Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 2: Hình thang (Bản mới)

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 2: Hình thang (Bản mới)

 A/ Mục tiêu: HS cần:

- Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vuông.

- Biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông.

- Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang.

B/ Chuẩn bị:

 -GV : Thước, ê ke, bảng phụ

 -HS : Thước thẳng, thước đo góc, ê ke.

C/Tiến trình lên lớp

 I/ Kiểm tra:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 214Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 2: Hình thang (Bản mới)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÌNH THANG
Tiết 2: 	
 A/ Mục tiêu: HS cần:
- Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vuông.
- Biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông.
- Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang.
B/ Chuẩn bị: 
 -GV : Thước, ê ke, bảng phụ
 -HS : Thước thẳng, thước đo góc, ê ke.
C/Tiến trình lên lớp 
	 I/ Kiểm tra:
- HS1: phát biểu định lý tổng các góc của tứ giác. Tính số đo các góc của tứ giác. Nhận xét gì về tứ giác MNPQ
A
C
x D
B
 M
 N
 Q
 1150
 1000
460
 1150
 1300 
P
 x
 650
 - HS2: Làm bài tập 3(SGK)
	 2) Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
- GV: Tứ giác MNPQ có MN//PQ ta nói MNPQ là hình thang. Nêu định nghĩa hình thang ?
 Hình thang là tứ giác có hai cạnh song song.
- GV: Giới thiệu cạnh đáy, cạnh bên, đường cao.
- GV: Thực hiện ?1 
 a) Hình a;b là hình thang
 b) Hai góc kề một cạnh bên của hình thang thì bù nhau.
- GV: Thực hiên ?2
 a) c/m ∆ ABC=∆ CDA(c-g-c)
 AD=BC; AB=CD
 b) c/m ∆ABC=∆ CDA( c-g-c)
 AD=BC; 
Từ đó suy ra AD//BC
- GV: Qua bài toán rút ra nhận xét gì?
- Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau
- Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau
 A B
 D C
- GV: Vẽ hình thang ABCD có 
 =900. Giới thiệu hình thang vuông
 - HS: Đọc định nghĩa như sgk
Ghi bảng
I) Định nghĩa: (SGK)
 A B 
 D H C 
- Cạnh đáy: AB; CD
- Cạnh bên : AD;BC
- Đường cao: AH
Nhận xét: (SGK)
 ABCD là hinh thang ( AB//CD)
 a) AD// BC AD=BC; AB=CD
 b) AB=CD AD//BC; AD=BC
 A B 
 D C
II) Hình thang vuông:
 Định nghĩa: (SGK)
 A B
 D C
 	III/ Củng cố -luyện tập:
 - GV: Vẽ hình bài tập 6;7(SGK) trên bảng phụ. Yêu cầu hs thực hiện
Nêu phương pháp làm
	IV/Hướng dẫn về nhà:
 -Bài tập về nhà: 8;9;10(SGK)
 - Đọc trước bài: Hình thang cân

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_2_hinh_thang_ban_moi.doc