Giáo án môn Hình học lớp 8 - Tiết 1 đến tiết 68 - Trường THCS An Nội

Giáo án môn Hình học lớp 8 - Tiết 1 đến tiết 68 - Trường THCS An Nội

I. Mục tiêu:

- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.

- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.

II. Chuẩn bị :

1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng.

2. Học sinh : thước chi khoảng.

III. Hoạt động dạy học:

 

doc 117 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 945Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Hình học lớp 8 - Tiết 1 đến tiết 68 - Trường THCS An Nội", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 1. Ngày soạn 15/8/1010: Ngày dạy:
Tiết 1
Tập HợP q các số hữu tỉ
I. Mục tiêu: 
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng.
2. Học sinh : thước chi khoảng.
III. Hoạt động dạy học:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ:(4')
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh )
a) c) 
b) d) 
3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ 
Gv: Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không.
Hs:
Gv: số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào .
Hs:
- Cho học sinh làm ?1;
? 2.
Gv: Quan hệ N, Z, Q như thế nào ?
Hs:
- Cho học sinh làm BT1(7)
- y/c làm ?3
GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số
(GV nêu các bước)
-các bước trên bảng phụ
Hs:
*Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương.
- y/c HS biểu diễn trên trục số.
Hs:
- GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3)
-Y/c làm ?4
Gv: Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
Hs:
-VD cho học sinh đọc SGK
Gv: Thế nào là số hữu tỉ âm, dương.
Hs:
- Y/c học sinh làm ?5
1. Số hữu tỉ :(10')
VD:
a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b)
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* VD: Biểu diễn trên trục số
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
VD2:Biểu diễn trên trục số.
Ta có: 
2. So sánh hai số hữu tỉ:(10')
a) VD: S2 -0,6 và
giải (SGK)
b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương
4. Củng cố:
1. Dạng phân số 
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh
- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương
 + Quy đồng
5. Dặn dò
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- HD : BT8: a) và 
 d) 
 V. Rút kinh nghệm
.
.
.
Tuần: 1. Ngày soạn: Ngày dạy:
 Tiết 2
cộng, trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu: 
- Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ .
- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ.
2. Học sinh : 
III. Hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp (1')
2.. Kiểm tra bài cũ:(4')
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
BT: x=- 0,5, y = 
Tính x + y; x - y
- Giáo viên chốt:
Gv:Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương
Hs:
Gv:Vận dụng t/c các phép toán như trong Z
Hs:
GV: gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần
Hs:
- GV: cho HS nhận xét
-Y/c học sinh làm ?1
Hs:
Gv:Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7.
Hs:
Gv: Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó.
Hs:
Gv:Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2
Chú ý: 
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10')
a) QT:
x= 
b)VD: Tính
?1
2. Quy tắc chuyển vế: (10')
a) QT: (sgk)
 x + y =z
 x = z - y
b) VD: Tìm x biết
?2
c) Chú ý
 (SGK )
4. Củng cố: 
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương)
+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc
HD BT 9c:
5. Dặn dò
 - Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; 
 BT 10: Lưu ý tính chính xác.
 6. Rút kinh nghệm
.
.
.
Tuần: 2. Ngày soạn: Ngày dạy:
 Tiết 3
Nhân chia số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Chuẩn bị:
- Thày: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- Trò: 
III. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7')
	- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a) 
* Học sinh 2: b) 
3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
-Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi:
GV: Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .
HS:
Gv: Lập công thức tính x, y.
+Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ.
Hs:
Gv: Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
Hs:
- Giáo viên treo bảng phụ 
Hs:
Gv: Nêu công thức tính x:y
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh làm ? theo nhóm
Hs:
Gv: Giáo viên nêu chú ý.
Hs:
Gv:So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số .
1. Nhân hai số hữu tỉ (5')
Với 
*Các tính chất :
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối: 
 x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
2. Chia hai số hữu tỉ (10')
Với (y0)
?: Tính
a)
b) 
* Chú ý: SGK 
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc 
 -5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay 
4. Củng cố:
- Y/c học sinh làm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
BT 12: 
BT 13 : Tính (4 học sinh lên bảng làm)
BT 14: Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài 14 tr 12:
x
4
=
:
x
:
-8
:
=
16
=
=
x
-2
- Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua.
5. Dặn dò
- Học theo SGK 
- Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
 Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
HD BT56: áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
 rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc
 V Rút kinh nghệm
.
.
.
Tuần: 2. Ngày soạn: Ngày dạy:
 Tiết 4
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
I Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân .
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
II. Chuẩn bị:
- Thày: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK )
 Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK 
III. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (6')
	- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a) 
* Học sinh 2: b) 
3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
GvNêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên?
Hs:
Gv: phát phiếu học tập nội dung ?4
Hs:
Gv Hãy thảo luận nhóm 
Hs:
Gv: Các nhóm trình bày bài làm của nhóm mình
Hs:
_ Giáo viên ghi tổng quát.
Gv Lấy ví dụ.
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2
Hs:
 Gv: uốn nắn sử chữa sai xót.
 Hs:
 - Giáo viên cho một số thập phân.
 Gv:Khi thực hiện phép toán người ta làm như 
 thế nào ?.
 Hs:
 Gv: ta có thể làm tương tự số nguyên.
 Hs:
 Gv: Hãy thảo luận nhóm ?3 
 Hs:
 - Giáo viên chốt kq
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (10')
?4
Điền vào ô trống 
a. nếu x = 3,5 thì 
 nếu x = thì
b. Nếu x > 0 thì 
 nếu x = 0 thì = 0
nếu x < 0 thì 
* Ta có: = x nếu x > 0
 -x nếu x < 0
* Nhận xét:
"xQ ta có 
?2: Tìm biết vì 
2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân (15')
- Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân .
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
 = -()
 = -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
 = + ()
 = (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263
 = -()
 = -(3,116- 0,263)
 = -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
 = +()
 = 3,7.2,16 = 7,992
4. Củng cố:
- Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469
 = -(5,17+0,469)
 = -5,693
b) -2,05 + 1,73
 = -(2,05 - 1,73)
 = -0,32
c) (-5,17).(-3,1)
 = +(5,17.3,1)
 = 16,027
d) (-9,18): 4,25
 = -(9,18:4,25)
 =-2,16
BT 19: Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm.
BT 20: Thảo luận theo nhóm:
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)
 = (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3)
 = 8,7 - 4 = 4,7
b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
 = 
 = 0 + 0 = 0
c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2
 = 
 = 0 + 0 + 3,7 =3,7
d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)
 = 2,8.
 = 2,8 . (-10)
 = - 28
5 Dặn dò
- Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT 
- Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT 
HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:
A = 0,5 - 
vì 0 suy ra A lớn nhất khi nhỏ nhất x = 3,5
A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5
V. Rút kinh nghệm
.
.
Kí duyệt
Nội dung: .
Hình thức: 
Kiến nghị: 
.
.
Tuần: 3. Ngày soạn: Ngày dạy:
 Tiết 5
luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
- Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
II. Chuẩn bị:
- Máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ: 
* Học sinh 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
 - Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT 
* Học sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :
 - Tính nhanh: a) 
 c) 
3. Luyện tập :
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
Gv:Yêu cầu học sinh đọc đề bài
Hs:
Gv: Nêu quy tắc phá ngoặc
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh đọc đề bài 29.
Hs:
Gv: Nếu tìm a.
Hs:
Gv: Bài toán có bao nhiêu trường hợp
Hs:
Gv: yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức N, P.
Hs
Gv: yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
Hs;
Gv: chốt kết quả, lưu ý thứ tự thực hiện các phép tính. 
Hs:
Gv: Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3
 Có bao nhiêu trường hợp xảy ra.
Hs:
Gv: Những số nào trừ đi thì bằng 0.
Hs:
_ Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính
Bài tập 28 (tr8 - SBT )
a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
 = 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
 = 0
c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1- - 281)
 =-251.3- 281+251.3- 1+ 281
 = -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
 = - 1
Bài tập 29 (tr8 - SBT )
* Nếu a= 1,5; b= -0,5
M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
 = 
* Nếu a= -1,5; b= -0,75
M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75
Bài tập 24 (tr16- SGK )
Bài tập 25 (tr16-SGK )
a) 
 x- 1.7 = 2,3 x= 4
 x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6
Bài tập 26 (tr16-SGK )
4. Củng cố: 
- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
5. Dặn dò
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT 
- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.
V. Rút kinh nghệm
.
..
Tuần: 3. Ngày soạn: Ngày dạy:
 Tiết 6
luỹ thừa của một số hữu tỉ 
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa .
- Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 ... 0
 x2 + 1 > 0 
- Cho học sinh làm ?1, ?2 và trò chơi.
- Cho học sinh làm ở nháp rồi cho học sinh chọn đáp số đúng.
- Học sinh thử lần lượt 3 giá trị.
1. Nghiệm của đa thức một biến
P(x) = 
Ta có P(32) = 0, ta nói x = 32 là nghiệm của đa thức P(x)
* Khái niệm: SGK 
2. Ví dụ 
a) P(x) = 2x + 1
có 
 x = là nghiệm
b) Các số 1; -1 có là nghiệm Q(x) = x2 - 1
Q(1) = 12 - 1 = 0
Q(-1) = (-1)2 - 1 = 0
 1; -1 là nghiệm Q(x)
c) Chứng minh rằng G(x) = x2 + 1 > 0 
không có nghiệm
Thực vậy 
x2 0
G(x) = x2 + 1 > 0 x
Do đó G(x) không có nghiệm.
* Chú ý: SGK 
?1
Đặt K(x) = x3 - 4x
K(0) = 03- 4.0 = 0 x = 0 là nghiệm.
K(2) = 23- 4.2 = 0 x = 3 là nghiệm.
K(-2) = (-2)3 - 4.(-2) = 0 x = -2 là nghiệm của K(x).
IV. Củng cố: (4')
- Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x.
- Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a)
+ Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm.
+ Nếu P(a) 0 thì a không là nghiệm.
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 54, 55, 56 (tr48-SGK); cách làm tương tự ? SGK .
HD 56
P(x) = 3x - 3
G(x) = 
........................
Bạn Sơn nói đúng.
Trả lời các câu hỏi ôn tập.
Ngaứy soaùn : 8/4/2007
Tuaàn 30	Tieỏt 63	LUYEÄN TAÄP
MUẽC TIEÂU:
Giuựp HS naộm chaộc hụn khaựi nieọm nghieọm cuỷa moọt ủa thửực (moọt bieỏn)
Cuỷng coỏ kieỏn thửực ụỷ moọt soỏ daùng baứi taọp.
CHUAÅN Bề
Baỷng phuù, buựt loõng, phaỏn maứu
TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC 
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Hoaùt ủoọng 1: Kieồm tra baứi cuừ (8ph)
Muoỏn kieồm tra moọt soỏ coự phaỷi laứ nghieọm cuỷa moọt ủa thửực hay khoõng ta laứm theỏ naứo?
Aựp duùng laứm BT 54SGK/48
Hoaùt ủoọng 2: Toồ chửực luyeọn taọp (32ph)
Baứi 1: Cho ủa thửực P(x) = x2 – 4 
Kieồm tra xem soỏ naứo trong caực soỏ sau ủaõy laứ nghieọm cuỷa P(x) ?
a) x = 2 b) x = 3
c) x = -2 d) x = -3
GV: haừy neõu caựch ủeồ kieồm tra moọt soỏ coự laứ nghieọm cuỷa moọt ủa thửực?
GV: Nhaọn xeựt, sửỷa sai (neỏu coự )
Baứi 2:
a) Tỡm nghieọm cuỷa ủa thửực P(y) = y2 – 16
b) Chửựng toỷ raống ủa thửực Q(y) = y4 + 1 khoõng coự nghieọm.
GV: Toồ chửực cho HS thaỷo luaọn theo nhoựm, sau 5phuựt seừ mụứi ủaùi dieọn 2 nhoựm leõn thửùc hieọn hai caõu
HS: Caực nhoựm khaực nhaọn xeựt
Baứi 3 Cho 2 ủa thửực 
P(x) = 2x2 – 3x + 1
Q(x) = 2x2 – 4x + 3
Chửựng toỷ raống x = 1 vaứ x = ẵ laứ nghieọm cuỷa P(x) nhửng khoõng phaỷi laứ nghieọm cuỷa Q(x) 
Hoaùt ủoọng 3: Hửụựng daón veà nhaứ (5ph)
Xem laùi caực daùng baứi taọp ủaừ laứm
Laứm BT57, 58, 59, 61 vaứ soaùn heọ thoỏng caõu hoỷi oõn taọp chửụng IV
Chuaồn bũ baứi tieỏt sau oõn taọp
2 HS leõn baỷng traỷ baứi
HS: Traỷ lụứi caực caõu hoỷi do GV ủaởt ra vaứ thửùc hieọn giaỷi 
P(2) = 22 – 4 = 0
P(3) = 32 – 4 = 5
P(-2) = (-2)2 – 4 = 0
P(-3) = (-3)2 – 4 = 5
Vaọy x = 2 vaứ x = -2 laứ nghieọm cuỷa P(x)
HS: hoaùt ủoọng theo nhoựm
a) Ta coự : y2 – 16 = 0
 ị y2 = 16 
 ị y = 4 hoaởc y = -4
Vaọy nghieọm cuỷa P(y) = y2 – 16 laứ y = 4 vaứ y = -4
b) Ta coự y4 > 0 vụựi moùi y
 ị y4 + 1 > 0 vụựi moùi y
ị ủa thửực Q(y) = y4 + 1 khoõng coự nghieọm.
HS: neõu caựch laứm vaứ leõn baỷng thửùc hieọn
Caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ
Ngaứy soaùn : 11/4/2007
Tieỏt 64	OÂN TAÄP CHệễNG IV
MUẽC TIEÂU:
Õn taọp vaứ heọ thoỏng hoaự caực kieỏn thửực veà bieồu thửực ủaùi soỏ, ủụn thửực, ủa thửực
Õn taọp caực quy taộc coõng, trửứ, caực ủụn thửực ủoàng daùng; coọng trửứ ủa thửực moọt bieỏn, nghieọm cuỷa ủa thửực moọt bieỏn.
Reứn kú naờng coọng, trửứ caực ủa thửực, saộp xeỏp caực haùng tửỷ cuỷa ủa thửực theo cuứng moọt thửự tửù, xaực ủũnh nghieọm cuỷa ủa thửực.
CHUAÅN Bề:
GV: Baỷng phuù, buựt loõng, phaỏn maứu.
HS: Õn taọp vaứ laứm baứi theo yeõu caàu cuỷa GV
TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Hoaùt ủoọng 1: Õn taọp lớ thuyeỏt (15ph)
Vieỏt 5 ủụn thửực 2 bieỏn x, y trong ủoự x, y coự baọc khaực nhau
Theỏ naứo laứ hai ủụn thửực ủoàng daùng ? Cho vớ duù
Phaựt bieồu quy taộc coọng, trửứ hai ủụn thửực ủoàng daùng?
Soỏ a khi naứo ủửụùc goùi laứ nghieọm cuỷa ủa thửực P(x)?
GV: treo baỷng phuù caực caõu hoỷi, HS traỷ lụứi caực caõu hoỷi treõn cụ sụỷ ủaừ chuaồn bũ ụỷ nhaứ.
Hoaùt ủoọng 2: Aựp duùng laứm baứi taọp (27ph)
Baứi 1: Cho ủa thửực:
f(x) = -15x3+5x4– 4x2+8x2– 9x3– x4+15–7x3
Thu goùn ủa thửực treõn
Tớnh f(1); f(-1)
GV: Yeõu caàu HS nhaộc laùi quy taộc coọng, trửứ caực ủụn thửực ủoàng daùng, sau ủoự cho HS caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ, goùi 2HS leõn baỷng trỡnh baứy laàn lửụùt laứm caõu a vaứ caõu b.
GV yeõu caàu HS nhaộc laùi:
Luyừ thửứa baọc chaỹn cuỷa soỏ aõm
Luyừ thửứa baọc leỷ cuỷa soỏ aõm
Baứi 2: Cho 2 ủa thửực:
P(x) = x5 – 3x2 +7x4 -9x3 +x2 –x 
Q(x)=5x4 – x5 + x2 – 2x3 +3x2 - 
Saộp xeỏp caực haùng tửỷ cuỷa moói ủa thửực treõn theo luyừ thửứa giaỷm daàn cuỷa bieỏn (GV lửu yự HS vửứa ruựt goùn vửứa saộp xeỏp)
Tớnh P(x) + Q(x) vaứ P(x) – Q(x)(Neõn yeõu caàu HS coọng, trửứ hai ủa thửực theo coọt doùc)
Chửựng toỷ raống x = 0 laứ nghieọm cuỷa ủa thửực P(x) nhửng khoõng laứ nghieọm cuỷa Q(x)
GV: Khi naứo thỡ x = a ủửụùc goùi laứ nghieọm cuỷa ủa thửực P(x) ?
GV: Yeõu caàu HS nhaộc laùi 
taùi sao x = 0 laứ nghieọm cuỷa P(x)?
Taùi sao x = 0 khoõng laứ nghieọm cuỷa ủa thửực Q(x)?
Hoaùt ủoọng 3: Hửụựng daón veà nhaứ (3ph)
Xem laùi caực daùng BT ủaừ laứm
Õn laùi kieỏn thửực trửực trong chửụng.
Chuaồn bũ tieỏt sau oõn taọp hoùc kỡ
HS: Laàn lửụùt leõn baỷng thửùc hieọn
HS: 3xy2; 4x2y3; -5x2y5 ; x3y4 ; -7xy3
HS: Traỷ lụứi vaứ cho vớ duù
HS: Phaựt bieồu
HS: Traỷ lụứi
HS: Caỷ lụựp laứm baứi vaứo vụỷ, moọt HS leõn baỷng laứm caõu a
a) 
f(x) = -15x3+5x4– 4x2+8x2– 9x3– x4+15–7x3 
=(5x4– x4)+(-15x3– 9x3– 7x3)+(4x2+8x2)+15
=4x4 – 31x3 + 4x2 + 15
HS: Caỷ lụựp nhaọn xeựt baứi laứm caõu a
HS khaực leõn thửùc hieọn caõu b
b) f(1) = -8
 f(-1) = 54
HS: caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ, 2 HS leõn baỷng thửùc hieọn 
P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 -2x2 - x
Q(x) = -x5 + 5x4 – 2x3 + 4x2 - 
2HS khaực tieỏp tuùc leõn baỷng thửùc hieọn .
 P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 - x
 Q(x) = -x5 +5x4 – 2x3+ 4x2 - 
P(x) + Q(x)= 12x4 -11x3 +2x2 - x- 
 P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 - x
 Q(x) = -x5 +5x4 – 2x3+ 4x2 - 
P(x) – Q(x) = 2x5+2x4 – 7x3-6x2 - x + 
HS: Leõn baỷng thửùc hieọn
Ngaứy soaùn : 15/4/2007
Tuaàn 31	Tieỏt 65	OÂN TAÄP CUOÁI NAấM
MUẽC TIEÂU
Õn taọp caực kieỏn thửực veà ủụn thửực: Nhaõn hai ủụn thửực, baọc cuỷa ủụn thửực, ủụn thửực ủoàng daùng
CHUAÅN Bề
GV: Baỷng phuù ghi moọt soỏ baứi taọp, buựt loõng, phaỏn maứu
HS: Õn taọp laùi caực kieỏn thửực veà ủụn thửực, ủa thửực.
TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC 
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Hoaùt ủoọng 1: Õn taọp lớ thuyeỏt (15ph)
GV: Treo baỷng phuù coự noọi dung caực caõu hoỷi sau:
Theỏ naứo laứ ủụn thửực? cho vớ duù .
Muoỏn tỡm baọc cuỷa ủụn thửực, ta laứm theỏ naứo? Cho vớ duù.
Theỏ naứo laứ ủụn thửực ủoàng daùng ? Cho vớ duù.
ẹeồ thu goùn ủa thửực ta laứm theỏ naứo? Baọc cuỷa ủa thửực ?
Hoaùt ủoọng 2: Õn taọp baứi taọp (27ph)
Baứi 1: ẹieàn ủuựng (ẹ) hoaởc sai (S) tửụng ửựng vụựi moói caõu sau (Baỷng phuù)
ẹeà baứi
KQ
a) 5x laứ ủụn thửực
b) 2xy3 laứ ủụn thửực baọc 3
c) x2 + x3 laứ ủa thửực baọc 5
d) 3x2 –xy laứ ủa thửực baọc 2
e) 2x3 vaứ 3x2 laứ hai ủụn thửực ủoàng daùng
f) (xy)2 vaứ x2y2 laứ hai ủụn thửực ủoàng daùng
Baứi 2: Haừy thửùc hieọn tớnh vaứ ủieàn keỏt quaỷ vaứo caực pheựp tớnh dửụựi ủaõy:
GV: haừy neõu caựch nhaõn ủụn thửực vụựi ủụn thửực?
Baứi 3: Tớnh caực tớch sau roài tỡm heọ soỏ vaứ baọc cuỷa tớch tỡm ủửụùc.
a) xy3 vaứ -2x2yz2
b) -2x2yz vaứ -3xy3z
GV: yeõu caàu HS hoaùt ủoọng nhoựm
Hoaùt ủoọng 3: Hửụựng daón veà nhaứ (3ph)
Õn taọp laùi quy taộc coọng trửứ hai ủa thửực, nghieọm cuỷa ủa thửực.
Laứm BT 62, 63, 65SGK
Tieỏt sau tieỏp tuùc oõn taọp
HS: laàn lửụùt traỷ lụứi caực caõu hoỷi do GV ủaởt ra.
Vớ duù: 2xy2 ; 3x2yx4
Vớ duù: 3x3y2z coự baọc laứ 6
Vớ duù: 2xy vaứ -7xy
HS traỷ lụứi vaứ cho vớ duù.
HS: Quan saựt baỷng phuù vaứ leõn baỷng thửùc hieọn
ẹ
S
S
ẹ
S
ẹ
HS: Thửùc hieọn vaứ leõn baỷng ủieàn keỏt quaỷ ụỷ baỷng phuù
25x3y2z2
75x4y3z2
125x5y2z2
-5x3y2z2
-15x2y2z2
HS: hoaùt ủoọng nhoựm, ủaùi dieọn nhoựm leõn trỡnh baứy
a) (xy3)(-2x2yz2) = x3y4z2
ẹụn thửực baọc 9, heọ soỏ laứ 
b) (-2x2yz)(-3xy3z) = -6x3y4z2
ẹụn thửực baọc 9, heọ soỏ -6
Caực nhoựm khaực nhaọn xeựt, sửỷa sai (Neỏu coự)
Tuần: 37
Tiết : 67
Ngày soạn: 
 Ngày soạn: 
ôn tập cuối năm 
A. Mục tiêu:
- Ôn luyện kiến thức cơ bản về hàm số.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
- Rèn kĩ năng trình bày.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ.
C. Tiến trình bài giảng: 
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (4') 
- Kiểm tra vở ghi 5 học sinh 
III. Ôn tập:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
BT1: a) Biểu diễn các điểm A(-2; 4); B(3; 0); C(0; -5) trên mặt phẳng toạ độ.
b) Các điểm trên điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = -2x.
- Học sinh biểu diễn vào vở.
- Học sinh thay toạ độ các điểm vào đẳng thức.
BT2: a) Xác định hàm số y = ax biết đồ thị qua I(2; 5)
b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm được.
- Học sinh làm việc cá nhân, sau đó giáo viên thống nhất cả lớp.
BT3: Cho hàm số y = x + 4
a) Cho A(1;3); B(-1;3); C(-2;2); D(0;6) điểm nào thuộc đồ thị hàm số.
b) Cho điểm M, N có hoành độ 2; 4, xác định toạ độ điểm M, N
- Câu a yêu cầu học sinh làm việc nhóm.
- Câu b giáo viên gợi ý.
 Bài tập 1
a)
 y
x
-5
3
4
-2
0
A
B
C
b) Giả sử B thuộc đồ thị hàm số y = -2x
 4 = -2.(-2)
 4 = 4 (đúng)
Vậy B thuộc đồ thị hàm số.
Bài tập 2
a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax
 5 = a.2 a = 5/2
Vậy y = x
b)
 5
2
1
y
x
0
Bài tập 3
b) M có hoành độ 
Vì 
IV. Củng cố: (')
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 5, 6 phần bài tập ôn tập cuối năm SGK tr89
HD: cách giải tương tự các bài tập đã chữa.
Tuần: 37
Tiết : 68
Ngày soạn: 
 Ngày soạn: 
ôn tập cuối năm 
A. Mục tiêu:
- Ôn luyện kiến thức cơ bản về các phép tính, tỉ lệ thức.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
- Rèn kĩ năng trình bày.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ.
C. Tiến trình bài giảng: 
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (4') 
- Kiểm tra vở ghi 5 học sinh 
III. Ôn tập:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1
- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 phần.
- Đại diện 4 nhóm trình bày trên bảng.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên đánh giá
- Lưu ý học sinh thứ tự thực hiện các phép tính.
? Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.
- Hai học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 3
? Từ ta suy ra được đẳng thức nào.
- Học sinh: 
? để làm xuất hiện a + c thì cần thêm vào 2 vế của đẳng thứ bao nhiêu.
- Học sinh: cd
- 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp bổ sung (nếu thiếu, sai)
 Bài tập 1 (tr88-SGK)
Thực hiện các phép tính:
Bài tập 2 (tr89-SGK)
Bài tập 3 (tr89-SGK)
IV. Củng cố: (')
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm các bài tập phần ôn tập cuối năm.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao-an-Dai-so-7 (Full).doc