A/.MỤC TIÊU
-Củng cố trường hợp bằng nhau của tam giác cạch- góc -cạnh .
-Rèn kĩ năng áp dụng trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh - góc -cạnh để chỉ ra hai tam giác bằng nhau từ đó chỉ ra hai cạnh hai góc tương ứng bằng nhau.
-Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, chứng minh
- Phát huy trí lực của học sinh.
B/. CHUẨN BỊ
-Giáo viên : Phấn màu , thước kẻ , thước đo độ Bảng phụ số
-Học sinh : Thước đo độ ,thước kẻ , êke, chuẩn bị bài ở nhà
C / CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC.
Phân tích tổng hợp , vấn đáp, thảo luận .
D/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1./ Ổn định và kiểm tra bài cũ.
Tuần 14 Ngày soạn: ./11/2009 Ngày dạy: . / 11/ 2009 Tiết 27 LUYỆN TẬP A/.MỤC TIÊU -Củng cố trường hợp bằng nhau của tam giác cạch- góc -cạnh . -Rèn kĩ năng áp dụng trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh - góc -cạnh để chỉ ra hai tam giác bằng nhau từ đó chỉ ra hai cạnh hai góc tương ứng bằng nhau. -Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, chứng minh - Phát huy trí lực của học sinh. B/. CHUẨN BỊ -Giáo viên : Phấn màu , thước kẻ , thước đo độ Bảng phụ số -Học sinh : Thước đo độ ,thước kẻ , êke, chuẩn bị bài ở nhà C / CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC. Phân tích tổng hợp , vấn đáp, thảo luận. D/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1./ Ổn định và kiểm tra bài cũ. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: kiểm tra sĩ số : Hoạt động 1.2: kiểm tra bài cũ: Gv nêu câu hỏi kiểm tra Kiểm tra trong quá trình học. Học sinh báo cáo sĩ số Hs nghe câu hỏi kiểm tra 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 2.1 hệ thống lại kiển thức đã học Gv Treo bảng phụ số các câu hỏi: 1) Phát biểu TC trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh. 2) Phát biểu hệ quả của trường hợp bằng nhau c.g.c áp dụng vào tam giác vuông. 3) Tia phân giác của một góc là gì ? - Gọi một học sinh đứng tại chỗ trả lời câu hỏi của giáo viên. -Treo bảng phụ số 2, nhắc lại tóm tắt câu trả lời. - Học sinh đọc và suy nghĩ câu trả lời . - Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi của giáo viên. - Nêu nhận xét, góp ý câu trả lời của bạn. Hoạt động 2.2 sửa bài tập 30 sgk /120 - Cho học sinh đọc và nghiên cứu tìm câu trả lời bài 30 sgk/120. - Hãy giải thích tại sao không thể sử dụng trường hợp cạnh góc cạnh để kết luận = *Gợi ý: - Hãy xét xem có phải là góc xen giữa hai cạnh BC và CA ? - Hãy xét xem có phải là góc xen giữa hai cạnh BC và CA’? - Nhận xét,chốt lại câu trả lời đúng. - Học sinh đọc và nghiên cứu tìm câu trả lời bài 30. - Suy nghĩ. -TRả lời. -Trả lời Bài tập 30 sgk/120 không phải là góc xen giữa hai cạnh BC và CA; không phải là góc xen giữa hai cạnh BC và CA’; nên không thể sử dụng trường hợp cạnh góc cạnh để kết luận= Hoạt động 2.3 sửa bài tập 31 SGK / 120 - Cho học sinh nghiên cứu giải bài tập 31sgk /120 - Gợi ý vẽ hình theo yêu cầu của đề bài. - Kết hợp yếu tố đề bài cho và hình vẽ hãy xác định giả thiết và kết luận . - Hướng dẫn học sinh phân tích đề bài. - Để chứng minh MA=MC ta đưa về chứng minh hai tam giác nào bằng nhau. + và bằng nhau theo trường hợp nào? - Tiếp tục gợi ý chứng minh = - Em có nhận xét gì về hai tam giác này. - Để chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau ta đưa ra mấy yếu tố bằng nhau của hai tam giác. - Hai tam giác này có các cặp cạnh nào bằng nhau , có các cặp góc nào bằng nhau? - Gọi một học sinh lên bảng làm - Tổ chức cho học sinh dưới lớp cùng làm. - Để chứng minh MA=MC trước tiên ta pbải làm gì? - Để chứng minh và ta áp dụng kiến thức nào để chứng minh. - Vậy hai tam giác này bằng nhau theo trường hợp nào ? - =ta suy ra điều gì ? - Học sinh nghiên cứu giải bài tập 31. - Theo dõi , vẽ hình vào vở - Đứng tại chỗ nêu GT , Kl -Theo dõi tìm cách chứng minh. - Trả lời= -Trả lời. - Theo dõi , lần lượt trả lời câu hỏi của giáo viên. - Lên bảng trình bày cách chứng minh. - Cả lớp làm vào vở. - Lần lượt đứng tại chỗ trả lời câu hỏi của giáo viên Bài tập 31 sgk /120 Chứng minh -Xét () và () có: MH: cạnh chung AH=BH(gt) = (hệ quả) MA=MC Hoạt động 2.4 sửa bài tập 32 sgk /120 - Cho học sinh đọc và nghiên cứu tìm lời giải bài tập 32sgk /120 - Lần lượt gọi học sinh xác định các tia phân giác trên hình vẽ. - Hướng dẫn học sinh phân tích tìm cách chứng minh các tia phân giác. - Để chứng minh BH là tia phân giác của góc B ta đưa về chứng minh hai góc nào bằng nhau. - Để chứng minh ta chứng minh điều gì? + và có bằng nhau không? Chúng bằng nhau theo trường hợp nào ? + = ta suy ra điều gì? + ta suy ra điều gì? - Chứng minh tương tự với tia phân giác CH . - Gợi ý và gọi một học sinh lên bảng trình bày. - Gọi 1hs nhận xét - Nêu nhận xét, bổ xung thêm các tia phân giác mà hs chưa xác đinh được, yêu cầu về nhà chứng minh. - Học sinh đọc và nghiên cứu tìm lời giải bài tập 32. - Nêu các tia phân giác xác định trên hình vẽ . - Theo dõi, trả lời câu hỏi - Trả lời Hs thảo luận nhóm . và trả lời. - Trả lời .. bằng - Trả lời (hệ quả) - Trả lời = - Trả lời BH là tia phân giác của góc B - Theo dõi. Hs đại diện nhóm lên bảng trình bày. - Nhận xét. -Theo dõi. Bài tập 32 sgk /120 =(c.g.c) BH là tia phân giác của góc B (c.g.c) CH là tia phân giác của góc C Ngoài ra còn có: HA và HK là các phân giác của góc bẹt BHC. HA và HK là các phân giác của góc bẹt AHK. Hoạt động 3 củng cố 1) Phát biểu TC trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh. 2) Phát biểu hệ quả của trường hợp bằng nhau c.g.c áp dụng vào tam giác vuông. 3) Tia phân giác của một góc là gì ? - trao đổi trả lời theo yêu cầu của giáo viên. Hoạt động 4. hướng dẫn - dặn dò về nhà -Hệ thống lại kiến thức cho học sinh nắm. -Xem lại cách giải các bài tập đã giải trong hai tiết luyện tập - Chuẩn bị các câu hỏi phần ôn tập chương I sgk /139 - Làm bài tập 67,68 sgk / 140+ 141 E /.RÚT KINH NGHIỆM Tuần 14 Ngày soạn: ./11/2009 ngày dạy: . / 11/ 2009 Tiết 28 ÔN TẬP HỌC KÌ (tiết 1) A/.MỤC TIÊU - Kiến thức: Ôn tập một cách hệ thống kiến thức lý thuyết của học kì I, về khái niệm định nghĩa, tính chất (hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, tổng các góc của một tam giác, THBNTN (C.C.C), THBNTH(C.G.C) của hai tam giác - Kĩ năng: Luyện tập kĩ năng vẽ hình, phân biệt GT và KL bước đầu suy luận có căn cứ của học sinh : - Thái độ: Có ý thức học tập và tham gia hoạt động tập thể. B/. CHUẨN BỊ I-Giáo viên : - Phấn màu , thước kẻ , thước đo độ , +Bảng phụ số 1 (nội dung câu hỏi lý thuyết) +Bảng phụ số 2 ( nội dung câu trả lời lý thuyết ) +Bảng phụ số 3 (3hình vẽ minh họa cho 3 nội dung tính chất về tam giác) +Bảng phụ số 4 (nội dung bài toán 1) II-Học sinh -Thước đo độ ,thước kẻ , êke, C / CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC. Phân tích tổng hợp , vấn đáp, thảo luận. D/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1./ Ổn định và kiểm tra bài cũ. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: kiểm tra sĩ số : Hoạt động 1.2: kiểm tra bài cũ: Gv nêu câu hỏi kiểm tra Kiểm tra trong quá trình học. Học sinh báo cáo sĩ số Hs nghe câu hỏi kiểm tra 2. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 2.1 ( ) Ôn tập lý thuyết . -Treo bảng phụ số 1. 1) Thế nào là hai góc đối đỉnh? Vẽ hình minh họa : 2) Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh. Chứng minh tính chất đó . 3) Nêu các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song mà em đã học . 4) phát biểu tiên đề ơclít vẽ hình minh họa +Phát biểu định lý hai đường thẳng song song bị cắt bởi đường thẳng thứ ba +Đl này và định lý về dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song có quan hệ gì với nhau. +Đl’ và tiên đề có gì giống và khác nhau . - Treo bảng phụ số3 -Tổ chức cho hs hs ôn tập một số kiến thức về tam giác. - Hs: cả lớp đọc và suy nghĩ lần lượt trả lời . - Hs: phát biểu định nghĩa hai góc đối đỉnh/sgk/81 - Hs: lên bảng vẽ hình ghi gt,kl - Hs: đứng tại chỗ chứng minh lại bằng miệng. - Hs: phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song /sgk 90 - Hs: phát biểu và vẽ hình minh họa. - Hs: Phát biểu và vẽ hình : - Hs: Phát biểu Định lý sgk/93 - Hs: hai Định lý này ngược nhau gt của Định lý này là kết luận của Định lý kia và ngược lại. - Hs: Đl và tiên đề đều là tính chất của các hình là các khẳng định đúng - Hs: Đl được c/m từ các khẳng định được coi là đúng. - Hs: Tiên Đề là những khẳng định được coi là đúng không chứng minh được. 1) định nghĩa hai góc đối đỉnh/sgk/81 2) 3)dấu hiệu nhận biết hai Đt’ song song /sgk 90 4) tiên đề ơclít/sgk/92 TỔNG BA GÓC TAM GIÁC GÓC NGOÀI TAM GIÁC HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU HÌNH VẼ TÍNH CHẤT 1)Trường hợp bằng nhau C.C.C AB = A’B’ ; AC = A’C’ ; BC = B’C’ 2)Trường hợp bằng nhau C.C.C AB = A’B’ ; ; AC = A’C’ 3)Trường hợp bằng nhau C.C.C ;BC = B’C’; Hoạt động 2.2 ( ) BÀI TẬP 1 -GV: Treo bảng phụ nội dung bài tập . a) Vẽ hình theo trình tự sau: +Vẽ +Qua A vẽ AHBC (HBC) +Từ H và HKAC (KBC) +Qua K kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB tại E b) Chỉ ra các cặp góc bằng nhau trên hình, giải thích c)Chứng minh AHEK d) Qua A vẽ đường thẳng m vuông góc với AH .chứng minh m//EK -GV: gọi lần lượt hai hs lên bảng vẽ hình, ghi gt, kl -HD cho hs dưới lớp cùng thực hiện . -Hs: cả lớp đọc kĩ Đề bài -Hs1: lên bảng vẽ hình -Hs2: ghi GT, KL -Hs: dưới lớp thực hiện vào vở . Bài toán 1: -GV: gọi lần lượt hs đứng tại chỗ nêu các cặp góc bằng nhau trên hình vẽ . -GV: Gọi hs khác nêu nhận xét ghi bảng các kết luận đúng. - GV: Áp dụng các T/C về quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song ở câu c,d . - GV: Tổ chức cho hs thảo luận nhóm ở câu d,c - GV: gọi đại diện nhóm lên trình bày. -GV: cho hs các nhóm nhận xét lẫn nhau. -GV: nhận xét chung, chốt lại các kiến thức đã áp dụng giải . -Hs: q/s hình vẽ lần lượt nêu được các cặp góc bằng nhau và giải thích . -Hs:Các học sinh khác theo dõi , nhận xét, bổ xung. -Hs: theo dõi và suy nghĩ. -Hs: thảo luận nhóm ở câu d,c -Hs: đại diện nhóm lên trình bày cách giải. -Hs: các nhóm nhận xét lẫn nhau. -Hs: theo dõi và ghi nhận . (hai góc đồng vị của EK//BC) ( EK//BC) ( 2 góc so le trong của EK//BC) (đối đỉnh) c) (Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song ) d) (2đt’ cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba) Hoạt động 3 ( ) Củng cố. -Hệ thống lại kiến thức cho hs nắm. -Ôn tập lại các định nghĩa, định lý, tính chất đã học ở học kì I . -Rèn luyện kĩ năng vẽ hình ghi gt và kết luận . Hoạt động 4: hướng dẫn – Dặn dò về nhà. - Xem lại nội dung kiến thức đã hôn tập. - Xem lại các bài tập đã sửa. -Về nhà vận dụng các kiến thức đã học thực hiện giải bài tập 47,48,49. - Tiếp tục chuẩn bị ôn tập chương để tiết sau học. D/.RÚT KINH NGHIỆM Rạch Gốc, ngày tháng . năm 2009 Ký duyệt Tổ trưởng Lê Quang Hòa
Tài liệu đính kèm: