A. Mục tiêu:
- HS nắm được khái niệm đa giác, đa giác đều, tính tổng số đo các góc của một đa giác.
- Vẽ được và nhận biết 1 số đa giác lồi, đa giác đều, biết cách xây dựng công thức, tính số đo của các góc trong đa giác.
- Rèn tính cẩn thận chính xác trong vẽ hình.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: bảng phụ ?3 và bài tập 4 (tr115 - SGK), máy chiếu, giấy trong các hình trang 113, thước thẳng.
- Học sinh: Thước thẳng, ôn tập lại các khái niệm về tứ giác
C.Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (')
III. Bài mới:
Tuần 13 Tiết 25 Ngày soạn: 10/11/2009 Ngày soạn: 12/11/2009 Đ1: đa giác - đa giác đều A. Mục tiêu: - HS nắm được khái niệm đa giác, đa giác đều, tính tổng số đo các góc của một đa giác. - Vẽ được và nhận biết 1 số đa giác lồi, đa giác đều, biết cách xây dựng công thức, tính số đo của các góc trong đa giác. - Rèn tính cẩn thận chính xác trong vẽ hình. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: bảng phụ ?3 và bài tập 4 (tr115 - SGK), máy chiếu, giấy trong các hình trang 113, thước thẳng. - Học sinh: Thước thẳng, ôn tập lại các khái niệm về tứ giác C.Tiến trình bài giảng: I. Tổ chức lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: (') III. Bài mới: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - GV đưa các hình vẽ lên máy chiếu. - HS quan sát các hình vẽ. ? Trong các hình hình trên, những hình nào là tứ giác, hình nào là tứ giác lồi. - HS trả lời. - GV đưa ra định nghĩa - Yêu cầu học sinh làm ?1 - HS đứng tại chỗ trả lời. - Yêu cầu học sinh làm ?3 - Cả lớp thảo luận nhóm - GV chốt lại: - GV đưa bảng phụ ghi một số đa giác đều và giới thiệu cho học sinh - HS chú ý theo dõi. - GV yêu cầu học sinh trả lời ?4 - Cả lớp thảo luận nhóm và làm bài ra giấy trong 1. Khái niệm về đa giác (20') - Đa giác là hình gồm n đoạn thẳng trong đó 2 đoạn thẳng bất kì nào có 1 điểm chung cũng không cùng nằm trên một đường thẳng (n3) ?1 * Đa giác lồi - Định nghĩa : SGK ?2 * Chú ý: SGK ?3 - Cạnh: + Cạnh kề nhau: AB và BC... + Cạnh đối nhau: CD và EG ... - Góc: + Góc đối: gócA và góc C, ... + Góc kề 1 cạnh: góc A và góc B ... - Đỉnh - Đường chéo 2. Đa giác đều (7') * Định nghĩa : SGK ?4 IV. Củng cố: (15') - BT 1(tr115- SGK): Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm. - BT 4 (tr115- SGK): Cả lớp thảo luận nhóm Đa giác n cạnh Số cạnh 4 5 6 n Số đường chéo xuất phát từ một đỉnh 1 2 3 n-3 Số tam giác được tạo thành 2 3 4 n - 2 Tổng số đo các góc của đa giác 2.1800 =3600 3.1800 =5400 4.1800 =7200 (n - 2) .1800 ? Tính số đường chéo của đa giác n cạnh. V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK, làm các bài tập 2, 3, 5 (tr115 - SGK) - Làm các bài 7, 8, 10 (tr126 - SBT) HD 5: Tổng số đo các góc của hình n cạnh là (n - 2) ) .1800 Số đo mỗi góc của đa giác đều là Từ đó áp dụng vào giải các hình trên. Tuần 13 Tiết 26 Ngày soạn: 12/11/2009 Ngày soạn: 14/11/2009 Đ2: diện tích hình chữ nhật A. Mục tiêu: - HS nẵm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông - HS hiểu rằng để chứng minh các công thức đó cần vận dụng tính chất của diện tích đa giác. - HS vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: máy chiếu , giấy trong ghi nội dung hình 121 (tr116 - SGK), các công thức tính diện tích của hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. - Học sinh: Thước thẳng. C.Tiến trình bài giảng: I. Tổ chức lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: (') III. Bài mới: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - GV đưa lên máy chiếu hình 121 - HS quan sát - GV yêu cầu học sinh tả lời ?1. - Cả lớp thảo luận theo nhóm. - GV đưa lên máy chiếu phần tính chất - HS đứng tại chỗ đọc tính chất - GV dẫn dắt như SGK - GV yêu cầu học sinh làm ?2 - Cả lớp thảo luận ?2 và giải thích cách xây dựng công thức đó. - HS thảo luận nhóm để trả lời ?3. 1. Khái niệm diện tích đa giác (15') ?1 * Nhận xét: - Số đo phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác gọi là diện tích của đa giác đó. - Mỗi đa giác đều có số đo nhất định, số đó là số dương. * Tính chất: SGK 2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật (5') S = a.b 3. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông (5') ?2 ?3 IV. Củng cố: (9') - BT 6 (tr118 - SGK) (hs đứng tại chỗ trả lời) Diện tích hình chữ nhật thay đổi: a) Tăng chiều dài lên 2 lần diện tích tăng 2 lần. b) Tăng chiều dài và rộng lên 3 lần diện tích tăng 9 lần. c) Tăng chiều dài lên 4 lần chiều rộng giảm 4 lần diện tích giữ nguyên - BT 8 (tr118 - SGK) ( 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời) AB = 30 mm; AC = 25 mm S = AB.AC = .30.25 mm2 V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK, nắm chắc 3 công thức tính diện tích tam giác vuông, hình chữ nhật và hình vuông. - Làm các bài tập 7, 9, 10 (tr118, 119 - SGK), các bài 13, 15, 16, 17, 18 (tr127-SBT)
Tài liệu đính kèm: