A. MỤC TIÊU:
- HS củng cố khái niệm tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng, cách chứng minh tam giác đồng dạng.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán chứng minh, vận dụng khái niệm, định lý tam giác đồng dạng.
- Thái độ yêu thích môn hình học.
B. CHUẨN BỊ
+ Giáo viên: Phấn mầu, thước thẳng, thước đo góc, hệ thống bài tập.
+ Học sinh: Bài tập về nhà, thước thẳng.
C . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.
I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1)
Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ:
Câu 1. Cho tam giác ABC A'B'C'. Biết A'B'= 5 cm, AC=7 cm, A'C' =14 cm
Tính độ dài AB.
Câu 2. Vẽ ABC A'B'C' theo tỉ số đồng dạng .
III Bài học.
Tuần: 24 Tiết: 43 Ngày soạn: Ngày giảng: A. Mục tiêu: - HS củng cố khái niệm tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng, cách chứng minh tam giác đồng dạng. - Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán chứng minh, vận dụng khái niệm, định lý tam giác đồng dạng. - Thái độ yêu thích môn hình học. B. Chuẩn bị + Giáo viên: Phấn mầu, thước thẳng, thước đo góc, hệ thống bài tập. + Học sinh: Bài tập về nhà, thước thẳng. C . Hoạt động trên lớp. I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1) Lớp trưởng báo cáo sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ: Câu 1. Cho tam giác VABC VA'B'C'. Biết A'B'= 5 cm, AC=7 cm, A'C' =14 cm Tính độ dài AB. Câu 2. Vẽ VABC VA'B'C' theo tỉ số đồng dạng . III Bài học. Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng GV: yêu cầu hs đọc hiểu đề bài, vẽ hình minh họa, ghi GT, KL ? Em hãy tìm các tam giác đồng dạng tren hình vẽ. GV: gợi ý. ? MN//BC do đó ta có cặp tam giác nào dồng dạng. ? Tương tự như vậy ta có cặp tam giác nào đồng dạng. ? Theo tính chất bắc cầu ta có cặp tam giác nào dồng dạng Lưu ý: GV: lưu ý cho hs sinh các cặp cạnh, đỉnh tương ứng cần chính xác. ? VAMN VABC tìm tỉ số đồng dạng. ? Tìm tỉ số đồng dạng ta có cần tìm tất cả các tỉ số không ? Vì sao ? ? tương tự như vậy các em hãy tìm các tỉ số đồng dạng của các cặp tam giác GV: gọi hs làm bài trên bảng phần còn lại GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu. GV: yêu cầu hs đọc hiểu đề bài, vẽ hình minh họa, ghi GT, KL ? Nêu cách làm câu a ? nhận xét cách làm GV: Nhận xét chung cách giải GV hướng dẫn. ? Viết các tỉ lệ thức từ giả thiết hai tam giác đồng dạng. ? áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau hãy viết dãy tỉ số bằng nhau có chu vi của tam giác. ? Kết luận tỉ số chu vi của tam giác. ? áp dụng câu a làm câu b với giả thiết GV: gọi hs làm bài trên bảng GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu. ? Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) GV: Nhận xét chung bài làm cảu hs. ? Qua câu a rút ra kết luận gì HS: Đọc hiểu đề bài, vẽ hình minh họa, ghi GT, KL HS: Suy nghĩ tìm các tamgiác đồng dạng. VAMN VABC VBML VBAC VAMN VMBL Tìm tỉ số đồng dạng ta không cần tìm tất cả các tỉ số mà chỉ cần một tỉ số của cặp cạnh tương ứng vì chúng bằng nhau. b) VAMN VABC theo định nghĩa tam giác đồng dạng ta có: c) VBML VBAC d) VAMN VMBL HS: Đọc hiểu đề bài, vẽ hình minh họa, ghi GT, KL HS: nêu cách giải câu a HS: Nhận xét HS: viết HS: làm bài trên bảng ) Theo câu a ta có: (1) Theo giả thiết thế vào (1) ta được. - Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) HS: Ta có kết luận. Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng. Bài 27 (SGK - Tr72) a) VAMN VABC VBML VBAC VAMN VMBL b) VAMN VABC theo định nghĩa tam giác đồng dạng ta có: c) VBML VBAC d) VAMN VMBL Bài 28 (SGK - Tr72) G T VABC VA'B'C' b) K L a) b) a) VABC VA'B'C' theo định nghĩa tam giác đồng dạng ta có: b) Theo câu a ta có: (1) Theo giả thiết thế vào (1) ta được. V Củng cố: 1. GV nhắc lại trọng tâm của tiết luyện tập 2. Lưu ý tính chất mới được rút ra từ câu a. 3. Tỉ số diện tích cảu hai tam giác đồng dạng có mối quan hệ như thế nào với tỉ số đồng dạng. V. Hướng dẫn về nhà. 1. Đọc lại lý thuyết, vẽ hình minh họa định lý. 2. Làm bài 25, 26, 27 (SBT - Tr71).
Tài liệu đính kèm: