I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Hiểu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông.
- Kĩ năng: Biết vẽ 1 hình vuông, biết chứng minh 1 tứ giác là hình vuông.
- Thái độ: Biết vận dụng các kiến thức về hình vuông trong các bài toán chứng minh và trong các bài toán thực tế.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng.
- Học sinh: Thước thẳng, bảng nhóm.
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Phương pháp vấn đáp.
- Phương pháp luyện tập thực hành.
- Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Tổ chức:
Tuần 11 Ngày soạn: 1.11.09 Ngày giảng: Tiết 22. hình vuông I.mục tiêu: - Kiến thức: Hiểu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông. - Kĩ năng: Biết vẽ 1 hình vuông, biết chứng minh 1 tứ giác là hình vuông. - Thái độ: Biết vận dụng các kiến thức về hình vuông trong các bài toán chứng minh và trong các bài toán thực tế. II.phương tiện dạy học: - Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng. - Học sinh: Thước thẳng, bảng nhóm. iii. các phương pháp dạy học: Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề. Phương pháp vấn đáp. Phương pháp luyện tập thực hành. Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ. iv. tiến trình lên lớp: 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu định nghĩa và các tính chất của hình chữ nhật, vẽ hình thoi? - Học sinh lên bảng làm theo yêu cầu của giáo viên. 3.Bài mới: Hoạt động 1. 1.Định nghĩa. - Giáo viên vẽ hình 104 lên bảng. - Quan sát hình 104, tứ giác ABCD có đặc điểm gì? - Định nghĩa hình vuông? - Tứ giác MNPQ là hình vuông khi và chỉ khi ta có những điều kiện nào?(Yêu cầu học sinh viết kết quả ra bảng nhóm). Giáo viên chuẩn hóa và yêu cầu học sinh ghi vở. - Từ định nghĩa hình vuông, hãy cho biết hình vuông có liên quan gì tới hình chữ nhật và hình thoi? H. 104 Tứ giác ABCD trên H104 có: và AB = BC = CD = DA là 1 hình vuông - Định nghĩa: Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau. - Tứ giác MNPQ là hình vuông *Nhận xét: - Hình vuông là hình chữ nhật có 4 cạnh bằng nhau. - Hình vuông là hình thoi có 4 góc vuông. Như vậy, hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi. Hoạt động 2. 2.Tính chất. - Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi.Vậy hình vuông có những tính chất gì? - Cho học sinh trao đổi nhóm làm ?1. Giáo viên thu bảng nhóm, cho học sinh nhận xét sau đó giáo viên chuẩn hóa. Hình vuông có đầy đủ tính chất của hình chữ nhật và hình thoi. ?1. Hai đường chéo của hình vuông: - Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. - Bằng nhau. - Vuông góc với nhau. - Là đường phân giác của các góc tương ứng. Hoạt động 3. 3.Dấu hiệu nhận biết. - Từ định nghĩa và tính chất của hình vuông ta có 5 dấu hiệu nhận biết hình vuông như sau: (Giáo viên treo bảng phụ ghi các dấu hiệu nhận biết hình vuông). - Yêu cầu học sinh đọc to các dấu hiệu nhận biết hình vuông. - Nhận xét về một tứ giac sv]à là hình chữ nhật, vừa là hình thoi? - Cho học sinh hoạt động nhóm làm ?2. Dấu hiệu nhận biết: SGK – 107. * Nhận xét: Một tứ giác vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông. ?2. Các tứ giác là hình vuông là: + ABCD vì ABCD là hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau (dấu hiệu 1). + MNPQ vì MNPQ là hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau (dấu hiệu 5). + RSTU vì RSTU là hình thoi có 1 góc vuông (dấu hiệu 4). 4.Củng cố: - Giáo viên hệ thống lại kiến thức trọng tâm. - Cho học sinh hoạt động nhóm làm bài tập 79 (SGK - 108): + Nhóm 1,3,5: phần a + Nhóm 2,4,6: phần b BT 79 (SGK - 108): a) cm. b) dm. 5. Hướng dẫn về nhà: - Học bài theo SGK, chú ý các tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông. - BTVN: 80, 81, 82 (SGK - 108) Hướng dẫn bài tập 81: Xét tứ giác AEDF có => AEDF là hình chữ nhật (đồng thời là hình bình hành)(1) Mặt khác, hình bình hành AEDF có AD là phân giác của => AEDF là hình thoi (2) Hình thoi AEDF có một góc vuông nên là hình vuông. rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: