Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 15 đến 16 (Bản 2 cột)

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 15 đến 16 (Bản 2 cột)

A. Mục tiêu :

* Kiến thức:

 - Củng cố cho HS các kiến thức về phép đối xứng qua tâm, so sánh với phép đối

 xứng trục.

* Kỹ năng:

 - Rèn kỹ năng vẽ hình đối xứng, kỹ năng áp dụng vào CM.

* Thái độ:

 - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho HS.

B.Chuẩn bị :

ã GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.

ã HS : Thước thẳng, com pa.

C.Các hoạt động dạy và học :

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 494Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 15 đến 16 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 15 luyện tập
Ngày soạn : 10/10/2010.
Ngày giảng: 12/10/2010. 
A. Mục tiêu :
* Kiến thức:
 - Củng cố cho HS các kiến thức về phép đối xứng qua tâm, so sánh với phép đối
 xứng trục.
* Kỹ năng:
 - Rèn kỹ năng vẽ hình đối xứng, kỹ năng áp dụng vào CM.
* Thái độ:
 - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho HS..
B.Chuẩn bị :
GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
HS : Thước thẳng, com pa. 
C.Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Tổ chức :
II . Kiểm tra : 
Gọi 2 HS lên bảng . 
III . bài giảng : 
C
O
B
A
E
x
y
8A: 8B: 8C:
*Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph)
- HS1: a) Thế nào là 2 điểm đối xứng nhau qua điểm O? Thế nào là 2 hình đối xứng nhau qua điểm O?
b) Cho DABC. Hãy vẽ DA'B'C' đối xứng với DABC qua trọng tâm G của DABC.
- HS2: Chữa BT 52 (SGK/96).
xứng với DABC qua trọng tâm G của DABC.
- HS2: Chữa BT 52 (SGK/96).
* Hoạt động 2: Luyện tập (33') 
Bài tập 54 (SGK/96).
 * 1 HS đọc đề bài.
- 1 HS vẽ hình, ghi GT, KL.
GT
xOy=900, A nằm trong xOy
A và B đxứng nhau qua Ox
A và C đxứng nhau qua Oy
KL
B và C đxứng nhau qua O.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV hướng dẫn HS phân tích BT.
- B và C đối xứng nhau qua O.
	ò	
B, O, C thẳng hàng và OB = OC.
ò
Ô1 + Ô2 + Ô3 + Ô4 = 1800 và 
OA = OB = OC.
ò
Ô2 + Ô3 = 900; DOAB và DOAC cân
GV yêu cầu 1 HS trình bày bảng.
 (Đề bài trên bảng phụ).
Y/C HS suy nghĩ trả lời .
- GV cho HS đọc kỹ đề bài.
Suy nghĩ và trả lời theo Y/C của GV
IV. Củng cố :
- GV cho HS lập bảng so sánh hai phép đối xứng (trục, tâm).
V. Hướng dẫn :
Chứng minh :
Vì C và A đối xứng với nhau qua Oy.
ị Oy là trung trực của AC.
ị OC = OA ị DOCA cân tại O.
có: OE ^ CA ị Ô3=Ô4 (t/c D cân)
CM tương tự: ị OA = OB; Ô1=Ô2
ị OA = OB = OC 
Ô2 + Ô3 = Ô1 + Ô4 = 900
ị Ô1 + Ô2 + Ô3 + Ô4 = 1800 ‚
Từ  và ‚ ị O là trung điểm của BC hay B và C đối xứng nhau qua O.
Bài tập 56 (SGK/96).
* HS quan sát hình vẽ rồi trả lời.
Hình b, d không có tâm đối xứng.
 Bài tập 57 (SGK/96).
* HS trả lời miệng:
a) Đúng b) Sai c) Đúng
*Hoạt động 3: Củng cố (2')
Lập bảng so sánh vào vở .
Một em lên bảng trình bày.
*Hoạt động 4: HDVN (2')
- BT: 95, 96, 97, 101 (SBT/70,71).
- Ôn: ĐN, tính chất, dấu hiệu nhận biết H.B.H.
*************************************
Tiết 16 hình chữ nhật
Ngày soạn : 10/10/2010.
Ngày giảng: 8A : 14/10 ; 8B,C : 16/10. 
A. Mục tiêu :
* Kiến thức:
- HS hiểu được ĐN hình chữ nhật, các tính chất, dấu hiệu nhận biết H.C.N.
- Biết vận dụng các kiến thức về H.C.N vào D.	
* Kỹ năng:
 - Biết vẽ hình chữ nhật theo định nghĩa và tính chất riêng của nó.
* Thái độ:
- Nghiêm túc trong quá trình học tập, chính xác, khoa học.
B.Chuẩn bị :
GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
HS : Thước thẳng, com pa. 
C.Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Tổ chức :
II . Kiểm tra : 
	Kết hợp
III . bài giảng : 
- Lấy VD thực tế về H.C.N.
- HCN là một tứ giác có đặc điểm gì về góc?
- GV vẽ HCN lên bảng.
Tứ giác ABCD là HCN khi:
 = B = Ĉ = D = 900.
- HCN có phải là H.B.H không?
Có phải là hình thang cân không?
- HCN là HBH, là hình thang cân nên HCN có những tính chất gì?
- GV ghi: HCN có tất cả các t/c của HBH và HTC.
- Trong HCN:
+ 2 đường chéo = nhau.
+ Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Để nhận biết một tứ giác là HCN ta chỉ cần CM tứ giác có mấy góc 
8A: 8B: 8C:
*Hoạt động 1: 1. Định nghĩa
HS suy nghĩ trả lời câu hỏi do giáo viên đặt ra và thảo luận chung cả lớp .
Vẽ hình và ghi tóm tắt định nghĩa 
Định nghĩa : ( SGK )
?1 HS suy nghĩ và đứng tại chỗ trả lời.
*Hoạt động 2: 2. Tính chất.
HS: - Các cạnh đối = nhau.
- 2 đường chéo cắt nhau tại TĐ mỗi đường.
- 2 đường chéo = nhau.
* Hoạt động 3: 3.Dấu hiệu nhận biết
- HS:. 3 góc vuông.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
vuông?
- GV cho HS đọc dấu hiệu nhận biết HCN (SGK/97).
- GV hướng dẫn HS chứng minh dấu hiệu 4.
- GV cho HS làm ?2.
- GV cho HS làm ?3.
- GV cho HS làm ?4.
- Gv cho đại diện nhóm trình bày.
- GV đưa Đlý (SGK/99) lên bảng phụ.
- Hai Đlý trên có liên quan gì đến nhau?
IV. Củng cố :
- Phát biểu ĐN, t/c, dấu hiệu nhận biết HCN?
- Bài tập 60 (SGK/99).
V. Hướng dẫn :
- HS đọc các dấu hiệu nhận biết.
- HS làm ?2 (miệng)
* Hoạt động 4: áp dụng vào tam giác
- HS làm ?3 (HĐ nhóm).
- HS làm ?4 (HĐ nhóm).
- HS đọc Đlý (SGK/99).
- là 2 đlý thuận đảo của nhau
Hoạt động 5: Củng cố, luyện tập.
- HS phát biểu hệ thống lại bài học.
- HS làm BT 60 (SGK/99).
KQ: AM = 12,5 (cm).
Hoạt động 6: HDVN.
Ôn tập: ĐN, tính chất, dấu hiệu nhận biết HCN, HBH, HTC.
- BTVN: 58, 59, 61, 62, 63 (SGK/99, 100).
************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_15_den_16_ban_2_cot.doc