A. MỤC TIÊU
- Nắm được khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song, định lý về các đường thẳng song song cách đều, tính chất của các điểm cách đường thẳng cho trước 1 khoảng cách không đổi.
- Biết vận dụng tính chất của đường thẳng // cách đều để CM 2 đoạn thẳng = nhau. Xác định vị trí của 1 điểm nằm trên 1 đường thẳng // với 1 đường thẳng cho trước.
- ứng dụng vào thực tế những kiến thức đã học.
B. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: Bảng phụ đề bài 1, 2, 3
- Học sinh: Thước thẳng
Ngày soạn: Tuần Ngày giảng: Tiết:18 Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước A. Mục tiêu - Nắm được khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song, định lý về các đường thẳng song song cách đều, tính chất của các điểm cách đường thẳng cho trước 1 khoảng cách không đổi. - Biết vận dụng tính chất của đường thẳng // cách đều để CM 2 đoạn thẳng = nhau. Xác định vị trí của 1 điểm nằm trên 1 đường thẳng // với 1 đường thẳng cho trước. - ứng dụng vào thực tế những kiến thức đã học. B. Chuẩn bị - Giáo viên: Bảng phụ đề bài 1, 2, 3 - Học sinh: Thước thẳng C. Các hoạt động dạy và học I. ổn định: II. Kiểm tra HS1: Làm bài 63: Kẻ BK DC. Ta có: ABCD là HCN => AD = BK = x; AB = DK = 10 => KC = DC – DK = 15 – 10 = 5. Xét tam giác BKC có: Góc BKC = 900 => BKC là vuông tại K. BK2 = BC2- KC2= 132 – 52= 169 – 25 = 144. BK = 12 (cm). HS2: Làm bài 66 + Nối BE, CM: BECD là HCN => BE//CD Do AB//CD => A, B, E thẳng hàng. EF//CD => B, E, F thẳng hàng. => A, B, E, F thẳng hàng hay AB, EF cùng thuộc 1 đường thẳng. III. Bài giảng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 - HS đọc đề bài. 1. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng // Làm ?1 Gt a//b; A, B A - GV vẽ hình lên bảng AHb; BK b. AH = h - GV yêu cầu Kl Bk = ? (tính theo h) + HS hoạt động theo nhóm bàn - 1 HS đại diện trình bày - BK = h ? Qua bài này có NX gì? - Mọi điểm thuộc đường thẳng a cách đường thẳng b 1 khoảng là h - Nhận xét: h gọi là k/c giữa 2 đường thẳng song song a và b - Định nghĩa: SGK 101. - GV nêu h là k/c giữa 2 đường thẳng // a và b. Vậy k/c giữa 2 đường thẳng // là gì? - Là độ dài đường hạ từ 1điểm bất kỳ từ a->b - Nêu cách xđ khoảng cách giữa 2 đường thẳng // a và b. - Lấy điểm A bất kỳ ; từ A kẻ AH b thì độ dài AH là k/c từ a đến b. Hoạt động 2 2. Tính chất của các điểm cách đều 1 đường thẳng cho trước - Làm ? 2 - HS đọc đề bài a A M I h b H K’ H K II h a’ A’ - GV vẽ hình. - Xác định gt, kl a//a’//b; AH b; AH =h A’H’ b; A’H’ = h’ MK b; MK = h M’K’b; M’K’ = h’ Ma; M’ a’ - Cm điều gì? - Nối A với M có: Gợi ý: CM AM và a cùng // b AHKM là HCN => AM//b mà a//b => AM với a => M a ? Qua bài tập em rút ra nhận xét gì? - Những điểm cách 1 đường thẳng cho trước 1 khoảng cách k0 đổi h>0 là đt’ // đt’ cho trước và cách đường thẳng cho trước 1 khoảng là h. * Tính chất: SGK 101 A - GV yêu cầu HS đọc t/c SGK - HS đọc t/c SGK 101 - Hãy làm ?3 - AH = 2cm; AH BC + Hdẫn: Bài tập dựa trên tính chất vừa nêu. Vậy A cách BC 1 k/c k0 đổi. B H C ? Hãy nêu KL chung. Hoạt động 3 3. Đường thẳng song song - Cho HS hoạt động nhóm. - Đọc, thảo luận nhóm - Đường thẳng // cách đều là gì? - GV vẽ hình và ghi tóm tắt lên bảng. - Là các đường thẳng // và có k/c giữa chúng đều nhau a//b//c//d AB = BC = CD => a, b, c, d là 4 đường thẳng // cách đều. a A - Yêu cầu HS làm ?4 b B - Hãy ghi gt, kl cho từng phần. c C - GV vẽ hình. - HS ghi gt, kl. ? Nêu cách CM? d D Gợi ý: Dựa vào đường TB của hình thang. a) Xét tứ giác AEGC, có AE//GC=> AEGC là hình thang. - Tìm hình thang BE//CG//AE B là t.đ’của AC => E là t.đ’ của EG => EF = GF - Về nhà hoàn thành CM phần b - Phần b, HS trình bày miệng. a A E - Phát biểu nội dung của 2 bài toán thành t/c. b B F c C G d D H a) a, b, c, d // cách đều EF = FG = GH b) a//b//c//d EF = FG = GH A, b, c, d // cách đều 4. Hoạt động 4: Củng cố ? Qua bài học hôm nay cần nắm được những gì? Trả lời: 1. Định nghĩa khoảng cách giữa 2 đường thẳng //. 2. Tính chất của các điểm cách 1 đường thẳng cho trước 1 khoảng k0đổi 3. Tính chất, ĐN, đường thẳng // cách đều. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. - Làm bài 67 -> 72/SGK 22. - Bài 69: Sau khi nói, giải thích tại sao? - Học thuộc định nghĩa khoảng cách 2 đường thẳng //; tính chất các điểm cách đường thẳng cho trước 1 khoảng k0 đổi; ĐN, tính chất đường thẳng song song cách đều. - Làm quen bài toán “quỹ tích”. D. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: