A. MỤC TIÊU:
- HS củng cố các kiến thức cơ bản của chương: khái niệm song song, vuông góc, cách tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của một số hình.
- HS biết áp dụng công thức để tính với hình cụ thể.
- HS có cách nhìn tổng quát hơn về hệ thống kiến thức của chương.
- Kỹ năng: Linh hoạt trong giải toán, biết nhận xét đánh giá bài toán trước khi giải.
- Thái độ: yêu thích môn hình học.
B. CHUẨN BỊ
+ Giáo viên: Thước thẳng, phấn mầu, bẳng phụ ghi tóm tắt kiến thức của chương.
+ Học sinh: Chuẩn bị theo yêu cầu từ tiết trước.
C . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.
I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1)
Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ.
Được thực hiện cùng với nội dung ôn tập
II Bài học.
Tuần: 34 (3) Tiết: 67 Ngày soạn: Ngày giảng: ôn tập chương IV A. Mục tiêu: - HS củng cố các kiến thức cơ bản của chương: khái niệm song song, vuông góc, cách tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của một số hình. - HS biết áp dụng công thức để tính với hình cụ thể. - HS có cách nhìn tổng quát hơn về hệ thống kiến thức của chương. - Kỹ năng: Linh hoạt trong giải toán, biết nhận xét đánh giá bài toán trước khi giải. - Thái độ: yêu thích môn hình học. B. Chuẩn bị + Giáo viên: Thước thẳng, phấn mầu, bẳng phụ ghi tóm tắt kiến thức của chương. + Học sinh: Chuẩn bị theo yêu cầu từ tiết trước. C . Hoạt động trên lớp. I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1) Lớp trưởng báo cáo sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ. Được thực hiện cùng với nội dung ôn tập II Bài học. Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng GV: lưu ý cho hs dấu hiệu nhận biết đường thẳng song song, vuông góc với nhau. - Mặt phẳng song song (vuông góc) với nhau. - Đường thẳng vuông góc (song song) với mặt pphẳng HS: quan sát trả lời A. Lý thuyết. Câu 1. Câu 2. a) Hình lập phương có: + 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh các mặt là hình vuông. b) Hình hộp chữ nhật có: + 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh c) Lăn trụ đứng tam giác có: + 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh Câu 3. Hình 138. Hình chóp tam giác Hình 139. Hình chóp tứ giác. Hình 140. Hình chóp ngũ giác. * Phụ lục. B/ Bài tập Bài 51. sgk -Tr127 b) Hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh a chiều cao h. b) V Củng cố: 1. Viết công thức tính thể tích của hình chóp. 2. Làm bài 40 (SGK - Tr123) Hướng dẫn: (Lều là một hình chóp đều, đáy là hình vuông) 1) Vẽ hình. 2) HI=1 (m); 3) Đáp số: , V. Hướng dẫn về nhà. 1. Học thuộc lý thuyết của bài.. 2. Làm bài tập 46 (SGK - Tr124). 3. Làm bài 47, 48, 49 (SGK - Tr124-125) Phụ lục. Hình Diện tích xung quanh Diện tích toàn phần Thể tích + Lăng trụ đứng: Hình có các mặt bên là hình chữ nhật, đáy là đa giác. - Lăng trụ đều: Lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều. P: nửa chu vi. h: ciều cao V=S.h S: diện tích đáy. h: Chiều cao. - Hình hộp chữ nhật: Hình có 6 mặt là những hình chữ nhật. - Hình hộp chữ nhật có ba kích thước bằng nhau. a,b: Hai cạnh đáy. c: Chiều cao. a: Cạnh hình lập phương V=abc Chóp đều: Là hình chóp có mặt đáy là đa giác đều, các mặt bên là tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh. p: Nửa chu vi đáy d: Chiều cao của mặt bên. (trung đoạn) S; Diện tích đáy. h: chiều cao.
Tài liệu đính kèm: