Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Lương Quới - Tiết 9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung

Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Lương Quới - Tiết 9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung

I. MỤC TIÊU:

- HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử

- Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung

II. CHUẨN BỊ:

- GV : Bảng phụ, phấn màu

- HS : nghiên cứu trước bài 6

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc 3 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 980Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Lương Quới - Tiết 9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS:	 	Tuần: 5
ND: 	 	Tiết: 9
§ PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ 
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
MỤC TIÊU:
HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử
Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung
CHUẨN BỊ:
GV : Bảng phụ, phấn màu
HS : nghiên cứu trước bài d6
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
BỔ SUNG
TG
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG
3’
HOẠT DỘNG 1: Nhắc lại kiến thức đã học
Nhắc lại: ab+ac=?
 ab+ac+ad=?
=a(b+c)
=a(b+c+d)
12’
HOẠT ĐỘNG 2 :Ví dụ
Aùp dụng t/c trên: hãy viết tổng sau thành tích: 34.76+34.24
Nêu VD1:
+ gợi ý: làm thế nào để 2 hạng tử 2x2 và 4x có xuất hiện những nhân tử giống nhau ?
->giới thiệu phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
+ Nêu VD2: ->Yêu cầu HS thực hiện->GV ghi bảng ->GV nhấn mạnh:Hệ số là ƯCLN của các hệ số của các hạng tử..Còn luỹ thừa ta lấy luỹ thừa với số mũ nhỏ nhất ở các hạng tử.
=34.(76+24)=34.100
HS quan sát suy nghĩ
2x2=2x.x
4x=2x.2
HS đọc sgk18
HS nêu cách giải
1)Ví dụ :
VD1: Hãy viết 2x2 – 4x thành tích của những đa thức
 2x2 - 4x = 2x.x - 2x.2 = 2x(x -2)
VD2: Phân tích đa thức 
15x3 - 5x2 + 10x thành nhân tử
 15x3 - 5x2 + 10x
= 5x.3x2 - 5x.x + 5x.2
= 5x(3x2 – x + 2)
12’
HOẠT ĐỘNG 2: Aùp dụng
Yêu cầu HS thưc hiện ?1
GV nêu phần chú ý: A = -(-A)
A..B = 0 => kết luận gì về A và B?
->Làm thế nào để đưa vế trái về dạng tích ?
->GV chốt lại cách tìm x
?1 HS trình bày.
HS trả lời
2)Aùp dụng:
?1 a) x2 – x = x(x - 1)
5x2(x - 2y) - 15x(x - 2y)
= 5x(x - 2y)(x - 3)
c) 3(x - y) - 5(y - x)
 = 3(x - y) + 5x(x - y)
 =(x - y)(3 + 5x)
?2 Tìm x sao cho 3x2 - 6x = 0
 3x2 - 6x = 0
 3x(x - 2) = 0
=> x = 0 => x = 0
 x – 2 = 0 x = 2
 Vậy x = 0 hoặc x = 2
15’
HOẠT ĐỘNG 3 :Củng cố
Bài 39:
Bài 42: Yêu cầu HS thảo luận nhóm 5’
Bài 39:
3x-6y=3(x-2y)
14x2y-21xy2+28x2y2
=7xy(2x-3y+4xy)
10x(x-y)-8y(y-x)
=2(x-y)(5x+4y)
Bài 42:
x = 2000 hoặc x =
x = 0; x = 
3’
HOẠT ĐỘNG 4 :HDVN
Xem lại các ví dụ và bài tập toán đã giải
Giải Bài39b) d); 40 ;41 b);42/sgk/19
HD: Bài40:a) 15.91,5 +150.0,85
 =15.91,5 +15.8,5
 b) 1 – x = - (x - 1)
 Bài42: 55n+1 - 55n = 55n.55 - 55n
 = 55n(55 - 1)=55n.54 
- Chuẩn bị d7
Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docds8-t9.doc