A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
Kiến Thức : từ mô tả trực quan , Gv giúp hs nắm chắc các yếu tố của hình hộp chử nhật , biết xác định số đỉnh , số mặt , số cạnh của một hình hộp chử nhật từ đó làm quen với các KN điểm , đường thẳng , đạon thẳng , mặt phẳng trong không gian . Bước đầu tiếp cận với KN chiều cao trong không gian
Kỹ Năng : Rèn luyện kỹ năng nhận biết hình hộp chử nhật trong thực tế
Tính thực tiển : Giáo dục cho hs tính thực tế của các KN toán học
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa , mô hình hình hộp chử nhật
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA ( 0 ph)
III. DẠY BÀI MỚI
Trước đây các em đã học qua về hình học phẳng, tiếp sang ta sẽ tìm hiểu nội dung mới là hình học không gian nghiên cứu hình vật thể trong không gian (1 ph)
Ngày soạn :28/03/2011 Ngày dạy : 29/03/2011 Tuần : 31 Tiết 56 : BÀI 1 : HÌNH HỘP CHỬ NHẬT A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM Kiến Thức : từ mô tả trực quan , Gv giúp hs nắm chắc các yếu tố của hình hộp chử nhật , biết xác định số đỉnh , số mặt , số cạnh của một hình hộp chử nhật từ đó làm quen với các KN điểm , đường thẳng , đạon thẳng , mặt phẳng trong không gian . Bước đầu tiếp cận với KN chiều cao trong không gian Kỹ Năng : Rèn luyện kỹ năng nhận biết hình hộp chử nhật trong thực tế Tính thực tiển : Giáo dục cho hs tính thực tế của các KN toán học B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa , mô hình hình hộp chử nhật HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( 0 ph) III. DẠY BÀI MỚI Trước đây các em đã học qua về hình học phẳng, tiếp sang ta sẽ tìm hiểu nội dung mới là hình học không gian nghiên cứu hình vật thể trong không gian (1 ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 17 ph 15 ph Hình hộp chử nhật : Hình ảnh trên cho ta ảnh của hình hộp chử nhật Hình hộp chử nhật có : 6 mặt , 8 đỉnh , 12 cạnh Hai mặt của hình hộp chử nhật không có cạnh chung gọi là hai mặt đối diện (hai mặt đáy ) các mặt còn lại là các mặt bên Hình lập phương là HHCN có 6 mặt là những hình vuông Vd : .. 2. Mặt phẳng và đường thẳng : Các đỉnh : A , B , C . hư là các điểm Các cạnh : AD , DC , CC’ . Như là các đoạn thẳng Mổi mặt là một phần của mặt phẳng Trước hết ta làm quen với một dạng hình là hình hộp chữ nhật Cho hs quan sát và nhận xét hình vẽ, mô hình Đây là ảnh của hình hộp chữ nhật Nó có 6 mặt là những hình gì ? Hình hộp chữ nhật có mấy mặt, mấy đỉnh, mấy cạnh ? Chỉ ra mặt đối diện, mặt bên Cho hs quan sát và nhận xét hình lập phương Hãy cho ví dụ về hình hộp chữ nhật ? Qua hình hộp chữ nhật các em sẽ thấy được mặt phẳng và đường thẳng trong không gian Hãy làm bài ?1 Giới thiệu qua về điểm, đoạn thẳng, đoạn thẳng, mặt phẳng Hãy làm bài 1 trang 96 Hãy làm bài 2 trang 96 Hình chữ nhật Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 6 mặt là những hình vuông Bể nuôi cá vàng Các đỉnh : A, B, C, D, A’, B’, C’, D’ như là các điểm Các cạnh : AB, BC, CD, DA, A’B’, B’C’, C’D’, D’A’, AA’, BB’, CC’, DD’ như là các đoạn thẳng Các mặt : ABCD, A’B’C’D’, là một phần của mặt phẳng AB=CD=PQ=MN AD=BC=PN=QM AM=BN=CP=DQ a) Nếu O là trung điểm của CB1 thì O cũng là trung điểm của BC1 (hcn cũng là hbh có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường) nên O thuộc BC1 b) K thuộc CD thì K không thuộc BB1 IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( 10 PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 10 ph Bài Tập : cho HHCN có 6 mặt đều là hình chử nhật 1/ Các cạnh bàng nhau của HHCN ABCDA’B’C’D’ là : 2/ Nếu O là trung điểm của đoạn thẳng BA’ thì O có nằm trên đoạn thẳng AB’ không vì sau ? .. 3/ Nếu điểm K thuộc cạnh BC thì K có thuộc cạnh C’D’ không : .. 4/ Nếu A’D’ = 5cm ,D’D = 3cm D’A = 4cm thì đô dài của : B’D’ = .. vì : A’B = . Vì : . GV phối hợip câu hỏi của bài tập 1 , 2 và 3 SGK làm trên phiếu học tập Hs làm trên phiếu học tập GV thu bài và chấm một số bài Hs làm trên phiếu học tập V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : Làm bài 47->51 trang 84
Tài liệu đính kèm: