I - Mục tiêu:
- Hệ thống ôn tập cho HS những kiến thức về tập hợp số nguyên , thứ tự trong tập hợp số nguyên
- Vận dụng thành thạo vào giải bài tập
-Rèn luyện kĩ năng so sánh suy luận tính toán
II - Chuẩn bị:
GV: SGK; SGV, SBT bảng phụ.
HS: Làm đề cương ôn tập
III - Các hoạt động dạy và học:
1) Ôn định tổ chức:(1')
Sĩ số6:.Vắng:.
2) Kiểm tra: Không
3) Bài mới:
Ngày soạn:18.12/2008 Ngày dạy: 22/12/2008 Tiết 53: ÔN TẬP HỌC KÌ I I.Mục tiêu: -Củng cố kiến thức về bội chung và ước chung - Luyện tập cách tìmBCNNvà ƯCLN của hai hay nhiều số - Rèn luyên kĩ năng so sánh ,Suy luận tính toán II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Bảng phụ 2.Học sinh: Kiến thức về BCNN,ƯCLN III.Tiến trình dạy học : 1.Ổn định tổ chức : Sĩ số 6:....................Vắng:.................................. 2.Kiểm tra bài cũ: + Nêu cách tìm BCNNcủa hai hay nhiều số? +Nêu cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số? 3.Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng *Hoạt động 1: Ôn tậpkiến thức về tìm BCNN, ƯCLN của hai hay nhiều số (20') -Giáo viên đặt câu hỏi: +Thế nào là BCNNcủa hai hay nhiều số? +Muốn tìm BCNNcủa hai hay nhiều số ta làm thế nào? +Thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số? Muốn tìm ƯC hai hay nhiều số ta làm thế nào? -Giáo viên chốt lại kiến thức cơ bản trong chương *Hoạt động II:.Bài tập(23') - Gọi học sinh lên bảng thực hiện bài số 180 (SBT. tr24) +Vậy x có quan hệ thế nào với số 126 và 210 +Để tìm x ta làm thế nào? -Gọi học sinh lên bảng thực hiện - Sửa chữa sai sót của học sinh khi thực hiện - Gọi học sinh đọc bài số 191(SBTtr 25) +Vậy số sách có quan hệ thế nào với các số 12;15;18? +Số sách có quan hệ thế nào với số 200;500? -Gọi học sinh lên bảng thực hiện - Sửa chữa sai sót của học sinh khi thực hiện +Qua các bài toán ta cần nắm vững kiến thức nào ? + Giáo viên chốt lại kiến thức cơ bản cần nhớ -Từng học sinh trả lời -Học sinh nhận xét bài của bạn -Học sinh đọc bài toán và tóm tắt đề - Học sinh trả lời + ƯC(126;210) + Tìm ƯCLN(126;210) +Tìm ƯC(126;210) - Học sinh lên bảng thực hiện - Lớp thực hiện và trình bày - Học sinh nhận xét bài của bạn -Học sinh đọc bài toán và tóm tắt đề -Học sinh trả lời + x chia hết cho 12,15,18 + 200< x < 500 - Học sinh lên bảng thực hiện - Lớp thực hiện nhóm và trình bày -Học sinh nhận xét bài của bạn -Học sinh tổng hợp và trả lời - Ghi nhớ kiến thức cần luyện tập I.Lí thuyết : 1.BCNN Của hai hay nhiều số: 2.Cách tìm BC hai hay nhiều số 3.ƯCLN của hai hay nhiều số 4.Cách tìm ƯC hai hay nhiều số II.Bài tập: *Bài số 180(SBTtr24) Tìm x biết : và 15<x <30 - ƯCLN (126;210) = 42 ƯC(126;210)= vÌ 15< X <30 Nên x = 21 *Bài tập 191(SBTtr25) Gọi số sách cần tìm là x Vì số sách xếp thành bó10;12;15;18 vừa đủ nên ta có : Vì số sách trong khoảng 200đến 500 cuốn ta có: 200 < x < 500 BCNN(10;12;15;18) = 180 Vậy BC(10;12;15;18)= Vì: 200 <x < 500 Nên : x = 360 Trả lời : Số sách cần tìm là 360 cuốn 4.Hướng dẫn học bài:(1') - BCNN của hai hay nhiều số - ƯCLN của hai hay nhiều số -Cách tìm BC;ƯC của hai hay nhiều số - Ôn lại kiến thức chuơng I -----------------------------***-------------------------- Ngày soạn : 18/12/2008 Ngày dạy: 22/12/2008 Tiết 54: ÔN TẬP HỌC KÌ I I - Mục tiêu: - Hệ thống ôn tập cho HS những kiến thức về tập hợp số nguyên , thứ tự trong tập hợp số nguyên - Vận dụng thành thạo vào giải bài tập -Rèn luyện kĩ năng so sánh suy luận tính toán II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV, SBT bảng phụ. HS: Làm đề cương ôn tập III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ôn định tổ chức:(1') Sĩ số6:...............Vắng:................................ 2) Kiểm tra: Không 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng *Hoạt động 1: ( 13') Hệ thống kiến thức cơ bản về số nguyên GV: Đưa ra hệ thống câu hỏi yêu cầu HS trả lời + Viết tập hợp số nguyên + Số đối của số nguyên a là gì + Tìm số đối của -2; 0; 7 + Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì -Giáo viên chốt lại kiến thức cơ bản trong bài HS trả lời Số đối của số nguyên a là – a -Trị tuyệt đối của số nguyên a là khoảng cách từ 0 đến a I – Lý thuyết 1) Tập hợp số nguyên Z = {... -3;-2;-1; 0;1;2;3; ... } 2) Số đối -Số đối của số nguyên a là âm a Kí hiệu -a 3)Trị tuyệt đối *Hoạt động 2: Luyện tập(30') - Gọi học sinh lên bảng thực hiện bài tập trắc nghiệm -Sửa chữa sai sót của học sinh khi thực hiện -gọi học sinh lên bảng thực hiện bài số 29(SBTtr58) -Yêu cầu lớp thực hiện bài số 30;31 sách bài tập -Sửa chữa sai sót của học sinh khi thực hiện -Gọi học sinh lên điền bảng phụ bài số 33 - Để thực hiện tốt các bài toán ta cần nắm vững kiến thức nào? - Giáo viên chốt lại kiến thức cần ôn tập -Học sinh lên bảng trắc nghiệm - Học sinh nhận xét bài của bạn -Học sinh lên bảng thực hiện bài toán -Lớp thực hiện và trình bày -Lớp thực hiện nhóm và trình bày -Học sinh nhận xét bài của bạn -Học sinh lên bảng điền bảng phụ -Học sinh nhận xét bài của bạn -Học sinh tổng hợp và trình bày II - Luyện tập *Bài tập : Điền dấu ( vào chỗ trống thích hợp * Bài tập số29: *Bài số 30(SBTtr58) Số đối của -7 là :7 Số đối của -2 là :2 Số đối của là :-3 Số đối của 9 là :-9 *Bài số 31: Số liền sau của 5 là: 6 Số liền sau của -6 là : -5 Số liền sau của 0 là :1 *Bài số 33: Điền dấu () vào chỗ trống thích hợp trong các câu sau: -99 >-100 -542 <- 263 100 >-100 -150 < 2 4) Hướng dẫn về nhà( 1') - Tập hợp số nguyên -Thứ tự trong tập hợp số nguyên -Học bài và làm bài còn lại --------------------------------***--------------------------------- Ngày soạn : 20/12/2008 Ngày dạy: 22/12/2008 Tiết 55: ÔN TẬP HỌC KÌ I I - Mục tiêu: - Hệ thống ôn tập cho HS những kiến thức về tập hợp số nguyên , thứ tự trong tập hợp số nguyên, qui tắc cộng trừ số nguyên. - Vận dụng thành thạo vào giải bài tập -Rèn luyện kĩ năng so sánh suy luận tính toán II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV, SBT bảng phụ. HS: Làm đề cương ôn tập III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ôn định tổ chức:(1') Sĩ số 6:...............Vắng:............................. 2) Kiểm tra: Không 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng *Hoạt động 1: Ôn tập về các phép tính trong Z + Nêu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu ? tính : a) ( - 5) + ( - 7 ) b) ( - 12) + ( + 8) + Nêu tính chất của phếp cộng số nguyên? + Nêu qui tắc trừ hai số nguyên ? Tính a) 7 - ( - 5) ( - 15) - 6 + Nêu qui tắc dấu ngoặc ? Bỏ dấu ngoặc rồi tính a) ( 18 + 29) - ( 29 - 158 + 18) b) ( 13 - 135 + 49) - ( 13 + 49) -Qua mỗi phần GV nhận xét và chốt lại kiến thức cần nhớ *Hoạt động 2: Luyện tập: - Gọi học sinh lên bảng trình bày bài tập số 35 và bài số 42 - Giới thiệu bảng phụ bài số 45 gọi học sinh lên bảng điền bảng phụ -Yêu cầu lớp thực hiện nhóm bài số 62 -Sửa chữa sai sót của học sinh khi thực hiện - Để giải các bài toán ta đã sử dụng kiến thức nào? - Chốt lại kiến thức cơ bản đã học cần nhớ -Học sinh trả lời -2 Học Sinh lên bảng thực hiện - Học sinh nhận xét bài của bạn - Học sinh trình bày -2 HS lên bảng trình bày -Học sinh trả lời - Học sinh thực hiện và trình bày -Học sinh nhận xét bài của bạn - Học sinh lên bảng trình bày bài toán -Học sinh nhận xét bài của bạn - Học sinh lên bảng thực hiện và giải thích -Học sinh nhận xét bài của bạn - Thực hiện theo nhóm và trình bày - Học sinh nhận xét bài của bạn -Học sinh tổng hợp và trả lời -Học sinh nhận xét bài của bạn I.lí thuyết 1. Qui tắc cộng hai số nguyên 2.Qui tắc trừ hai số nguyên 3. Qui tắc dấu ngoặc II.Luyện tập: *Bài số 35:(sbt/58) Tính: 8274 +226 = 8500 (-5) + (-11) = (-16) *Bài số 42: tính 17 + (-3) = 14 (-96) + 64 = (- 32) *Bài số 45(SBT .59) Điền dấu ( ) vào ô trống thích hợp trong các phép tính sau: a)123 +(-3) < 123 b)(- 55) + (-15) < (-55) c) (-97) + 7 > (-97) * Bài số 62: Tính tổng : a)(-17) + 5 + 8 +17 = [ (-17) +17] + (5 +8) = 0 + 13 = 13 b) (-4) +(-440) + (-6) + 440 = [(-4) + (-6) ] + [440 + +(- 440)] = -10 + 0 = -10 4.Hướng dẫn học bài:(1') -Tập hợp số nguyên - Các phép tính trong tập hợp số nguyên đã học - Học bài và làm bài còn ----------------------***------------------ ----------------------***-------------------------------------- Ngày soạn: 28/12/2008 Ngày giảng: 30/12/2008 TIẾT 58 : TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I ( Phần số học) I / Mục tiêu: - Đánh giá kết quả học tập của học sinh thông qua bài kiểm tra học kỳ I. - Hướng dẫn học sinh giải chính xác bài làm , rút kinh nghiệm để tránh những sai sót phổ biến , những lỗi sai điển hình. - Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận cho học sinh. II / Chuẩn bị : GV: Lời giải mẫu, đáp án, những lỗi sai cơ bản học sinh hay mắc HS: Xem bài, ôn các kiến thức có liên quan III / Tiến trình bài dạy 1.Ổn định tổ chức : Sĩ số 6:....................Vắng:........................ 2.Kiểm tra bài cũ: Không 3.Bài mới : * Giáo viên gọi học sinh lên bảng chữa bài kiểm tra kì I * Sửa chữa sai sót của học sinh khi thực hiện * Nhận xét ưu nhược điểm của học sinh khi thực hiện: - Nhìn chung lớp hiểu bài,bước đầu nắm được kiến thức trong học kì I - Tính áp dụng kiến thức chưa cao, chưa biết vận dụng kiến thức trong việc giải toán -Chất lượng bài kiểm tra còn yếu 4.Hướng dẫn học bài : - Ôn lại kiến thức về tập hợp số tự nhiên - Kiến thức về tập hợp số nguyên ,các phép tính về số nguyên ----------------------------***-----------------------
Tài liệu đính kèm: