I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang.
Biểt sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giác là hình thang
- Kỹ năng: Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông.Biết vẽ hình thang, hình thang vuông, biết tính số đo các góc của hình thang.
- Thái độ: Linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Giáo viên:Thước thẳng, phấn màu, êke, bảng phụ.
- Học sinh:Thước thẳng, êke, ôn tập các kiến thức về hình thang đã học.
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.Phương pháp vấn đáp.Phương pháp luyện tập thực hành.Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Tuần 1. Ngày soạn: 23.8.09 Ngày giảng: Tiết 2. hình thang I.mục tiêu: - Kiến thức: Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biểt sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giác là hình thang - Kỹ năng: Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông.Biết vẽ hình thang, hình thang vuông, biết tính số đo các góc của hình thang. - Thái độ: Linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau II.phương tiện dạy học: - Giáo viên:Thước thẳng, phấn màu, êke, bảng phụ. - Học sinh:Thước thẳng, êke, ôn tập các kiến thức về hình thang đã học. iii. các phương pháp dạy học: Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.Phương pháp vấn đáp.Phương pháp luyện tập thực hành.Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ. iv. tiến trình lên lớp: 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu và chứng minh định lý về tổng các góc của một tứ giác. - Chữa BT 3 (SGK - 67). Giáo viên kiểm tra vở bài tập của một vài học sinh, cho học sinh nhận xét bài của bạn trên bảng. - HS1: Phát biểu định lí. - HS 2: Chữa BT 3 (SGK - 67): a) AB = AD => A thuộc đường trung trực của BD. CB = CD => C thuộc đường trung trực của BD. Vậy AC là đường trung trực của BD. b) 3.Bài mới: Hoạt động 1. 1. Định nghĩa. Treo bảng phụ H13 . - Hai cạnh AB và CD có đặc điểm gì? ( AB // CD) GV: Ta gọi tứ giác ABCD đó là hình thang. - Vậy thế nào là hình thang? - Nêu cách vẽ hình thang? -Treo bảng phụ H15 và yêu cầu hs làm ?1. -Treo bảng phụ H16, 17 và yêu cầu hs trả lời ?2. - Để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau thông thường ta thường chứng minh như thế nào ? - Hai tam giác nào bằng nhau? HD: - AB và CD có song song không? Vì sao? - Hai đoạn thẳng song song thường cho ta điều gì? - Có cặp góc nào bằng nhau? *Định nghĩa: (SGK). Hình thang ABCD có AB//CD - Cạnh đáy: AB, CD. - Cạnh bên: AD, BC. - Đường cao: AH. ?1. a) T.giác là hình thang: +) ABCD (vì BC//AD do+= 1800). +) EHGF (vì GF//HE do += 1800). b) Tổng 2 góc kề một cạnh bên của hình thang bằng 1800. ?2. Hình thang ABCD (AB //CD). a) Nối A với C. Vì AB, CD là 2 đáy của hình thang ABCD AB//CD.= (so le trong) Vì AD//BC = (so le trong). có: AC chung ABC = CDA (g.c.g). AD = BC; AB = CD. b) Tương tự a) có = mà: AB = CD, AC chung => ABC = CDA (c.g.c ). => AD = BC = . Suy ra: AD // BC. *Nhận xét:(SGK- 70). Hoạt động 2. 2. Hình thang vuông. - Có nhận xét gì về hình thang đã cho? - Thế nào là hình thang vuông? - Còn có góc nào bằng 900 không? *Định nghĩa (SGK- 70). ABCD là hình thang vuông. 4.Củng cố: *Bài 6 (SGK-70): Gv treo bảng phụ và hướng dẫn hs cách kiểm tra hai đường thẳng song song bằng thước và compa. *Bài 8 (SGK- 71). Hình thang ABCD (AB//CD) có:= =200; = Tìm số đo: , , , *Bài 6 (SGK-70). - Hs làm theo hướng dẫn của gv. - Các tứ giác là hình thang là: ABCD; KINM. *Bài 8 (SGK- 71). Hình thang ABCD có AB//CD AD và BC là hai cạnh bên.Theo ?1 ta có: + =1800(1) ; + =1800(2) Từ (1) ta có + =1800 mà theo gt - =200 =1000 ; =200 Từ (2) ta có +=1800 mà =2 =600 ; =1200 5. Hướng dẫn về nhà: - Học và làm bài tập đầy đủ. -BTVN: BT7,9,10 (SGK-71); BT16,17,19 (SBT - 62) rút kinh nghiệm: ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: