I - Mục tiêu :
+ Kiểm tra sự nhận thức của HS sau khi học chương III: Định lý Talét , tính chất đường phân giác của tam giác , tam giác đồng dạng , các trường hợp đồng dạng của hai tam giác , hai tam giác vuông và kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào bài tập
+ Rèn kĩ năng tư duy phân tích lập luận trong chứng minh hình học
+ Có ý thức trung thực, tự giác, tích cực và nghiêm túc trong kiểm tra
II - Chuẩn bị :
GV: Đề kiểm tra
HS: Giấy kiểm tra, máy tính
III - Các hoạt động dạy học:
Bài soạn hình học 8 – Năm học 2008 – 2009 Ngày soạn: 9 tháng 4 năm 2009 Ngày dạy : 11 tháng 4 năm 2009 Tiết 54 Kiểm tra Chương III I - Mục tiêu : + Kiờ̉m tra sự nhọ̃n thức của HS sau khi học chương III: Định lý Talét , tính chṍt đường phõn giác của tam giác , tam giác đụ̀ng dạng , các trường hợp đụ̀ng dạng của hai tam giác , hai tam giác vuụng vaứ kú naờng vaọn duùng kieỏn thửực ủaừ hoùc vaứo baứi taọp + Reứn kú naờng tử duy phaõn tớch laọp luaọn trong chửựng minh hỡnh hoùc + Coự yự thửực trung thửùc, tửù giaực, tớch cửùc vaứ nghieõm tuực trong kieồm tra II - Chuẩn bị : GV: Đề kiểm tra HS: Giấy kiểm tra, máy tính III - Các hoạt động dạy học: Đề ra: Bài 1( 2,5 điểm): Tam giác ABC có = 800; = 600. Tam giác MNP có = 800; = 400 thì hai tam giác đó có đụ̀ng dạng với nhau không ? Vì sao? Bài 2( 7,5 điểm) : Cho hình chữ nhọ̃t ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB. Chứng minh rAHB đụ̀ng dạng với rBCD. Chứng minh AD2 = DH . DB. Tính đụ̣ dài đoạn thẳng DH; AH. Đáp án và biểu điểm Bài 1 - Tính được ( 1đ) - r ABC r MNP ( g – g) ( 1,5đ) Bài 2 : - vẽ đúng hình ( 0,5đ) Chứng minh Người thực hiện:Nguyễn Thị Kim Nhung–THCSTiên Yên–NghiXuân 67 Bài soạn hình học 8 – Năm học 2008 – 2009 a)rAHB và rBCD có: = = 900 (gt) = (so le trong , AB // DC ) ịrAHB rBCD (g – g ) ( 1,5đ) b) rABD rHAD ( g - g) ( 2đ) c) Tam giác vuụng ABD có AB = 8cm; BC = 6cm ịDB2 = AB2 + AD2 (Định lí Pitago). DB2 = 82 + 62 = 100 = 102. ịDB = 10 (cm). ( 1đ) Theo chứng minh trờn AD2 = DH. DB ( 1đ) Vì: rABD rHAD (chứng minh trờn) ( 1,5đ) Người thực hiện:Nguyễn Thị Kim Nhung–THCSTiên Yên–NghiXuân 67
Tài liệu đính kèm: