Giáo án môn Hình học Lớp 7 - Tuần 26

Giáo án môn Hình học Lớp 7 - Tuần 26

A/.MỤC TIÊU

 Kiến thức: HS được hệ thống và ôn tập các kiến thức đã học về tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.

 Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào các BT về vẽ hình, tính toán, chứng minh, ứng dụng trong thực tế.

 Thái độ: Chú ý học tập tham gia hoạt động tập thể.

B/. CHUẨN BỊ

I-Giáo viên :

 - Bảng 2 về tam giác và một số dạng đặc biệt như trong SGK + Bảng phụ.

 - Thước thẳng, compa, eke, thước đo độ, phấn màu

II-Học sinh

 -Làm câu hỏi ôn tập chương II và bài tập theo yêu cầu GV, thước thẳng, compa, eke, htước đo độ

 - Ôn tập theo các câu hỏi ôn tập trong SGK từ 4  6

C./ CÁC PHƯƠNG PHÁP

Vấn đáp, thảo luận nhóm .

 D/. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU

1 Ổn định kiểm tra bài cũ.

 

doc 7 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 252Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 7 - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 26 - 
 Tiết 45 ÔN TẬP CHƯƠNG II (T.T)
 A/.MỤC TIÊU 
- Kiến thức: HS được hệ thống và ôn tập các kiến thức đã học về tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.
- Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào các BT về vẽ hình, tính toán, chứng minh, ứng dụng trong thực tế.
- Thái độ: Chú ý học tập tham gia hoạt động tập thể.
B/. CHUẨN BỊ 
I-Giáo viên : 
 - Bảng 2 về tam giác và một số dạng đặc biệt như trong SGK + Bảng phụ.
 - Thước thẳng, compa, eke, thước đo độ, phấn màu
II-Học sinh 
 -Làm câu hỏi ôn tập chương II và bài tập theo yêu cầu GV, thước thẳng, compa, eke, htước đo độ
	- Ôn tập theo các câu hỏi ôn tập trong SGK từ 4 ® 6
C./ CÁC PHƯƠNG PHÁP
Vấn đáp, thảo luận nhóm. 
 D/. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU 
1 Ổn định kiểm tra bài cũ. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
Kiến thức cơ bản
Hoạt động 1.1 Ổn định và kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1.2 kiểm tra bài cũ.
Gv nêu câu hỏi kiểm tra
- Phát biểu các trường hợp bằng nhau của vuông? 
 Gv nhận xét chung.
 Hs báo cáo sĩ số
Hs trả lời
Hs nhận xét
2. Bài mới: 
 HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Kiến thức cơ bản
Họat động 2. 1 (28’): Ôn tập về 1 số dạng tam giác đặc biệt.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi ôn tập 4, 5.
- GV chỉ vào các hình tương ứng ở bảng 2 “Một số dạng tam giác đặc biệt”. Khi HS trả lời các câu hỏi.
TAM GIÁC
TAM GIÁC CÂN
TAM GIÁC ĐỀU
TAM GIÁC VUÔNG 
TAM GIÁC VUÔNG CÂN
Định nghĩa
A, B, C không thẳng hàng
ABC,
AB = AC
ABC,
AB = AC = BC
ABC,
 = 900
ABC,
AB = AC
 = 900
Quan hệ giữa các góc
 + + = 1800 
 = + 
 > 
 > 
 = 
= ½(1800-)
= 1800-2 
===
600
 + = 900
 = = 450
Quan hệ giữa các cạnh
AB = AC
AB = AC = BC
BC2 = AB2 +AC2
BC > AB
BC > AC
AB = AC
BC = c
Họat động 2.2 (..) Sửa bài tập 70
BT 70 SGK( Bảng phụ):
- Gọi HS đọc đề.
- Yêu cầu HS ghi GT, KL của bài toán.
Gv hướng dẫn học sinh chứng minh câu a, b
- Lần lượt gọi HS lên bảng trình bày các câu a, b .
HD câu a muốn chứng minh tam giác AMN ta đưa về chứng minh điều gì ? 
+ Để chứng minh góc M bằng góc N ta chứng minh hai tam giác nào bằng nhau ? 
* HD câu b Muốn chứng minh BH = CK ta chứng minh hai tam giác nào bằng nhau.
*HDcâuc Muốn chứng minh BH = CK ta chứng minh hai tam giác nào bằng nhau.
Trường hợp c). lưu ý có thể chứng minh cách khác.
*HDcâud cho hs dự đoán và hướng dẫn tiếp.
- Bổ xung hình vẽ của câu e và HD tiếp. 
Cho HS nhận xét.
- Đọc đề, vẽ hình minh họa nội dung bài toán. 
 - HS ghi GT, KL của bài toán.
Lần lượt HS lên bảng trình bày các câu a, b, c, d.
- Cho HS nhận xét
- GV kiểm tra vở bài tập 1 số HS sau đó hòan chỉnh bài giải.
- Theo dõi trả lời và làm bài theo hướng dẫn. 
- Theo dõi trả lời và làm bài theo hướng dẫn. 
- Theo dõi trả lời và làm bài theo hướng dẫn. 
- Theo dõi trả lời và làm bài theo hướng dẫn. 
- Theo dõi trả lời và làm bài theo hướng dẫn. 
Bài tập 70 SGK 
a). ABC cân (gt) Þ = 
	 + = + = 1800 (cặp góc kề bù)
 = 
Do AB = AC (ABC cân tại A)
MB = CN (gt)
Þ D AMB = D CAN (c.g.c)
Þ = Þ D AMN là D vuông cân tại A
b). D BMH = D CKN có:
 = = 900 (BH ^ AM, CK ^ AN)
MB = CN (gt)
 = (câu a)
Þ D BMH = D CKN (ch - cgv)
Þ BH = CK
c). D ABH và D ACK có:
 (gt)
AB = AC (ABC cân tại A)
HB = CK (câu b)
Þ D ABH = D ACK (ch - cgv)
Þ AH = AK
d). D BHM = D CKN (câu c)
Þ = 
Mà = (đối đỉnh)
	 = (đối đỉnh)
Þ = Þ D OBC cân tại O 
e). ABC cân tại A có = 600
Þ = = 600
D ABM có AB = BM (= BC)
Þ D AMB cân Þ = 
lại có + = = 600 (t/c góc ngòai D)
Þ = 300
D AMN cân tại A (câu A)
Þ = = 300
Suy ra = 1200
D MBH vuông tại H có = 300
nên = 600 (t/c D vuông)
Þ = 600 ( = (đối đỉnh))
D OBC cân có = 600 là D đều.
Hoạt động 2.3 sửa bài tập 71
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi ôn tập 6
- GV nêu BT 71 (sử dụng bảng phụ vẽ hình 151 SGK)
- Cho HS nhìn hình dự đóan là D vuông cân 
- HS phát biểu định lí Pytago thuận và đảo.
- HS quan sát hình 151
Nêu dự đoán. 
BÀI 71.TR151
AB = AC; 
Theo đ/l Pytago ta có:
AB2 = 22 + 32 
BC2 = 12 + 52 = 26
Vì AB2 + AC2 = BC2
Þ D ABC vuông tại A( theo định lí pitago)
 Vì AB2 = AC2( =13) Þ AB = AC
Þ D ABC vuông cân tại A.
Hoạt động2. 4(.) Củng cố - Hướng dẫn về nhà (2’)
- Hệ thống lại kiến thức đã học.
- BT 72, 73 / 141 SGK
- Tiếp tục ôn tập xem lại các bài tập đã sửa.
- Ôn tập kĩ tiết sau KT 45’
Tuần 26 - 
 Tiết 45 ÔN TẬP CHƯƠNG II (T.T)
 A/.MỤC TIÊU 
- Kiến thức: HS tiếp tục được hệ thống và ôn tập các kiến thức đã học về tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.
- Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào các BT về vẽ hình, tính toán, chứng minh, ứng dụng trong thực tế.
- Thái độ: Chú ý học tập tham gia hoạt động tập thể.
B/. CHUẨN BỊ 
I-Giáo viên : 
 - Bảng 2 về tam giác và một số dạng đặc biệt như trong SGK + Bảng phụ.
 - Thước thẳng, compa, eke, thước đo độ, phấn màu
II-Học sinh 
 -Làm câu hỏi ôn tập chương II và bài tập theo yêu cầu GV, thước thẳng, compa, eke, htước đo độ
C./ CÁC PHƯƠNG PHÁP
Vấn đáp, thảo luận nhóm. 
 D/. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU 
1 Ổn định kiểm tra bài cũ. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
Kiến thức cơ bản
Hoạt động 1.1 Ổn định và kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1.2 kiểm tra bài cũ.
Gv nêu câu hỏi kiểm tra
 Hs báo cáo sĩ số
2. Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
Kiến thức cơ bản
Hoạt động 2.1 Câu hỏi dạng trẳc nghiệm
Hoạt động 2.1.1 bài 1: 
Gv nêu nội dung bài 1
Cho . Cách viết nào sau đây không đúng?
a. 
b. 
c. 
d. 
e. 
Gv cho học sinh trao đổi hai bạn cùng bàn .
Cho học sinh trả lời .
Gv nhận xét chung.
Hs đọc yêu cầu của bài toán
Hs trao đổi hai bạn cùng bàn.
Hs trả lời
Hs nhận xét
Bài 1: Cho . Cách viết nào sau đây không đúng?
a. 
b. 
c. 
d. 
e. 
Đáp án.
Hoạt động 2.1.2 bài 2: 
Gv nêu nội dung bài 2
Cho ; đẳng thức nào sau đây không đúng?
a. AB =MN
b. BC=MP
c. BC=È
d. CA=PN
e. NP=AB
Gv cho học sinh trao đổi hai bạn cùng bàn .
Cho học sinh trả lời .
Gv nhận xét chung.
Bài 2: 
Cho ; đẳng thức nào sau đây không đúng?
a. AB =MN
b. BC=MP
c. BC=È
d. CA=PN
e. NP=AB
Đấp án:
Hoạt động 2.1.3 Bài 3:
Gv nêu nội dung bài tập 3.
Nối mỗi dòng ở cột bên trái ( A) với một dòng ở cột bên phải ( B) để được khẳng định đúng 
Cột A
Cột B
Nối A+ B
a. Một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 3cm và 4cm
1. Thì cạnh góc vuông còn lại bằng 5cm
b. Một tam giác vuông có một cạnh góc vuông bằng 12cm và cạnh huyền bằng 13cm
2. Thì cạnh huyền dài cm
Một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 1cm và 2cm
3. Thì cạnh huyền dài 5m 
Một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 20cm và 21cm
4. Thì cạnh huyền dài 31 cm
5. Thì cạnh huyền dài 29 cm
Hoạt động 2.2 Bài tập
Bài tập 4: Cho tam giác ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại M chứng mnih rằng.
a) 
b) MB= MC
c) Giả sử = 90, cho biết AB= 10cm và MB =6cm tính AM 
Gv hướng dẫn học sinh thức hiện.
Để chứng minh ta cần có những yếu tố nào bằng nhau.
- Để tính AM ta áp dụng kiến thức nào?
- Cho học sinh lên bảng trình bày
- Nhận xét chung.
Hs đọc yêu cầu của bài tập
Hs ghi Gt và Kl
Hs thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên theo nhóm
Hs lên bảng trình bày.
Hs nhận xét
Bài tập 4: Cho tam giác ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại M chứng mnih rằng.
a) 
b) MB= MC
c) Giả sử = 90, cho biết AB= 10cm và MB =6cm tính AM 
a) xét và 
có AM cạnh chung
AB=AC ( Gt) 
 ( AM là tia phân giác của góc A)
Do đó 
b) vì = 90 nên tam giác ABM là tam giác vuông áp dụng địng lý Pi ta go ta có
 Thay AB= 10cm và MB =6cm
Ta được 
Hoạt động2. 4(.) Củng cố - Hướng dẫn về nhà (2’)
-Hệ thống lại kiến thức đã học.
- Tiếp tục ôn tập xem lại các bài tập đã sửa.
- Ôn tập kĩ tiết sau KT 45’

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_7_tuan_26.doc