Đề kiểm tra 15 phút môn Đại số Lớp 8

Đề kiểm tra 15 phút môn Đại số Lớp 8

Câu 1: Phương trình: ax + b = 0 là:

A. phương trình bậc nhất; B. phương trình bậc nhất nếu a ≠ 0;

C. phương trình bậc hai nếu a ≠ 0; D. Cả ba câu trên đều sai.

Câu 2: Để ax + b = 0 luôn đúng với mọi x thì:

A. a = 0 và b ≠ 0 B. a = 0 và b = 0 C. a ≠ 0 và b = 0 D. a ≠ 0 và b ≠ 0.

Câu 3: Phương trình: 2x – 1 = 1 có nghiệm là:

A. x = B. x = 0

C. x = 1 D. Cả ba câu trên đều sai.

Câu 4: Để giải nhanh phương trình: 0,2x = 0,01 là:

A. Đưa về phân số rồi giải; B. Nhân hai vế của phương trình cho 5;

C: Chia hai vế của phương trình cho 0,2 D. Cả ba câu trên đều không phù hợp.

Câu 5: Phương trình: x3 – 1 = x(x2 – 1 ) có nghiệm là:

A. x = - 1 B. x = 0 C. x = D. x = 1

Câu 6: Phương trình: có tập nghiệm là:

A. B. C. D.

Câu 7: Phương trình: x3 + x có bao nhiêu nghiệm?

A. một nghiệm B. hai nghiệm; C. ba nghiệm; D. vô số nghiệm

Câu 8: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?

A. 2(x – 1 ) = 2x – 2 B. ; C. D. x2 + 2.

Câu 9: Cặp phương trình nào sau đây tương đương?

A. x = 4 và x2 = 16 B. x – 1 = 0 và x + 1 = 2

C. x + 2 = 3 và (x + 1)(x + 2) D. 2x + 1 = - 1 và x2 + 1 = 0

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 391Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Đại số Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: .................................................
Lớp :
Đề số 01
KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn: Đại số
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phương trình: ax + b = 0 là:
A. phương trình bậc nhất;	B. phương trình bậc nhất nếu a ≠ 0;
C. phương trình bậc hai nếu a ≠ 0;	D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 2: Để ax + b = 0 luôn đúng với mọi x thì:
A. a = 0 và b ≠ 0	B. a = 0 và b = 0	C. a ≠ 0 và b = 0	D. a ≠ 0 và b ≠ 0.
Câu 3: Phương trình: 2x – 1 = 1 có nghiệm là:
A. x = 	B. x = 0	
C. x = 1	D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 4: Để giải nhanh phương trình: 0,2x = 0,01 là:
A. Đưa về phân số rồi giải;	B. Nhân hai vế của phương trình cho 5;
C: Chia hai vế của phương trình cho 0,2	D. Cả ba câu trên đều không phù hợp.
Câu 5: Phương trình: x3 – 1 = x(x2 – 1 ) có nghiệm là:
A. x = - 1 	B. x = 0	C. x = 	D. x = 1
Câu 6: Phương trình: có tập nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Phương trình: x3 + x có bao nhiêu nghiệm?
A. một nghiệm	B. hai nghiệm;	C. ba nghiệm;	D. vô số nghiệm
Câu 8: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A. 2(x – 1 ) = 2x – 2 	B. ;	C. 	D. x2 + 2.
Câu 9: Cặp phương trình nào sau đây tương đương?
A. x = 4 và x2 = 16	B. x – 1 = 0 và x + 1 = 2	
C. x + 2 = 3 và (x + 1)(x + 2)	D. 2x + 1 = - 1 và x2 + 1 = 0
Câu 10: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiêm?
A. 2x + 5 = 2x – 3 	B. 
C. 	D. 2x + 3 = x – 1.
Họ và tên: .................................................
Lớp :
Đề số 01
KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn: Đại số
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cặp phương trình nào sau đây tương đương?
A. x = 4 và x2 = 16	B. x + 2 = 3 và (x + 1)(x + 2)
C. x – 1 = 0 và x + 1 = 2	D. 2x + 1 = - 1 và x2 + 1 = 0
Câu 2: Để giải nhanh phương trình: 0,2x = 0,01 là:
A. Nhân hai vế của phương trình cho 5;	B. Đưa về phân số rồi giải;
C: Chia hai vế của phương trình cho 0,2	D. Cả ba câu trên đều không phù hợp.
Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiêm?
A. 2x + 3 = x – 1.	B. 
C. 	D. 2x + 5 = 2x – 3 
Câu 4: Phương trình: x3 + 1 = x(x2 + 1 ) có nghiệm là:
A. x = - 1 	B. x = 1	C. x = 	D. x = 0
Câu 5: Phương trình: 2x – 1 = 1 có nghiệm là:
A. x = 1	B. x = 0	
C. x = 	D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 6: Phương trình: có tập nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Phương trình: x3 – x có bao nhiêu nghiệm?
A. một nghiệm	B. hai nghiệm;	C. ba nghiệm;	D. vô số nghiệm
Câu 8: Để ax + b = 0 luôn đúng với mọi x thì:
A. a = 0 và b ≠ 0	B. a ≠ 0 và b ≠ 0.	C. a ≠ 0 và b = 0	D. a = 0 và b = 0
Câu 9: Phương trình: ax + b = 0 là:
A. phương trình bậc hai nếu a ≠ 0;	B. phương trình bậc nhất nếu a ≠ 0;
C. phương trình bậc nhất;	D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 10: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A. x2 + 2 	B. ;	C. 	D. 2(x – 1 ) = 2x – 2 .

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_mon_dai_so_lop_8.doc