập.
- GV cho HS ôn tập:
+ Định nghĩa các hình.
+ Tính chất các hình.
+ Dấu hiệu nhận biết các hình.
* Một HS lên bảng vẽ hình.
 8A: 8B: 8C:
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (20').
HS quan sát các hình và trả lời câu hỏi.
*Hoạt động 2: Luyện tập (20').
1) Bài tập 87 (SGK/111).
* HS lần lượt lên bảng điền vào chỗ trống.
a) H.B.H; hình thang.
b) H.B.H; hình thang.
c) Hình vuông.
2) Bài tập 88 (SGK/111).
- HS: Chứng minh.
DABC có AE = BE (gt).
 BF = CF (gt).
ị EF là đường TB của D 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- HS: Chứng minh.
- Các đường chéo AC, BD của tứ giác ABCD cần có điều kiện gì thì H.B.H EFGH là H.C.N?
GV đưa hình vẽ minh hoạ.
- GV: Các đường chéo AC, BD cần có điều kiện gì thì H.B.H EFGH là hình thoi?
GV đưa hình vẽ minh hoạ.
- GV: Các đường chéo AC, BD cần có điều kiện gì thì H.B.H EFGH là hình vuông?
GV đưa hình vẽ minh hoạ.
IV. Củng cố:
V. Hướng dẫn :
ị EF // AC và EF = AC.
C/m tương tự:
ị HG // AC, HG = AC.
EH // BD; EH = BD.
Vậy tứ giác EFGH là HBH vì có:
EF // HG ( // AC).
EF = HG ( = AC).
a) Hình bình hành EFGH là H.CN Û HÊF = 900
ị EH ^ EF Û AC ^ BD.
- HS vẽ hình vào vở.
b) Hình bình hành EFGH là hình thoi Û EH = EF
Û BD = AC (vì EH = ; EF = )
- HS vẽ hình vào vở.
c) Hình bình hành EFGH là hình vuông 
Û EFGH là H.C.N
 EFGH là hình thoi.
Û AC ^ BD
 AC = BD.
- HS vẽ hình vào vở. 
*Hoạt động 3: HDVN (2')
- Ôn tập ĐN, tính chất, dấu hiệu nhận biết các hình tứ giác.
- BTVN: 89 (SGK/111); 159, 161, 162 (SBT/76, 77).
- GV hướng dẫn làm bài 89 (SGK/111).

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_24_den_25_ban_2_cot.doc