Giáo án môn Hình học Lớp 6 - Đặng Văn Quí

Giáo án môn Hình học Lớp 6 - Đặng Văn Quí

I- Mục tiêu:

- HS nắm được ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm. Trong 3 điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.

- Biết vẽ 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng.

- Biết sử dụng thước thẳng để vẽ và kiểm tra 3 điểm thẳng hàng một cách cẩn thận, chính xác.

II - Chuẩn bị:

GV: Thước thẳng , bảng phụ , phấn mầu.

HS: Thước thẳng , bút chì.

III - Các hoạt động dạy và học:

1) Ổn định tổ chức: (1')

 6A 6A 6A

2) Kiểm tra : (5')

Trình bầy nội dung bài 6 - T 105

Có nhận xét gì về 3 điểm A, C, D?

3) Bài mới:

 

doc 71 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 599Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 6 - Đặng Văn Quí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 07/09/2007
Ngày giảng: 10/09/2007
CHƯƠNG I : ĐOẠN THẲNG
Tiết 1: 
 ĐIỂM - ĐƯỜNG THẲNG
I - Mục tiêu:
- HS hiểu và nhận biết được điểm, đường thẳng, hiểu được quan hệ điểm thuộc ( không thuộc ) đường thẳng
- Có kỹ năng vẽ điểm, đường thẳng, biết đặt tên cho điểm đường thẳng, biết kí hiệu điểm, đường thẳng , biết vận dụng kí hiệu thuộc ,không thuộc.
- Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình.
II - Chuẩn bị: 
GV: SGK; SGV; thước thẳng,bảng phụ.
HS: Đọc trước bài, thước thẳng , bút chì.
III - Các hoạt động dạy và học:
1) Ổn định tổ chức: (1')
 6A 6A 6A
2) Kiểm tra:
3) Bài mới:
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: (9')
 Điểm 
? Đọc tên các điểm, nói cách viết tên các điểm, cách vẽ điểm.
GV: Treo bảng phụ hình
? Hãy đọc tên các điểm
GV Nhận xét uốn nắn cách đọc
? Quan sát tiếp H2 - SGK hãy đọc tên điểm đó và có nhận xét gì?
?có kết luận gì về quan hệ của các điểm ở H1 và H2 
GV: Nhận xét và chốt lại hai điểm phân biệt là hai điển không trùng nhau.
Bất kỳ hình nào cũng là tập hợp các điểm.
HS quan sát và nhận xét
3 diểm A,B,M
- Dùng chữ cái in
- Dấu chấm nhỏ trên trang giấy
HS đọc
HS: Đọc điểm A,điểm C
Hai điểm trùng nhau
H1: các điểm không trùng nhau
H2: các điểm trùng nhau
1) Điểm
 A . . B
 . M
Điểm A,điểm B, điểm M
- Bất cứ hình nào cũng là 1 tập hợp các điểm
Hoạt động 2: (11')
 Đường thẳng
GV: Giới thiệu hình ảnh của một đường thẳng
Yêu cầu HS quan sát H3 - SGK
? Đọc tên đường thẳng, nói cách viết đường thẳng, cách vẽ đường thẳng
? Đường thẳng là hình như thế nào?
? Lấy VD về đường thẳng, vẽ đường thẳng a, b, c
GV: Nhận xét và chốt lại
HS quan sát hình 3
Đường thẳng a ,p
- Dùng chữ cái thường
- Vẽ vạch theo cạnh thước thẳng.
HS vẽ vào phiếu
2) Đường thẳng
a
Đường thẳng là một tập hợp điểm không bị giới hạn về hai phía
Hoạt động 3: (9')
Điểm thuộc (không thuộc) đường thẳng
GV: Cho HS quan sát hình 4
? Diễn đạt quan hệ giữa các điểm A,B với đường thẳng d bằng các cách khác nhau.
GV: Nhận xét uốn nắn
GV: Yêu cầu HS quan sát H5 và làm ?
GV: Cho HS nhận xét và thông báo điểm đường thẳng
HS quan sát và trả lời
A nằm trên d
A thuộc d
B không nằm trên d
B không thuộc d
HS quan sát H5 và suy nghĩ làm độc lập
Một HS lên trình bầy
C a
E a
3) Điểm thuộc đường thẳng, không thuộc đường thẳng
A d
B d
Hoạt động 4: (13')
Củng cố - Luyện tập
GV: Treo bảng phụ bảng tóm tắt
Hướng dẫn HS điền vào chỗ trống
GV: Thu vài bảng cho HS nhận xét
GV: Chốt lại
GV: Gọi HS đọc bài 2 - T104
GV: Treo bảng phụ H7 cho HS quan sát:
GV: Nhận xét uốn nắn và chốt lại
HS: Hoạt động nhóm quan sát, suy nghĩ điền vào chỗ trống
HS nhận xét
2 HS lên bảng vẽ hình
HS khác nhận xét
HS quan sát H7 và trả lời câu hỏi ở bài 3
4) Luyện tập
Cách viết	Hình vẽ	k kí 
 hiệu
Điểm M	M
đường thẳng a	a
điểmM đ/t a	Ma
điểm Nđ/t a	Na 
Bài 2- T104
Bài 3:- T7)
a) A p; Am; A n
b) m; n ; p đi qua a
4) Hướng dẫn về nhà: 
- Tập vẽ điểm đường thẳng.
- Nắm vững điểm thuộc đường thẳng, không thuộc đường thẳng.
- BTVN: 4; 5; 6; 7 - T105; 1; 2; 3 - T95(SBT)
 -----------------***---------------
Ngày soạn: 09/09/2007
Ngày giảng: 17/09/2007
Tiết 2: 
 BA ĐIỂM THẲNG HÀNG
I- Mục tiêu:
- HS nắm được ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm. Trong 3 điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
- Biết vẽ 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng.
- Biết sử dụng thước thẳng để vẽ và kiểm tra 3 điểm thẳng hàng một cách cẩn thận, chính xác.
II - Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng , bảng phụ , phấn mầu.
HS: Thước thẳng , bút chì.
III - Các hoạt động dạy và học:
1) Ổn định tổ chức: (1')
 6A 6A 6A
2) Kiểm tra : (5')
Trình bầy nội dung bài 6 - T 105
Có nhận xét gì về 3 điểm A, C, D?
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: (13')
Ba điểm thẳng hàng
GV: Treo bảng phụ H8- SGK yêu cầu HS quan sát và nhận xét
GV: Ở H8a người ta nói 3 điểm A, C, D thẳng hàng
? Khi nào 3 điểm thẳng hàng? Không thẳng hàng
GV: Uốn nắn và chốt lại
Củng cố:
Vẽ 3 điểm M, N, P thẳng hàng
- 3 điểm C, E, D thẳng hàng sao cho điểm E nằm giữa 2 điểm C và D
GV; Bổ sung và chốt lại
HS: Quan sát hình 8 và trả lời
Ba điểm A, C, D cùng nằm trên một đường thẳng.
H8b: A, B, C không cùng nằm trên một đường thẳng
HS: Nhắc lại
HS: Hoạt động nhóm bàn (2')
Đại diện 2 HS lên trình bầy
HS: Nhận xét
1) Thế nào là ba điểm thẳng hàng.
Ba điểm cùng thuộc 1 đường thẳng ta nói 3 điểm đó thẳng hàng
Hoạt động 2: ( 14') 
Điểm nằm giữa hai điểm
GV: Vẽ H9 lên bảng
? Có nhận xét gì về vị trí 3 điểm 
A; B; C
Vị trí của C; B đối với A
 // A; C đối với B
 // đối với A và B
GV: Nhận xét và thông báo: C nằm giữa A và B
? Trong 3 điểm thẳng hàng có mấy điểm nằm giữa 2 điểm còn lại
? Vẽ 3 điểm thẳng hàng M; N; P sao cho M nằm giữa 2 điểm còn lại
GV: Nhận xét và chốt lại về điểm nằm giữa 2 điểm còn lại.
HS: Suy nghĩ trả lời
C, B nằm cùng phía so với A
A, C nằm cùng phía so với B
A, B nằm cùng phía với C
Có 1 điểm
Cả lớp vẽ hình vào phiếu
2 HS lên vẽ hình
2) Quan hệ giữa 3 điểm thẳng hàng
C nằm giữa A và B
* Nhận xét: 
SGK - T106
Hoạt động 3: (11')
Củng cố - Luyện tập
GV: Vẽ 3 điểm
? A, B, C có thẳng hàng không? Vì sao?
? Trong 3 điểm thẳng hàng có mấy điểm nằm giữa 2 điểm còn lại
GV: Treo bảng phụ bài 8 - T106
GV; Nhận xét , chốt lại
GV; Treo bảng phụ bài 11 - T107
? Quan sát hình điền vào chỗ trống.
GV: Nhận xét , chốt lại
GV: Lưu ý: Không có điểm nằm giữa 3 điểm không thẳng hàng
A, B, C không thẳng hàng vì không cùng thuộc một đường thẳng
HS: Đọc và quan sát hình
1 HS lên kiểm tra
HS: Quan sát suy nghĩ điền vào chỗ trống
3) Luyện tập
Bài 8 - T106
a) Điểm R
b) Cùng phía
c) M; N; C
4) Hướng dẫn về nhà: (2')
- Nắm vững 3 điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm
- Tập vẽ 3 điểm bất kì thẳng hàng
- BTVN: 9; 12; 13; 14 ( SGK - T107) 6;7 ; 8; 9 - T96(SBT)
 ----------------***--------------
Ngày soạn : 16/09/2007
Ngày giảng : 24/ 09/2007
Tiết 3 : 
ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM
I / Mục tiêu :
- HS nắm được chỉ có một đường thẳng đi qua 2 điểm 
- Biết vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm 
- Biết đường vị trí tương đối của 2 đường thẳng trên mặt phẳng 
- Có kỹ năng vẽ đường thẳng qua 2 điểm 
II / Chuẩn bị :
GV : SGK , SGV , thước thẳng , bẳng phụ 
HS : Đọc trước bài ,thước thẳng ,bút chì 
III / Các hoạt động dạy và học :
1) Ổn định tổ chức : (1') 
 6A 6A 6A
2) Kiểm tra : (5')
? Khi nào 3 điểm thẳng hàng 
- Cho 3 điểm A, B , C thẳng hàng thì có mấy trường hợp vẽ hình trong mỗi trường hợp có mấy điểm nằm giữa 2 điểm còn lại ?
3) Bài mới : 
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
Ghi bảng 
Hoạt động 1 : (9') 
Vẽ đường thẳng
GV : Treo bảng phụ nội dung câu hỏi 
? Cho điểm A vẽ đường thẳng qua A ? Vẽ được mấy đường thẳng 
? Cho điểm B khác A hãy vẽ đường thẳng qua A và B vẽ được mấy đường 
? Từ 2 trường hợp trên rút ra nhận xét gì 
Củng cố 
GV : Treo bảng phụ nội dung bài 15 - T109
GV : nhận xét và chốt lại 
HS đọc hướng dẫn 
- Vẽ hình vào nháp 
Nhận xét : Có 1 đường thẳng đi qua 2 điểm
HS : trả lời 
a) Đúng 
b) Đúng 
HS : Đọc nhận xét 
1) Vẽ đường thẳng 
* Nhận xét : 
SGK - T108
Hoạt động 2 : (8') 
Tên đường thẳng 
? Người ta thường dùng chữ cái nào đặt tên cho đường thẳng 
GV : Treo bảng phụ có vẽ sẵn hình yêu cầu HS đọc tên các đường thẳng .
? Có mấy cách đặt tên cho đường thẳng là những cách nào ?
GV : Nhận xét bổ sung và chốt lại 
Củng cố : GV cho HS làm ? SGK
? Nếu đường thẳng chứa 3 điểm A , B , C thì gọi tên đường thẳng như thế nào ?
GV : đánh giá chốt lại
- Dùng một chữ cái in thường 
HS : Đọc 
Đường thẳng x 
Đường thẳng xy 
Đường thẳng AB
3 cách :
 Một chữ cái in thường 
2 chữ cái in thường 
2 chữ cái in hoa 
HS : Thảo luận nhóm và thông báo :
Đường thẳng AB ; AC ; CA ; BA ; CB ; BC 
2) Tên đường thẳng 
Tên đường thẳng thường được đặt bởi :
- Một chữ cái in thường 
- 2 chữ cái in thường 
- Tên 2 điểm trên đường thẳng 
Hoạt động 3 : (10')
Vị trí tương đối của 2 đường thẳng 
GV : Treo bảng phụ H18,19,20 giới thiệu 2 đường thẳng trùng nhau cắt nhau và song song 
? Vẽ 2 đường thẳng phân biệt có 1 điểm chung , không có điểm chung 
GV : Nhận xét một số hình từ đó nêu chú ý 
HS : Quan sát theo dõi hướng dẫn của GV 
HS : vẽ vào bảng cá nhân 
HS : Đọc chú ý 
3) Đường thẳng trùng nhau , cắt nhau , song song 
Đường thẳng AB ; BC trùng nhau 
Đường thẳng AB ; AC cắt nhau 
Đường thẳng xy và ab song song 
Hoạt động 4 : (10') 
Củng cố luyện tập
? Vẽ một vài đường thẳng rồi đặt tên cho các đường thẳng 
? Vẽ 2 đường thẳng cắt nhau ; song song 
GV : Nhận xét uốn nắn và chốt lại 
? Tại sao không nói "Hai điểm thẳng hàng " 
GV : Treo bảng phụ nội dung bài 17 - T109
GV : Nhận xét đánh giá và chốt lại 
Hai HS lên bảng làm 
Hai HS lên bảng vẽ 
Bao giờ cũng có đường thẳng qua 2 điểm 
HS : Đọc nội dung bài toán 
HS : Làm vào bảng nhóm 
Đại diện các nhóm thông báo số đường thẳng và đọc tên đường thẳng 
4) Luyện tập :
Bài 16 - T109
Bài 17 - T109
Có tất cả 6 đường thẳng AB ; BC ; CD ; DA ; BD 
4) Hướng dẫn về nhà : (2') 
- Nắm vững cách vẽ đường thẳng , đường thẳng qua 2 điểm 
- Cách đặt tên cho đường thẳng 
- Đường thẳng cắt nhau , song song ( vẽ hình ) 
Bài tập về nhà 18 ; 19 ; 20 - T109 , 14; 15; 16; 17; 18 (SBT - T98)
Bài 20 : Đọc kỹ đề trước khi vẽ 
Xem trước bài thực hành : Trồng cây thẳng hàng 
 --------------------***------------------
Ngày soạn: 23/09/2007
Ngày giảng: 1/10/2007
Tiết 4: 
THỰC HÀNH TRỒNG CÂY THẲNG HÀNG
I / Mục tiêu:
- HS biết vận dụng kiến thức hình học vào thực tiễn trồng cây thẳng hàng.
- Rèn cho HS có kỹ năng ngắm đo chính xác.
- Giáo dục tính cẩn thận khi đo.
II / Chuẩn bị: 
GV: Nội dung thực hành, cọc tiêu.
HS: Mỗi nhóm chuẩn bị 3 cọc thẳng dài 1,2 m
III / Các hoạt động dạy và học:
1) Ổn định tổ chức: (1')
6A 6A 6A
2) Kiểm tra: (3')
 ? Khi nào 3 điểm thẳng hàng.
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt độnh của trò
Hoạt động 1: (5')
Nhắc lại một số kiến thức liên quan
? Có mấy đường thẳng đi qua hai điểm
? Tại sao không nói 2 điểm thẳng hàng
? Nêu cách kiểm tra xem 3 điểm có thẳng hàng không
Có 1 và chỉ 1 đường thẳng đi qua 2 điểm
Bao giờ cũng có 1 đường thẳng đi qua 2 điểm
Hoạt động 2: (29')
Thực hành trồng cây thẳng hàng
GV : Hướng dẫn HS thực hành
Bước 1: Cắm cọc tiêu thẳng đứng tại 2 điểm A và B
Bước 2: Em thứ nhất đứng ở A em thứ 2 cầm cọc tiêu dựng thẳng đứng ở một điểm C 
Bước 3: Điều chỉnh vị trí cọc tiêu C sao cho cọc tiêu A che lấp 2 cọc B; C khi đó 3 cọc A,B,C thẳng hàng
GV: Cho các nhóm thực hành theo các bước trên
GV: Theo dõi kiểm tra các nhóm làm.
GV: Đánh giá KQ thực hành và chốt lại
HS: Chú ý nắng nghe
Một nhóm HS làm theo sự hướng dẫn của cô giáo
HS khác quan s ... V: SGK, thước thẳng, .thước đo góc, 3 bộ giac kế , 9 cọc tiêu
HS: Xem lại các bước đo góc trên mặt đất.
III -Các hoạt động dạy và học.
1.Ổn định tổ chức (1’)
Sĩ số 6:..................Vắng :...........................................................................
2.Kiểm tra bài cũ :	Không 
3.Bài mới :
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: (5')Ôn lại các bước đo góc trên mặt đất 
- Gọi học sinh trình bày lại các bước đo góc trên mặt đất 
GV: Hướng dẫn HS lại từng bước đo góc trên mặt đất.
Hoạt động 2: Thực hành đo góc 
GV: phân công vị trí và vẽ góc cho từng nhóm đo
GV: Kiểm tra từng nhóm thực hành - Kiểm tra kết quả của từng nhóm.
GV: Kiểm tra một số HS cách sử dụng giác kế đo góc .( vừa nói vừa thực hiện)
GV: Nhận xét đánh giá kết quả từng nhóm
GV: Chốt lại cách đo góc trên mặt đất.
*Hoạt động 3: Rút kinh nghiệm giờ thực hành 
+Giáo viên nhận xét giờ thực hành 
-Ý thức học sinh trong giờ thực hành 
-Các thao tác trong thực hành và những lưu ý khi thực hiện 
-Học sinh trình bày lại các bước đo góc treen mặt đất 
HS quan sát và chú ý lắng nghe
HS: Nhận dụng cụ về nhóm thực hành 
Lần 1
Lần 2
Lần 3
-Học sinh chú ý nghe nhận xét và thu dọn dụng cụ thực hành 
 4. Hướng dẫn về nhà (1’)
- Xem lại cách đo góc trên mặt đất
- Đọc trước bài đường tròn
- Chuẩn bị com pa
NGày Soạn: 3/4/2009
Ngày Dạy: 10/4/2009
Tiết 25:
ĐƯỜNG TRÒN
I - Mục tiêu:
- HS hiểu đường tròn là gì?
- Hiểu dây cung, cung, đường kính , bán kính
- Biết sử dụng com pa để vẽ đường tròn
- Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình
II -Chuẩn bị.
1.Giáo Viên:	 Thước thẳng , com pa , bảng phụ
2.Học Sinh: 	Đọc trước bài , thước , com pa
III -Các hoạt động dạy và học
1.Ổn định tổ chức (1’).
Sĩ số 6:...............Vắng :..........................................................
2.Kiểm tra bài cũ :	Không 
3.Bài mới 
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Nhận xét về đường tròn, hình tròn(18’) 
GV: Treo bảng phụ H43 a, b
GV: H43 a, b là đường tròn tâm O bán kính R.
? Đường tròn tâm O bán kính R là hình như thế nào .
GV: Gợi ý : lấy vài điểm trên đường tròn cho HS nhận xét , từ đó HS nêu khái niệm đường tròn .
GV: Bổ sung và thông báo định nghĩa đường tròn .
GV: Kí hiệu đường tròn , điểm nằm trên, nằm trong, nằm ngoài đường tròn .
? Hãy so sánh các đoạn ON, OM, OP với OM
? Ngoài cách sử dụng thước thẳng để so sánh các đoạn thẳng trên còn cách nào khác .
GV: Hướng dẫn bằng com pa
? Các điểm nằm trên , nằm trong, nằm ngoài cách tâm một khoảng như thế nào so với R.
GV: Ta đã biết như thế nào là đường tròn ? Vậy hình tròn là hình như thế nào .
GV: Cho HS quan sát hình 43 b và trả lời 
GV: Nhận xét và nêu định nghĩa hình tròn .
? Vẽ đường tròn tâm O bán kính 3cm từ đó nêu cách vẽ .
GV: Nhận xét uốn nắn và chốt lại.
HS: Quan sát hình
Các điểm đó đều cách O một khoảng R
HS khác nhận xét
ON < OM
OP > OM
HS: Suy nghĩ trả lời
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên , trong đường tròn 
Cả lớp vẽ ra nháp
1 HS lên bảng vẽ
1) Đường tròn và hình tròn :
* Định nghĩa : SGK - T89
Kí hiệu : (O; R)
M (O; R)
N nằm trong (O; R)
P nằm ngoài (O; R)
* Định nghĩa: SGK - T92
Hoạt động 2: Cung và dây cung(10’)
GV: Vẽ đường tròn tâm O bán kính 3cm . Lấy 2 điểm A,B (O,3)
? Hai điểm A, B chia đường tròn làm mấy phần .
GV: Mỗi phần là 1 cung 
? Cung tròn là gì.
? Nếu A,B thẳng hàng với O có nhận xét gì về hai cung đó .
GV: A; B là 2 mút của cung 
? nối 2 mút 
GV: AB là dây cung
? Dây cung là gì
? Dây đi qua tâm có tên gọi là gì.
? So sánh đường kính với bán kính 
? Vẽ đường tròn (O; 2), vẽ cung CD; dây CD; đường kính AB.
GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại 
A; B chia đường tròn ra làm 1 phần 
Là 1 phần của đường tròn
Mỗi cung là 1 nửa đường tròn 
Đường kính
2) Cung và dây cung
- Một phần đường tròn gọi là cung tròn
- Đoạn thẳng nối hai mút của cung là dây cung
- Dây đi qua tâm gọi là đường kính
- Đường kính gấp đôi bán kính
Hoạt động 3: Một số công dụng khác của com pa(10’)
? Vẽ hai đoạn thẳng AB; CD ước lượng bằng mắt , so sánh hai đoạn.
? Có thể dùng com pa so sánh hai đoạn trên được không? nêu cách thực hiện.
? Từ đó cho biết com pa có công dụng gì.
GV: Treo bảng phụ nội dung VD2 , cho HS đọc thông tin cách làm 
? nêu rõ từng bước .
? Vậy dùng com pa còn có tác dụng gì.
GV: Uốn nắn - chốt lại
HS nêu cách thực hiện
HS đọc thông tin (3')
Tính tổng 2 đoạn thẳng
3) Một số công dụng khác của com pa
- Dùng so sánh hai đoạn thẳng
- Tính tổng 2 đoạn thẳng mà không cần đo từng đoạn
Hoạt động 4: Củng cố luyện tập(5’)
GV: Treo bảng phụ nội dung bài 38 - T91
? vẽ đường tròn tâm C bán kính 2cm
? Vì sao đường tròn (C; 2cm) đi qua O; A
GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại
? Đường tròn tâm O bán kính R là gì ? Hình tròn là gì?
Nêu khái niệm cung; dây cung; đường kính.
HS: Đọc nội dung bài toán
HS: Lên vẽ hình 
(O; 2cm)
(A; 2cm)
nên ( C; 2cm) đi qua O; A
4) Luyện tập
4.Hướng dẫn về nhà (1’)
- Thuộc và nắm vững định nghĩa đường tròn , hình tròn , cung tròn ...
- BTVN: 39; 40; 41 ( SGK - T 92)
Ngày soạn:09/04/2009
Ngày dạy :17/04/2009
Tiết 26: TAM GIÁC
I.mục tiêu:
-Học sinh nắm vững khái niệm tam giác, các yếu tố trong tam giác 
-Biết cách vẽ tam giác khi biết độ dài ba cạnh 
-Bước đầu vận dụng vào giải bài tập 
-Rèn luyện kĩ năng so sánh suy luận tính toán 
II. Chuẩn bị :
1.Giáo viên :	Bảng phụ 
2.Học sinh :	Kiến thức đã học về tam giác 
III. Tiến trình dạy và học :
1.Ổn định tổ chức (1’)
Sĩ số 6:..Vắng :.
2.Kiểm tra bài cũ :	Không 
3.Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
*Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm tam giác (18’):
-Giáo viên giới thiệu hình vẽ 
+Hình trên tạo bởi bao nhiêu đoạn thẳng ? Đó là các đoạn thẳng nào ?
+Trên hình trên các đoạn thẳng cắt nhau tại bao nhiêu điểm ? Các điểm đó có thẳng hàng không ?
-Thông báo đó là tam giác ABC
+Vậy thế nào là tam giác ABC ? vậy tam giác phải thoả mãn điều kiện nào ?
-Chốt lại kiến thức và nhấn mạnh điều kiện để có tam giác 
-Vậy để vẽ một tam giác bất kì ta cần xác định yếu tố nào?
-Hướng dẫn học sinh vẽ hình 
-Giới thiệu hình vẽ một số tam giác đặc biệt
*Hoạt động 2: Vẽ tam giác (10’)
-Gọi học sinh đọc nội dung ví dụ 
+Bài toán cho ta biết gì yêu cầu thực hiện điều gì ?
-Giới thiệu hình vẽ yêu cầu học sinh thảo luận nhóm và trình bày các bước thực hiện
-Thông báo bảng phụ các bước thực hiện và lưu ý cách vẽ 
+Thông báo vẽ hình trên dùng hai dụng cụ là thước và com fa
*Hoạt động 3: Bài tập(15’) 
-Giới thiệu hình vẽ số 55 gọi học sinh thực hiện bài tập số 44;45
-Sửa chữa sai sót của học sinh khi thực hiện 
-Gọi học sinh lên bảng thực hiện bài tập số 47
-Sửa chữa sai sót của học sinh khi thực hiện
Và chốt lại kiến thức trong bài 
-Quan sát hình vẽ và trình bày :
+ba đoạn thẳng : AB;AC ;BC
+Ba điểm : A;B;C
-Học sinh tổng hợp và trả lời 
-Học sinh nhận xét
-Học sinh suy nghĩ và trả lời :
+Xác định ba điểm không thẳng hàng 
+Nối ba điểm
-Học sinh đọc nội dung bài toán và trả lời :
+Cho biết ba cạnh của tam giác 
+Vẽ tam giác 
-Thảo luận nhóm vảtình bày các bước thực hiện 
-Học sinh nhận xét 
-Hai học sinh lên bảng thực hiện 
-Lớp thực hiện nhóm và trình bày 
-Học sinh nhận xét bài của bạn
-Một học sinh lên bảng thực hiện 
-Lớp thực hiện và trình bày 
-Học sinh nhận xét bài của bạn 
1.Thế nào là tam giác ABC
(SGK/93)
2.Vẽ tam giác 
a) Bài toán :
(SGK/94)
b) Lời giải : (SGK/94)
3.Bài tập :
Bài tập 44: 
Tên tam giác 
Tên ba đỉnh 
Tên ba góc
Tên ba cạnh
A;B;I
AB; AI;BI
A;C;I
AC;AI;CI
A;B;C
AB;AC;BC
Bài tập số 45: Quan sát (hình55)
Điền chữ thích hợp vào chỗ trống :
a
AI là cạnh chung của các tam giác 
b
AC là cạnh chung của các tam giác 
.
c
AB là cạnh chung của các tam giác 
.
d
Hai tam giác có hai góc kề bù là 
.
Bài tập số 47
-Dựng đoạn thẳng IR dài 3cm
-Vẽ đường tròn tâm R Bán kính 2cm,đường tròn tâm I bán kính 2,5cm 
-Hai đường tròn cắt nhau tại điểm T .Nối TI;TR ta có đường tròn TIR cần dựng 
4.Hướng dẫn học bài (1’):
-Tam giác ABC 
-Cách vẽ tam giác
-Học bài làm bàicòn lại
--------------------------------------***---------------------------
Ngày soạn :17/04/2009
Ngày dạy : 24/04/2009
Tiết 27: ÔN TẬP CHƯƠNG II
I.Mục tiêu:
-Củng cố kiến thức đã học về góc và đường tròn
-Ôn lại cách vẽ tam giác , vận dụng thành thạo vào giải bài tập
-Rèn luyện kĩ năng so sánh suy luận, tính toán 
II. Chuẩn bị :
1.Giáo viên: Bảng phụ
2.Học sinh :	 Kiến thức chương II
III. Tiến trình dạy và học 
1.Ổn định tổ chức (1’)
Sĩ số 6:Vắng :.
2.Kiểm tra bài cũ :	Không 
3.Bài mới 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi Bảng
*Hoạt động 1: Câu hỏi ôn tập 
-Giáo viên đặt câu hỏi
+Thế nào là góc ABC? Vẽ hình minh hoạ
+Có mấy loại góc đặc biệt ? Đó là các góc nào?
+Khi nào góc XOZ bằng XOY + YOZ ?
+Thế nào là đường tròn ?
Đường tròn và hình tròn khác nhau ở đặc điểm nào ?
+Để vẽ tam giác biết ba cạnh ta làm thế nào?
+Khi vẽ ta lưu ý điều gì ?
-Giáo viên chốt lại kiến thức cơ bản bằng bảng phụ
*Hoạt động II : Bài tập(23;) :
-Gọi học sinh thực hiện bài tập số 4 và bài tập số 5
-Sửa chữa sai sót của học sinh khi thực hiện 
-Gọi học sinh đọc bài tập số 8
+Nêu các bước vẽ tam giác ?
-Gọi học sinh lên bảng thực hiện
-Sửa chữa sai sót của học sinh khi thực hiện
-Gọi học sinh lên đo góc của tam giác
-Bài tập chép 
-Cho góc XOY = 800 và góc XOZ = 400 cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chữa tia Ox
a) Trong ba tia tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Tại sao?
b) Tính góc YOZ ?
c) tia OZ có là tia phân giác của góc XOY không ? Tại sao ?
-Gọi học sinh trình bày 
-Sửa chữa sai sót của học sinh khi thực hiện và chốt lại kiến thức cơ bản 
-Từng học sinh trả lời
-Học sinh nhận xét bài của bạn
-Học sinh tổng hợp kiến thức và ghi nhớ 
-Hai học sinh lên bảng vẽ hình 
-Thực hiện nhóm bài tập số 5 và trình bày 
-Học sinh nhận xét bài của bạn
-Học sinh đọc bài tập số 8
-Nêu các bước vẽ tam giác 
-Học sinh lên bảng thực hiện 
-Học sinh nhận xét bài của bạn 
-Học sinh lên bảng thực hiện 
-Học sinh nhận xét bài của bạn
-Học sinh đọc nội dung bài tập
-Học sinh lên bảng trình bày 
-Lớp thực hiện và nhận xét bài của bạn 
I.Câu hỏi ôn tập 
1.Góc ABC 
2.Khi nào góc XOZ = XOY +YOZ
3.Đường tròn và hình tròn
4.Tam giác và cách vẽ tam giác 
II. Luyện tập 
*Bài tập số 8:
Vẽ đoạn thẳng BC 
-Từ A Vẽ đường tròn tâm A Bán kính 3cm, Từ B vẽ đường tròn tâm B bán kình 2,5cm hai đường tròn cắt nhau tại C 
-Nối CA, CB ta có tam giác ABC cần dựng 
*Bài tập :
Tia oz nằm giữa tia ox và oy. Vì 
Ta có 
 c) Tia oz là phân giác XOY vì Oz nằm giữa ox và oy và 
 4.Hướng dẫn học bài 
-Góc và các góc đặc biệt 
-Đường tròn hình tròn 
-Tam giác cách vẽ tam giác 
-Ôn lại kiến thức chương II

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_6_dang_van_qui.doc