Giáo án môn Hình học Khối 8 - Tiết 37: Định lý Talet trong tam giác (Bản 3 cột)

Giáo án môn Hình học Khối 8 - Tiết 37: Định lý Talet trong tam giác (Bản 3 cột)

I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- Phát biểu được định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng :

 * Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.

 * Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo (miễn khi đo chỉ cần chọn cùng một đơn vị đo).

- Phát biểu được định nghĩa và lấy được ví dụ minh họa về đoạn thẳng tỉ lệ

- Tóm tắt được nội dung của định lí Ta let (thuận).

2. Kĩ năng

- Vận dụng được định lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ.

- Vận dụng vào giải các bài toán có liên quan.

3. Thái độ

- Tích cực tham gia bài học, áp dụng vào thực tế.

- Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình và tính toán.

II. Đồ dùng dạy học

1. Giáo viên:

- Chuẩn bị giáo án, hình vẽ 1  5 sách giáo khoa.

- Com pa, thước thẳng.

2. Học sinh:

- Mang đầy đủ dụng cụ học tập.

- Tìm hiểu bài trước khi đến lớp.

III. Phương pháp:

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 279Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Khối 8 - Tiết 37: Định lý Talet trong tam giác (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 16 / 01 / 2010
Ngày giảng : 20 / 01 / 2010
 Tiết 37 ( %1 ) ĐỊNH LÝ TA-LET TRONG TAM GIÁC
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Phát biểu được định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng :
 * Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
 * Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo (miễn khi đo chỉ cần chọn cùng một đơn vị đo).
- Phát biểu được định nghĩa và lấy được ví dụ minh họa về đoạn thẳng tỉ lệ
- Tóm tắt được nội dung của định lí Ta let (thuận).
2. Kĩ năng
- Vận dụng được định lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ.
- Vận dụng vào giải các bài toán có liên quan.
3. Thái độ
- Tích cực tham gia bài học, áp dụng vào thực tế.
- Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình và tính toán.
II. Đồ dùng dạy học 
1. Giáo viên: 
- Chuẩn bị giáo án, hình vẽ 1 ® 5 sách giáo khoa.
- Com pa, thước thẳng.
2. Học sinh: 
- Mang đầy đủ dụng cụ học tập.
- Tìm hiểu bài trước khi đến lớp.
III. Phương pháp: 
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp dạy học theo nhóm
IV. Tổ chức giờ học
Khởi động ( 3 phút )
Mục tiêu : - Phát hiện ra được vấn đề cần nghiên cứu trong bài học
 - Có ý thức, động cơ học tập.
Cách tiến hành : 
 Thông báo : Ở lớp 6, ta đã biết đến tỉ số của hai số. Đối với hai đoạn thẳng, ta cũng có khái niệm về tỉ số. Tỉ số của hai đoạn thẳng là gì?
® Dẫn dắt học sinh vào bài học.
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Tìm hiểu tỉ số của hai đoạn thẳng ( 7 phút ).
 Mục tiêu : 
- Phát biểu được định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng :
 * Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
 * Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo (miễn khi đo chỉ cần chọn cùng một đơn vị đo).
Đồ dùng : 
- Hình vẽ 1 sách giáo khoa.
- Com pa, thước thẳng.
Cách tiến hành :
HĐTP 1 : Tiếp cận
- Yêu cầu làm ?1 sách giáo khoa trang 56.
- Chỉ định học sinh trả lời và nhận xét. 
- Nhận xét lại cho học sinh và cho điểm.
HĐTP 2 : Hình thành.
TB : Tỉ số và gọi là tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD ; EF và MN.
? Tỉ số của hai đoạn thẳng.
HĐTP 3 : Củng cố.
- Yêu cầu đọc ví dụ 1 trang 56.
(?) Tỉ số của hai đoạn thẳng có phụ thuộc vào cách chọn đơn vị hay không.
- Đưa ra phần chú ý
- Từng học sinh thực hiện vào vở. 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh khác bổ sung.
- Thực hiện yêu cầu của giáo viên.
- Theo dõi, sửa lỗi sai mắc phải.
- Hoạt động ngôn ngữ phát biểu định nghĩa.
- Đọc ví dụ và trả lời câu hỏi của giáo viên.
1.Tỉ số của hai đoạn thẳng.
?1
Cho AB = 3cm; CD = 5cm 
 Þ 
EF = 4dm; MN = 7dm; 
 Þ 
*Định nghĩa
 Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo một đơn vị đo.
Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là 
Ví dụ 1 - SGK
*Chú ý - SGK
Hoạt động 2 : Tìm hiểu đọa thẳng tỉ lệ ( 15 phút )
Mục tiêu : 
- Phát biểu được định nghĩa và lấy được ví dụ minh họa về đoạn thẳng tỉ lệ
Đồ dùng :
- Hình vẽ 2 sách giáo khoa.
- Com pa, thước thẳng.
Cách tiến hành :
HĐTP : 1 Tiếp cận.
- Yêu cầu làm ?2 sách giáo khoa trang 56.
- Chỉ định học sinh trả lời và nhận xét. 
- Nhận xét lại cho học sinh 
HĐTP2 :Hình thành 
?Định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ.
HĐTP3 : Củng cố.
?Hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ có tỉ lệ với hai đoạn thẳng AB và CD không? Vì sao biết điều đó
- Từng học sinh thực hiện vào vở. 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh khác bổ sung.
- Thực hiện yêu cầu của giáo viên.
- Theo dõi, sửa lỗi sai mắc phải.
- Hoạt động ngôn ngữ phát biểu định nghĩa.
- Trả lời câu hỏi của giáo viên.
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
?2
Ta có: 
 ; 
Vậy 
*Định nghĩa - SGK hay 
Þ Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ 
Hoạt động 3 : Định lý Ta - let trong tam giác ( 15 phút )
Mục tiêu : Tóm tắt được nội dung của định lí Ta let (thuận).
Đồ dùng : Hình vẽ 3, 4, 5 sách giáo khoa.
Cách tiến hành :
HĐTP : 1 Tiếp cận.
- GV yêu cầu làm ?3 sách giáo khoa trang 130.
- Chỉ định học sinh các nhóm báo cáo kết quả và tổ chức thảo luận chung cả lớp.
- GV nhận xét lại cho học sinh.
HĐTP2 :Hình thành 
?Khái quát nội dung ?3 thành một định lý.
HĐTP3 : Củng cố.
- Hướng dẫn thực hiện ví dụ 2
- Yêu cầu làm ?4 sách giáo khoa trang 56.
- Chỉ định học sinh trả lời và nhận xét. 
- Nhận xét lại cho học sinh 
- Hoạt động nhóm thực hiện yêu cầu của giáo viên.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận chung cả lớp về các đáp án.
- Theo dõi, sửa lỗi sai mắc phải và hoàn thiện lời giải.
- Hoạt động ngôn ngữ phát biểu định lý.
- Thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên.
- Từng học sinh thực hiện vào vở. 2 học sinh lên bảng làm bài, học sinh khác bổ sung.
- Thực hiện yêu cầu của giáo viên.
- Theo dõi, sửa lỗi sai mắc phải.
3. Định lí Ta – Let trong tam giác.
?3
 So sánh các tỉ số ta có: 
a) 
b) 
c) 
Định lí Ta lét - SGK
Ví dụ 2
 Tính độ dài x trong hình 
Vì MN // EF theo định lí Ta lét ta có: 
hay Suy ra 
x = 
?4 
Tính các độ dài x và y tong hình 5.
a)
b) 
Hoạt động 4 : Vận dụng - củng cố ( 5 phút )
Mục tiêu : 
- Vận dụng được định lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ.
- Vận dụng vào giải các bài toán có liên quan.
Cách tiến hành :
- Yêu cầu làm bài tập 5a sách giáo khoa.
- Chỉ định học sinh trả lời và nhận xét. 
- Nhận xét lại cho học sinh 
- Từng học sinh thực hiện vào vở. 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh khác bổ sung.
- Thực hiện yêu cầu của giáo viên.
- Theo dõi, sửa lỗi sai mắc phải.
Bài tập 5
Theo định lý Ta - let ta có :
 hay 
Từ đó suy ra x = 2,8
V.Tổng kết, hướng dẫn học tập ở nhà.
 Tổng kết : - Giáo viên khái quát lại nội dung bài học
 - Đánh giá thái độ, tinh thần học tập của học sinh
 Hướng dẫn học tập ở nhà : - Làm lại bài tập đã chữa vào vở
 - Làm thêm bài tập 2,3,4 sách giáo khoa.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_khoi_8_tiet_37_dinh_ly_talet_trong_tam.doc