I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Học sinh hiểu được định nghĩa 2 điểm đối xứng nhau, hai đoạn thẳng đối xứng nhau qua đường thẳng, định nghĩa một đường thẳng là trục đối xứng của hình.
- Kĩ năng: Biết vẽ điểm đối xứng, đoạn thẳng đối xứng, chứng minh hai điểm đối xứng với nhau qua đường thẳng.
- Thái độ: Nhận ra một số hình có trục đối xứng trong thực tế
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ
- Học sinh: Thước thẳng, com pa, phiếu học tập.
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.Phương pháp vấn đáp.Phương pháp luyện tập thực hành.Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Tuần 5 Ngày soạn: 15.9.09 Ngày giảng: Tiết 10. Đối xứng trục I.mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh hiểu được định nghĩa 2 điểm đối xứng nhau, hai đoạn thẳng đối xứng nhau qua đường thẳng, định nghĩa một đường thẳng là trục đối xứng của hình. - Kĩ năng: Biết vẽ điểm đối xứng, đoạn thẳng đối xứng, chứng minh hai điểm đối xứng với nhau qua đường thẳng. - Thái độ: Nhận ra một số hình có trục đối xứng trong thực tế II.phương tiện dạy học: - Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ - Học sinh: Thước thẳng, com pa, phiếu học tập. iii. các phương pháp dạy học: - Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.Phương pháp vấn đáp.Phương pháp luyện tập thực hành.Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ. iv. tiến trình lên lớp: 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Nhắc lại đinh nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng? HS: Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đó. 3.Bài mới: Hoạt động 1. 1.Hai điểm đối xứng qua 1 đường thẳng - Cho học sinh làm ?1 Giáo viên gợi ý cách vẽ (nếu học sinh không trả lời được): + Qua A vẽ AI d tại I + Vẽ IA’: IA’=IA & A, I, A’ thẳng hàng Giáo viên giới thiệu: A’ là điểm đối xứng với A qua d; A là điểm đối xứng với A’ qua d, A & A’ là 2 điểm đối xứng với nhau qua d - Vậy, hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua d khi nào? ?1 * Định nghĩa (Sách giáo khoa - 84) * Qui ước (Sách giáo khoa - 84). Hoạt động 2. 2.Hai hình đối xứng với nhau qua một đường thẳng - Yêu cầu học sinh làm ?2 Giáo viên giới thiệu: Hai đoạn thẳng AB & A’B’ gọi là 2đoạn thẳng đối xứng với nhau qua d. Hai hình như thế gọi là đối xứng với nhau qua d, d là trục đối xứng Giáo viên treo bảng phụ hình 53 - Hãy chỉ ra 2 đoạn thẳng, 2 đường thẳng, 2 góc, 2 tam giác nào đối xứng nhau qua d? - Dự đoán về so sánh 2 đoạn thẳng (góc, tam giác) đx với nhau qua d? Giáo viên treo bảng phụ hình 54 và giới thiệu: Hai hình H & H’ đối xứng với nhau qua d. ?2. * ĐN(sgk - 85) d là trục đối xứng của 2 hình đó. * Học sinh trả lời -Hai đoạn thẳng AB & A’B’ đối xứng với nhau qua trục d; -Hai đường thẳng AC & A’C’ đối xứng với nhau qua trục d; -Hai & đới xứng với nhau qua trục d; -Hai & đối xứng với nhau qua trục d. * Lưu ý: Nếu 2 đoạn thẳng (góc, tam giác) đx với nhau qua 1 đường thẳng thì chúng bằng nhau. Hoạt động 3. 3.Hình có trục đối xứng - Yêu cầu học sinh làm?3 - Hình đx với cạnh AB qua AH? - Hình đx với cạnh AC qua AH? - Hình đx với cạnh BC qua AH? - Điểm đx với mỗi điểm thuộc cạnh của tam giác ABC qua AH có đặc điểm gì? (Cũng thuộc cạnh của tam giác ABC) - Định nghĩa trục đối xứng của một hình? Giáo viên giới thiệu định lí (SGK - 87). HK là trục đối xứng của hình thang cân ABCD (Hình 57). ?3 - Cạnh AB đx với AC qua AH. - Cạnh AC đx với AB qua AH. - Cạnh BC đx với CB qua AH. AH là trục đx của * Định nghĩa(SGK - 86) ?4.a) Chữ A có 1 trục đối xứng b) đều có 3 trục đối xứng c) Đường tròn tâm O có vô số trục đối xứng * Định lí (SGK-87): 4.Củng cố: - Nhắc lại ĐN 2 điểm đx nhau qua 1 đường thẳng, 2 hình đx nhau qua 1 đt? trục đx của 1 hình? -Yêu cầu học sinh trao đổi nhóm trả lời BT 37(SGK - 87) - HS nhắc lại. BT 37(SGK - 87): Hình 59 a,b,c,d,e,g,i đều có trục đối xứng. 5. Hướng dẫn về nhà: - Học bài theo SGK và vở ghi. BTVN: 35, 36,38 (SGK – 87,88). rút kinh nghiệm: ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: