A.MỤC TIÊU:
-Kiến thức cơ bản:
+Hiểu được nội dung tiên đề Ơ-clít là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M (M a) sao cho b // a.
+Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơclít mới suy ra được tính chất của hai đường thẳng song song:
“Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, hai góc trong cùng phía bù nhau”
-Kỹ năng cơ bản:
+Cho hai đường thẳng song song và một cắt tuyến. Cho biết số đo của một góc, biết cách tính số đo các góc còn lại.
-Tư duy, thái độ: Bước đầu tập suy luận, cẩn thận khi vẽ hình.
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-GV: Thước thẳng, êke, thước đo góc, bảng phụ.
-HS: Thước thẳng, êke, thước đo góc.
C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. Ổn định lớp (1 ph)
II. Kiểm tra (7 ph).
-Đưa đề bài lên bảng phụ. Yêu cầu HS cả lớp làm nháp BT sau:
Bài toán: Cho điểm M không thuộc đường thẳng a. Vẽ đường thẳng b đi qua M và b // a.
-Yêu cầu một HS lên bảng làm.
-Yêu cầu HS 2 thực hiện vẽ lại trên hình vẽ cũ của HS 1 bằng cách khác và nhận xét.
-Cho điểm 2 HS vẽ hình.
Ngày soạn 16/9/2010 Ngày dạy 17/9/2010 Tiết 8: Đ5. TIÊN ĐỀ Ơ-CLÍT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG A.MỤC TIÊU: -Kiến thức cơ bản: +Hiểu được nội dung tiên đề Ơ-clít là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M (M Ï a) sao cho b // a. +Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơclít mới suy ra được tính chất của hai đường thẳng song song: “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, hai góc trong cùng phía bù nhau” -Kỹ năng cơ bản: +Cho hai đường thẳng song song và một cắt tuyến. Cho biết số đo của một góc, biết cách tính số đo các góc còn lại. -Tư duy, thái độ: Bước đầu tập suy luận, cẩn thận khi vẽ hình. B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: -GV: Thước thẳng, êke, thước đo góc, bảng phụ. -HS: Thước thẳng, êke, thước đo góc. C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: I. Ổn định lớp (1 ph) II. Kiểm tra (7 ph). -Đưa đề bài lên bảng phụ. Yêu cầu HS cả lớp làm nháp BT sau: Bài toán: Cho điểm M không thuộc đường thẳng a. Vẽ đường thẳng b đi qua M và b // a. -Yêu cầu một HS lên bảng làm. -Yêu cầu HS 2 thực hiện vẽ lại trên hình vẽ cũ của HS 1 bằng cách khác và nhận xét. -Cho điểm 2 HS vẽ hình. III. Bài mới HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng Hoạt động 1: TIÊN ĐỀ Ơ-CLÍT -Thông báo nội dung tiên đề Ơclít SGK trang 92. -Cho đọc mục “có thể em chưa biết” giới thiệu về nhà toán học lỗi lạc Ơ-clít. -Hỏi:Với hai đường thẳng song song a và b có những tính chất gì? -1 HS đọc to mục “có thể em chưa biết” -Nhắc lại nội dung tiên đề Ơ-clít. M Ï a; b qua M và b // a là duy nhất a M . b Hoạt động 2: TÍNH CHẤT CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG -Yêu cầu cả lớp làm? SGK. -Gọi từng HS lên làm từng câu a, b, c, d. -Hỏi: Qua bài toán trên em có nhận xét gì? -Yêu cầu HS kiểm tra xem hai góc trong cùng phía có quan hệ thế nào với nhau? -HS dùng thước đo góc kiểm tra hoặc suy luận từ 1 cặp góc so le trong bằng nhau và một cặp góc kề bù. -Ba nhận xét trên chính là tính chất của hai đường thẳng song song. -Đưa bảng phụ ghi tính chất. -Hỏi tính chất này cho biết gì và suy ra điều gì? -Yêu cầu làm BT 30/79 SBT lý luận theo gợi ý. Giáo viên vẽ hình trên bảng phụ. c a A 3 2 p 4 1 3 2 b 4 1 B *? a)Vẽ a // b. b)Vẽ c cắt a tai A, cắt b tại B. c)Đo cặp góc so le trong: Bằng nhau. d)Đo cặp góc đồng vị: Bằng nhau. Nhận xét: Hai góc đồng vị bằng nhau. Nhận xét: Hai góc trong cùng phía có tổng số đo bằng 180o (hay bù nhau). -Nhận xét: Biết 1 đường thẳng cắt hai đường thẳng // thì: Hai góc so le trong bằng nhau. Hai góc đồng vị bằng nhau. Hai góc trong cùng phía bù nhau. -Bài 30/79 SBT. Lý luận <A4 = <B1: Giả sử <A4 khác <B1. Qua A ta vẽ tia Ap sao cho <pAB = <B1 suy ra Ap // b vì có hai góc so le trong bằng nhau. Qua A vừa có a // b, vừa có Ap // b trái với tiên đề Ơ-clít. Vậy Ap và a chỉ là một hay Â4 = <pAB= <B1 Hoạt động 3: LUYỆN TẬP CỦNG CỐ -Yêu cầu làm BT 34/94 SGK -Yêu cầu HS thảo luận làm vào bảng nhóm BT 34/94 có hình vẽ, tính toán có nêu lý do. -Yêu cầu các nhóm lên trình bày lời giải. -Cho HS cả lớp thảo luận thống nhất lời giải. *BT 34/94 SGK: b A 3 2 370 4 1 a 2 1 3 4 B a)<B1= Â4 (so le trong) b) Â1 = <B4 (Đồng vị) c) A1= Â1 (so le trong) Â1 = 180o - Â4 (Â1, Â4 kề bù) = 180o – 37o =143o ÞB2= 143o IV. Hướng dẫn về nhà (2 ph). BTVN: 31, 35/94 SGK; 27, 28, 29/78, 79 SBT.
Tài liệu đính kèm: