I/.MỤC TIÊU
Kiến thức: Củng cố quan hệ giữa các cạnh của tam giác. Biết vận dụng quan hệ này để xét xem 3 đọan thẳng cho trước có là 3 cạnh của 1 hay không.
Kĩ năng:
+ Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, phân biệt GT, KL vận dụng quan hệ 3 cạnh 1 để ch/m bài tóan.
+ Vận dụng quan hệ giữa 3 cạnh 1 vào thực tếc đời sống.
Thái độ: Giáo dục HS ý thức vận dụng k/t vào thực tiễn.
II/. CHUẨN BỊ
I-Giáo viên :
-Bảng 2 về và 1 số dạng đặc biệt như trong SGK + Bảng phụ.
Thước thẳng, compa, eke, thước đo độ, phấn màu
II-Học sinh
- Làm câu hỏi ôn tập chương II và bài tập theo yêu cầu GV, thước thẳng, compa, eke, thước đo độ, Ôn tập theo các câu hỏi ôn tập trong SGK từ 4 6
III./ CÁC PHƯƠNG PHÁP
Vấn đáp, thảo luận nhóm .
IV/. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU
Tuần 30 Tiết 52 LUYỆN TẬP I/.MỤC TIÊU - Kiến thức: Củng cố quan hệ giữa các cạnh của tam giác. Biết vận dụng quan hệ này để xét xem 3 đọan thẳng cho trước có là 3 cạnh của 1 D hay không. - Kĩ năng: + Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, phân biệt GT, KL vận dụng quan hệ 3 cạnh 1 D để ch/m bài tóan. + Vận dụng quan hệ giữa 3 cạnh 1 D vào thực tếc đời sống. -Thái độ: Giáo dục HS ý thức vận dụng k/t vào thực tiễn. II/. CHUẨN BỊ I-Giáo viên : -Bảng 2 về D và 1 số dạng đặc biệt như trong SGK + Bảng phụ. Thước thẳng, compa, eke, thước đo độ, phấn màu II-Học sinh - Làm câu hỏi ôn tập chương II và bài tập theo yêu cầu GV, thước thẳng, compa, eke, thước đo độ, Ôn tập theo các câu hỏi ôn tập trong SGK từ 4 ® 6 III./ CÁC PHƯƠNG PHÁP Vấn đáp, thảo luận nhóm. IV/. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Nội dung HOẠT ĐỘNG 1 Ổn định kiểm tra bài cũ. Hoạt động 1.1 Ổn định và kiểm tra sĩ số Hoạt động 1.2 kiểm tra bài cũ. Gv nêu câu hỏi kiểm tra Gv yêu cầu học sinh lên bảng trình bày. -Phát biểu nhận xét quan hệ giữa 3 cạnh D. Minh họa bằng hình vẽ. Chữa BT 18/ 63 SGK - GV hòan chỉnh. Hs báo cáo sĩ số + Phát biểu nhận xét / 62 SGK - Chữa BT 18 SGK Bài tập 18 : a). 2cm, 3cm, 4cm có 4cm < 2cm + 3cm Þ vẽ được D b). 1cm, 2cm, 3,5cm có 3,5 > 1 + 2 Þ không vẽ được D c). 2,2cm; 2cm; 4,2 cm có 4,2 = 2,2 + 2 Þ không vẽ được D Họat động 2. sửa bài tập 17 Gv nêu nội dung bài tập 17 sgk * Bài 17/ 63 SGK (bảng phụ) - Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu của bài toán. - Yêu cầu học sinh lên bảng ghi GT và KL - Hướng dẫn học sinh chứng minh. - Nêu định lý về bất đẳng tam giác. - Gọi HS ch/m miệng câu a) - Tương tự hãy ch/m b). - Gọi 1 HS lên bảng trình bày. - GVHD chứng minh c). -Đọc vẽ hình vào vở. - Ghi GT, KL -Ch/m miệng câu a -Lên bảng trình bày câu b - Chứng minh câu C dưới sự hướng dẫn của giáo viên. * Bài 17/ 63 /SGK chứng minh a). Xét D MAI có: MA < MI + IA (bất đẳng thức D) Þ MA + MB < MB + MI + IA Þ MA + MB < IB + IA (1) b). Xét D IBC có: IB < IC + CB (bất đẳng thức D) Þ IB + IA < IA + IC + CB Þ IB + IA < CA + CB (2) c). Từ (1), (2) Þ MA + MB < CA + CB Họat động 3. Sửa bài tập 19 Gv nêu nội dung bài tập 19 sgk * Bài 19/ 63 SGK (bảng phụ) - Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu của bài toán. Tìm chu vi 1 D cân biết đố dài 2 cạnh của nó là 3,9 cm và 7,9 cm + Chu vi D cân là gì? + Trong 2 cạnh dài 3,9cm và 7,9cm, cạnh nào là cạnh bên D cân? + Tính chu vi D cân? - Nhận xét. - Chu vi D cân bằng tổng độ dài 3 cạnh D. * Bài 19/ 63 SGK Ta gọi x là cạnh thứ ba D cân. Ta có: 7,9 - 3,9 < x < 7,9 + 3,9 4 < x < 11,8 Þ x = 7,9 (cm) Chu vi D cân là: 7,9 + 7,9 + 3,9 = 19,7 (cm) Họat động 4. sửa 21 Gv nêu nội dung bài tập 21 sgk * Bài 21/ 64 SGK (bảng phụ) - Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu của bài toán. GV trên hình vẽ: - Trạm biến áp A - Khu dân cư B - Cột điện C Cột điện ở vị trí nào ? AB là ngắn nhất? * Bài 21/ 64 SGK Vị trí C là giao của bờ sông với đường thẳng AB Họat động 5. sửa bài tập 22 Gv nêu nội dung bài tập 21 sgk Bài 22/ 64 SGK (bảng phụ) - Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu của bài toán. -Bảng phụ có hình minh họa -Cho thảo luận nhóm. - Gọi đại diện HS lên bảng trình bày. - Đọc đề và trả lời yêu cầu của đề bài. - Thảo luận nhóm. - Đại diện HS lên bảng trình bày. * Bài 22/ 64 SGK ABC có: 90 - 30 < BC < (90 + 30 60 < BC < 120 Do đó: a). Đặt tại C máy phát sóng truyền thanhBK họat động 60 km thì thành phố B không nhận được tín hiệu. b). Nếu đặt tại C máy phát sóng truyền thanh có BK họat động 120 km thì thành phố B nhận được tín hiệu. Họat động 6 (..): Củng cố Hướng dẫn về nhà. - Nắm vững kiến thức của bất đẳng thức tam giác. - Xem lại các bài tập đã làm. - BTVN: 25, 27, 29, 30/ 26, 27 SBT - Ôn khái niệm trung điểm của đọan thẳng với cách xác định trung điểm đọan thẳng bằng thước và cách gấp giấy. - Xem trước bài mới.Tính chất bat rung tuyến của tam giác. V./ RÚT KINH NGHIỆM Tuần 30 Tiết 53 Bài 4 : TÍNH CHẤT BA TRUNG TUYẾN CỦA TAM GIÁC I/.MỤC TIÊU Kiến thức: + HS nắm Khái niệm đường trung tuyến của D, nhận biết mỗi D có 3 đường trung tuyến. + Thông qua thực hành phát hiện tính chất 3 đường trung tuyến của D, hiểu khái niệm trọng tâm của D. Kĩ năng: + Luyện kĩ năng vẽ các đường trung tuyến của D + Biết sử dụng tính chất 3 đường trung tuyến của 1 tam giác để giải 1 số bài tập đơn giản. II/. CHUẨN BỊ I-Giáo viên : -Bảng 2 về D và 1 số dạng đặc biệt như trong SGK + Bảng phụ. Thước thẳng, compa, eke, thước đo độ, phấn màu II-Học sinh -Làm câu hỏi ôn tập chương II và bài tập theo yêu cầu GV, thước thẳng, compa, eke, thước đo độ - Ôn tập theo các câu hỏi ôn tập trong SGK từ 4 ® 6 III./ CÁC PHƯƠNG PHÁP Vấn đáp, thảo luận nhóm. IV/. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh Kiến thức cơ bản 2. Bài mới: HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Kiến thức cơ bản HOẠT ĐỘNG 1 Ổn định kiểm tra bài cũ. Hoạt động 1.1 Ổn định và kiểm tra sĩ số Hoạt động 1.2 kiểm tra bài cũ. Gv nêu câu hỏi kiểm tra Không kiểm tra. Hs báo cáo sĩ số Họat động 2. (10’): Đường trung tuyến của tam giác . - GV vẽ ABC, xác định trung điểm M của BC (bằng thước thẳng), nối đọan AM. - HS vẽ hình vào vở theo GV. 1).Đường trung tuyến của tam giác. -Đường thẳng AM gọi là đường trung tuyến của tam giác ABC. - Mỗi tam giác có ba đường trung tuyến. - Tương tự, vẽ trung tuyến xuất phát từ B, C của ABC - HS lên bảng vẽ tiếp vào hình đã có. - HS tòan lớp vẽ vào vở. + Một tam giác có mấy đường trung tuyến? -Có 3 đường trung tuyến. - Đường trung tuyến của tam giác là đọan thẳng nối từ đỉnh của tam giác tới trung điểm cạnh đối diện. -Đôi khi đường thẳng chứa trung tuyến cũng gọi là đường trung tuyến của tam giác. - Nhận xét về vị trí 3 đường trung tuyến ABC? - Ba đường trung tuyến ABC cùng đi qua 1 điểm. Họat động 3. (15’): Tính chất 3 đường trung tuyến. Yêu cầu HS thực hành theo hướng dẫn SGK ( phần thực hành 1) Trả lời ? 2 Yêu cầu HS thực hành theo hướng dẫn SGK ( phần thực hành) - GV: Hãy nêu cách xác định trung điểm E, F của AC, AB? Tại sao xác định như vậy thì E là trung điểm AC ? (F là trung điểm AB) - HS thực hành theo SGK, trả lời ? 3 b). Tính chất: GV: Qua các TH trên, em có nhận xét gì về t/c 3 đường trung tuyến? - GV nêu: Định lí SGK Các trung tuyến AD, CE, BF của ABC cùng đi qua G, G gọi là trọng tâm D. HS: Tòan lớp lấy D bằng giấy đã chuẩn bị sẳn, thực hành theo SGK ® trả lời câu hỏi. HS tòan lớp vẽ ABC trên giấy kẻ ô vuông như SGK (h 22) - 1 HS lên bảng thực hiện trêb bảng phụ ( có kẻ ô) - Trả lời ? 3 -Ba ĐTT của 1 tam giác cùng đi qua 1 điểm. Điểm này cách đỉnh 1 khỏang bằng độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy. - Nhắc lại định lí SGK. a). Thực hành: - TH1 (SGK) ? 2 Ba đường trung tuyến tam giác cùng qua một điểm. - TH2 (SGK) D là trung điểm BC nên AD là trung tuyến ABC ; ; Þ * Định lí SGK.tr.66 : -Điểm G gọi là trọng tâm tam giác ABC. Họat động 4 (18’): Củng cố - Luyện tập. -Hỏi thêm: * Bài 23 và 24/ 66 SGK - Khẳng định đúng -Hỏi thêm: MR = 6cm; NS = 3cm. MG, GR, NG, GS = ? MG = 4cm; GR = 2cm; NG = 2cm; GS = 1cm; * Bài 24 và 24/ 66 SGK -Phát biểu định lí về tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. -Có một miếng bìa hình tam giác, đặt miếng bìa đó nằm thăng bằng trên giá nhọn. -Một vài hs phát biểu. -Ta cần kẻ hai đường tuyến của tam giác, giao điểm của hai trung tuyến là trọng tâm của tam giác.Để miếng bìa nằm thăng bằng trên giá nhọn thì điểm đặt trên giá nhọn phải là trọng tam tam giác. Họat động 4 Hướng dẫn - Dặn dò về nhà (2’) - Học bài theo SGK - Nắm vững nội dung kiến thức của bài học. - Xem lại nội dung các bài ? và bài tập đã làm - Bài tập : 25, 26, 27/ 67 SGK - Bài tập : 31, 33/ 27 SBT V./ RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: