Giáo án môn Hình học Khối 8 - Tiết 49: Luyện tập (Bản 4 cột)

Giáo án môn Hình học Khối 8 - Tiết 49: Luyện tập (Bản 4 cột)

 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

- Kiến thức : Hs cũng cố vửng chắc các định lý nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng(nhất là trường hộp cạnh huyền và góc nhọn ) Biết phối hợp , kết hợp các kiến thức cần thiết giải quyết vấn đề mà bài toán đặc ra

- Kỹ năng : Vận dụng thành thạo các định lý để iải quyết các bài tập từ đơn giản đến khó

- Tính thực tiển : Rèn luyện kỹ năng phân tích , chứng minh , khả năng tổng hợp

B. DỤNG CỤ DẠY HỌC

 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa

 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)

 II. KIỂM TRA ( ph)

 III. LUYỆN TẬP 26ph

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 389Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Khối 8 - Tiết 49: Luyện tập (Bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :07/03/2011 	. Ngày dạy :10/3/2011 
Tuần : 28
Tiết 50 : LUYỆN TẬP 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
Kiến thức : Hs cũng cố vửng chắc các định lý nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng(nhất là trường hộp cạnh huyền và góc nhọn ) Biết phối hợp , kết hợp các kiến thức cần thiết giải quyết vấn đề mà bài toán đặc ra 
Kỹ năng : Vận dụng thành thạo các định lý để iải quyết các bài tập từ đơn giản đến khó 
Tính thực tiển : Rèn luyện kỹ năng phân tích , chứng minh , khả năng tổng hợp 
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA ( ph) 
 III. LUYỆN TẬP 26ph
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
18 ph 
 Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
vA’B’C’:B’+C’=90o
B’=90o-C=90o-50o=40o
Vì B=B’=40o nên ABC A’B’C’
Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Vì nên ABC A’B’C’
47. Vì 32+42=52 nên ABC vuông
Ta có : S=.3.4=6 cm2
Ta có : A’B’C’ ABC
49a. Vì B chung nên vABC 
vHBA (1)
Vì C chung nên vABC 
vHAC (2)
Từ (1)(2) suy ra : vHBA 
vHAC
Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Cho ABC vuông ở A và A’B’C’ vuông ở A’ có B=40o, C=50o. Chứng minh hai tam giác đồng dạng 
b. Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Cho ABC vuông ở A và A’B’C’ vuông ở A’ có AC=3cm, BC=4cm, A’C’=6 cm, B’C’=8cm. Chứng minh hai tam giác đồng dạng
Cả lớp theo dỏi nhận xét 
Gv nhận xét và cho điểm
Nhận xét ABC ?
Tính diện tích ABC ?
Tỉ số diện tích hai tam giác đồng dạng ?
Hs lên bảng trình bày bài giải
Vì 32+42=52 nên ABC vuông
S=.3.4=6 cm2
Bằng bình phương tỉ số đồng dạng
IV. CŨNG CỐ (2’PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Nhắc lại các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông ?
Nhắc lại các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
	Bài tập : Làm các bài tập còn lại
KIỂM TRA 15 PHÚT
A.TRẮC NGHIỆM ( 6 ĐIỂM)
Điền đúng hoặc sai vào ơ trống dưới đây
1.Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau
2.Hai tam giác vuơng cĩ 1 gĩc nhọn bằng nhau thì đồng dạng với nhau
3. Hai tam giác vuơng cĩ cạnh huyền bằng nhau thì đồng dạng với nhau
4.Hai tam giác vuơng cĩ 2 cặp cạnh gĩc vuơng tỉ lệ thì đồng dạng với nhau
5.Hai tam giác đồng dạng thì cĩ diện tích bằng nhau
6.Hai tam giác cĩ tỉ số đồng dạng k=1 thì hai tam giác đĩ bằng nhau
B. Tự luận:
Cho tam giác ABC vuơng ở A . Kẻ đường cao AH .Chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng
ĐÁP ÁN
A.TRẮC NGHIỆM ( 6 Đ)
1
2
3
4
5
6
Đ
Đ
S
Đ
S
Đ
 B.TỰ LUẬN ( 4 Đ)
Hình vẽ 1 điểm
 Vì B chung nên vABC vHBA (1đđ )
Vì C chung nên vABC vHAC (1 đ)
Vì 2 gĩc ABH = AHC nênvHBA vHAC ( 1 đ )

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_khoi_8_tiet_49_luyen_tap_ban_4_cot.doc