Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 14, Bài 8: Đối xứng tâm - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Huy Du

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 14, Bài 8: Đối xứng tâm - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Huy Du

I. Mục Tiêu:

 1. Kiến thức: - Hiểu được hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm. Nhận biết được hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một điểm. Biết được hình bình hành là hình có tâm đối xứng.

 2. Kĩ năng: - Biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trước qua một điểm, đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng cho trước qua một điểm. Biết chứng minh hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm.

 3. Thái độ: - Nhận biết được một số hình có tâm đối xứng trong thực tế.

II. Chuẩn Bị:

- GV: Thước thẳng, compa, êke

- HS: Thước thẳng, compa, êke

III . Phương Pháp Dạy Học:

- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.

IV. Tiến Trình Bài Dạy:

1. Ổn định lớp:(1’)8A1

 8A2

 2. Kiểm tra bài cũ:

 Xen vào lúc học bài mới

 3. Nội dung bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 473Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 14, Bài 8: Đối xứng tâm - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Huy Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 27 / 09 / 2011 Ngày dạy: 30 / 09 / 2011
Tuần: 7
Tiết: 14
§8. ĐỐI XỨNG TÂM
I. Mục Tiêu: 
	1. Kiến thức: - Hiểu được hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm. Nhận biết được hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một điểm. Biết được hình bình hành là hình có tâm đối xứng.
	2. Kĩ năng: - Biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trước qua một điểm, đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng cho trước qua một điểm. Biết chứng minh hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm.
	3. Thái độ: - Nhận biết được một số hình có tâm đối xứng trong thực tế.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Thước thẳng, compa, êke
- HS: Thước thẳng, compa, êke
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1’)8A1
 8A2
	2. Kiểm tra bài cũ:
 	Xen vào lúc học bài mới
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10’)
	GV vẽ hai điểm O và A, yêu cầu HS vẽ điểm A’ sao cho O là trung điểm của AA’. 
	GV giới thiệu cho HS biết hai điểm A và A’ đối xứng với nhau qua O.
	Như thế nào hai điểm đối xứng nhau qua một điểm?
	GV giới thiệu định nghĩa
	Nếu điểm A trng với điểm O thì điểm A’ ở đâu?
	GV minh hoạ bằng hình vẽ và giới thiệu quy ước.
	HS vẽ theo yu cầu của giáo viên.
 HS trả lời
	HS nhắc lại
	HS trả lời.
1. Hai điểm đối xứng qua một điểm: 
Định nghĩa: Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
Quy ước: điểm đối xứng của O qua O cũng là điểm O.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (15’)
	Cho điểm O và đoạn thẳng AB. Hy vẽ điểm A’ đối xứng với A qua O; B’ đối xứng với B qua O.
	Lấy điểm C thuộc AB, vẽ điểm C’ đối xứng với điểm C qua điểm O. dng thước kiểm nghiệm C’ có thuộc A’B’?
	GV giới thiệu AB v A’B’ là hai hình đôi xứng với nhau qua điểm O.
	Thế nào là hai hình đối xứng với nhau qua một điểm?
	GV giới thiệu hình 77 v hình 78 trong SGK.
Hoạt động 3: (10’)
	Cho hình bình hành ABCD và O là giao điểm hai đường cho. Tìm hình đối xứng với mỗi cạnh của hình bình hành qua điểm O.
	GV giới thiệu định nghĩa
	Em hãy cho biết tâm đối xứng của hình bình hành?
	GV giới thiệu định lý.
	HS vẽ theo sự hướng dẫn của GV.
	HS chú ý theo dõi.
	HS trả lời
	HS chú ý theo dõi.
	HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV.
 HS nhắc lại
 HS trả lời.
 HS nhắc lại.
2. Hai hình đối xứng qua một điểm: 
Định nghĩa: Hai hình được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu mỗi điểm thuộc hình này đối xứng với một điểm thuộc hình kia qua điểm O và ngược lại.
Điểm O gọi là tâm đối xứng của 2 hình đó
Tính chất: Nếu hai đoạn thẳng (góc tam giác) đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
3. Hình có tâm đối xứng: 
Định nghĩa: Điểm O gọi là tâm đối xứng của hình H nếu điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc hình H qua điểm O cũng thuộc hình H.
Định lý: Giao điểm hai đường chéo của hình bình là tâm đối xứng của hình bình hnh đó.
 	4. Củng Cố: (8’)
 	 - GV cho HS làm bài tập ?4 và bài 50.
	5. Dặn Dò: (2’)
 	 - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. Làm bài tập 52, 55
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_14_bai_8_doi_xung_tam_nam_ho.doc