Giáo án môn Hình học khối 8 - Tiết 37: Định lí Ta - Lét trong tam giác

Giáo án môn Hình học khối 8 - Tiết 37: Định lí Ta - Lét trong tam giác

A. MỤC TIÊU:

-HS nắm vững tỉ số của hai đoạn thẳng.

- Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng cùng đơn vị đo, không phụ thuộc vào đơn vị đo.

- nắm vững khái niệm đoạn thẳng tỉ lệ., định lý Ta-Lét (thuận) tìm ra các tỉ số bằng nhau trong hình vẽ cụ thể.

- Cẩn thận chính sác khi vẽ hình.

B. CHUẨN BỊ

+ Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ. Thước thẳng.

+ Học sinh: Tỉ số của hai số, bài tập về nhà.

 

doc 4 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1105Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học khối 8 - Tiết 37: Định lí Ta - Lét trong tam giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 21
Tiết: 37
Ngày soạn: 15.01.2006
Ngày giảng: 6.02:.2006
A. Mục tiêu: 
-HS nắm vững tỉ số của hai đoạn thẳng.
- Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng cùng đơn vị đo, không phụ thuộc vào đơn vị đo.
- nắm vững khái niệm đoạn thẳng tỉ lệ., định lý Ta-Lét (thuận) tìm ra các tỉ số bằng nhau trong hình vẽ cụ thể.
- Cẩn thận chính sác khi vẽ hình.
B. Chuẩn bị
+ Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ. Thước thẳng.
+ Học sinh: Tỉ số của hai số, bài tập về nhà. 
C . Hoạt động trên lớp.
I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1)
II. Kiểm tra bài cũ: 
	Câu 1: Phát biểutỉ số của hai số a và b, các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
	Câu 2. Cho các đường thẳng a//b//c, đường thẳng d cắt a tại A, cắt b tại B, cắt c tại C.
	 So sánh: AB và BC
III Bài học. 	 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Tương tự tỉ s của hai số ta có tỉ số của hai đoạn thẳng. áp dụng làm 
 ? AB = 3 (cm)
 CD = 5 (cm)
 = ? 
? 
? Tỉ số của hai đoạn thẳng được tính như thế nào
GV: Lưu ý cho HS là hai đoạn thẳng khi lập tỉ sôds phải cùng đơn vị đo.
AB= 300 (cm)
CD=400 (cm)
? 
AB= 3 (m)
CD=4 (m)
? 
? So sánh hai tỉ số trên
? Có nhận xét gì 
? làm 
? 
GV: Giới thiệu đoạn thẳng tỉ lệ
? Làm 
GV: Giới thiệu giả thiết của 
? 
GV: giới thiệu định lý Ta-Let
? áp dụng giải ví dụ
? Tìm x trong hình vẽ
? Giả thiết của bài toán có phải là giả thiết của định lý Ta-Let không 
? áp dụng định lý Ta-Lét tìm x
GV: Giải bài cùng hs
? Tương tự giải 
GV: Gọi HS giải bài trên bảng.
GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.
? Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
GV: Nhận xét chung bài làm của học sinh đưa ra ý kiến đánh giá và một kết quả chính xác. 
HS: Nghe giảng làm 
HS: 
HS: 
Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng đó (cùng dơn vị đo)
hai tỉ số trên bằng nhau
Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào đơn vị đo
HS: Phát biểu định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ
HS: Nghe hiểu giả thiết xác định vấn đề cùng giải quyết.
HS: Nghe giảng 
Giả thiết của bài toán là giả thiết của định lý Ta-Let 
Vì MN//EF theo định lý Ta-Lét ta có:
HS: Giải bai trên bảng
Vì DE//BC EF theo định lý Ta-Lét ta có:
Vì DE//AB theo định lý Ta-Lét ta có:
y= AE+CE=2,8+4=6,8
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng.
AB = 3 (cm)
CD = 5 (cm)
EF = 4 (dm)
MN = 7 (dm)
Định nghĩa: (SGK - Tr56) 
Tỉ số của AB và CD kí hiệu là: 
Ví dụ: 
AB= 300 (cm)
CD=400 (cm)
AB= 3 (m)
CD=4 (m)
Chú ý: 
2. Đoạn thẳng tỉ lệ.
Định nghĩa (SGK - Tr57) 
AB và CD tỉ lệ với A'B' và C'D' nếu: 
3. Định lý Ta-Lét trong tam giác.
Định lý (SGK - Tr58) 
GT
VABC, BC'//BC
KL
Ví dụ: 
Giải:
Vì MN//EF theo định lý Ta-Lét ta có:
 Vì DE//BC EF theo định lý Ta-Lét ta có:
Vì DE//AB theo định lý Ta-Lét ta có:
y= AE+CE=2,8+4=6,8
	V Củng cố:
	1. Định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng. Tỉ số của hai đoạn thẳng cần điều kiện gì ?
2. Bài tập 
Bài 1c
a) 
V. Hướng dẫn về nhà.
	1. Đọc lại lý thuyết, vẽ hình minh họa định lý Ta-Let.
	2. Làm bài tập: 3,4,5 (SGK - Tr59) 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiÕt 37.doc