Giáo án Hình học Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2009-2010 - Chu Viết Sự

Giáo án Hình học Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2009-2010 - Chu Viết Sự

Hoạt động 1: Tìm hiểu định nghĩa tứ giác

GV cho HS nhắc lại định nghĩa tam giác

GV vẽ hình 1 lên bảng

GV : Tìm sự giống nhau của các hình trên.

Hình tạo thành bởi bao nhiêu đoạn thẳng?

 Hai đoạn thẳng bất kì nào có nằm trên một đường thẳng không?

GV: Mỗi hình a ; b ; c của hình 1 là một tứ giác.

GV: vẽ hình 2

Hình 2 có phải là tứ giác không? vì sao ?

 Hình có hai đoạn thẳng cùng nằm trên một đường thẳng có phải là tứ giác không?

GV : Vậy thế nào là một tứ giác ?

HS: Nêu định nghĩa (SGK)

GV giới thiệu cách gọi tên tứ giác và các yếu tố đỉnh ; cạnh ; góc

GV cho HS làm bài ?1

HS: tìm ra hình đạt yêu cầu trên.

HS: Nhận xét và bổ sung thê

GV giới thiệu hình 1a là hình tứ giác lồi

GV : Vậy tứ giác lồi là tứ giác như thế nào ?

GV : Cho HS đọc định nghĩa SGK

Khi nói đến tứ giác mà không nói gì thêm, ta hiểu đó là tứ giác lồi.

GV cho HS làm bài ?2 SGK

HS lên bảng trả lời các câu GV trong ?2

HS nhận xét và bổ sung thêm.

GV: Uốn nắn thống nhất cách trình bày cho HS

GV: Qua ?2 các em biết được các khái niệm 2 đỉnh kề, 2 cạnh kề, 2 đỉnh đối, 2 cạnh đối, góc kề, góc đối, đường chéo, điểm trong, điểm ngoài của tứ giác.

Hoạt động 2: Tìm hiểu tổng các góc của tứ giác.

GV : Ta đã biết tổng số đo 3 góc của một ; bây giờ để tìm hiểu về số đo 4 góc của một tứ giác ta hãy làm bài ?3

 

doc 100 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 422Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2009-2010 - Chu Viết Sự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 01 	Ngày soạn : 03/09/2009
Tiết: 01 	Ngày dạy: 07/09/2009
 Chương I 	 TỨ GIÁC
	§1. TỨ GIÁC
I. MỤC TIÊU 
	- Học sinh nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
- Biết vẽ, gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi.
- Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản
- Cẩn thận trong vẽ hình, kiên trì trong suy luận
II. CHUẨN BỊ 
* Giáo viên: - Các dụng cụ vẽ - đo đoạn thẳng và góc.
* Học sinh: - Xem bài mới - thước thẳng
 - Các dụng cụ vẽ; đo đoạn thẳng và góc
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 
	1.Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ: GV có thể :
- Nhắc lại sơ lược chương trình hình học 7
- Giới thiệu khái quát về chương trình hình học 8
- Giới thiệu sơ lược về nội dung chương trình.
3. Bài mới: Giới thiệu bài 
Hoạt động
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu định nghĩa tứ giác
GV cho HS nhắc lại định nghĩa tam giác
GV vẽ hình 1 lên bảng
GV : Tìm sự giống nhau của các hình trên.
Hình tạo thành bởi bao nhiêu đoạn thẳng? 
 Hai đoạn thẳng bất kì nào có nằm trên một đường thẳng không?
GV: Mỗi hình a ; b ; c của hình 1 là một tứ giác.
GV: vẽ hình 2
Hình 2 có phải là tứ giác không? vì sao ?
 Hình có hai đoạn thẳng cùng nằm trên một đường thẳng có phải là tứ giác không?
GV : Vậy thế nào là một tứ giác ?
HS: Nêu định nghĩa (SGK)
GV giới thiệu cách gọi tên tứ giác và các yếu tố đỉnh ; cạnh ; góc
GV cho HS làm bài ?1 
HS: tìm ra hình đạt yêu cầu trên.
HS: Nhận xét và bổ sung thê
GV giới thiệu hình 1a là hình tứ giác lồi
GV : Vậy tứ giác lồi là tứ giác như thế nào ?
GV : Cho HS đọc định nghĩa SGK 
Khi nói đến tứ giác mà không nói gì thêm, ta hiểu đó là tứ giác lồi.
GV cho HS làm bài ?2 SGK
HS lên bảng trả lời các câu GV trong ?2
HS nhận xét và bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn thống nhất cách trình bày cho HS
GV: Qua ?2 các em biết được các khái niệm 2 đỉnh kề, 2 cạnh kề, 2 đỉnh đối, 2 cạnh đối, góc kề, góc đối, đường chéo, điểm trong, điểm ngoài của tứ giác. 
Hoạt động 2: Tìm hiểu tổng các góc của tứ giác. 
GV : Ta đã biết tổng số đo 3 góc của một D ; bây giờ để tìm hiểu về số đo 4 góc của một tứ giác ta hãy làm bài ?3 
a) Nhắc lại định lý về tổng ba góc của một tam giác ?
b) Hãy tính tổng :
 + = ?
GV: Để sử dụng định lí tổng ba góc trong của tam giác ta cần làm gì? Vì sao?
GV: Ta phải vẽ thêm một đường chéo của tứ giác rồi sử dụng định lý tổng ba góc trong tam giác để chứng minh.
Khi ta vẽ đường chéo thì ta được mấy tam giác? Đó là những tamn giác nào?
GV: Hướng dẫn HS trình bày cách chứng minh.
HS: Nêu định lí trong SGK 
Hoạt động 3: Luyện tập(Hoạt động nhóm)
GV cho HS làm bài tập 1 trang 66 SGK
GV: Cho HS đọc đề bài
Bài toán yêu cầu làm gì?
HS hoạt động nhóm thực hiện yêu cầu của bài toán.
- Nhóm 1 ; 2 : Hình 5a, 6a
- Nhóm 3, 4 : Hình 5b, 6b
- Nhóm 5, 6 : Hình 5c ; d
Cho đại diện nhóm lên bảng trình bày cách tính.
HS nhận xét và bổ sung thêm
GV: Uốn nắn và thống nhất két quả.
1. Định nghĩa 
a. Tứ giác : 
A 
B 
C 
D 
 ABCD là tứ giác
Định nghĩa: (SGK)
 Tứ giác ABCD (BDCA, CDAB ...) có :
- Các điểm : A ; B ; C ; D là các đỉnh.
- Các đoạn thẳng AB ; BC ; CD ; DA là các cạnh
?1 trả lời: Tứ giác ABCD hình 1a
b) Tứ giác lồi :
* Tứ giác ABCD ở hình 1a là tứ giác lồi.
* Chú ý : (xem SGK)
N
Ÿ
A 
B 
C 
D 
M
Ÿ
?2
Q
Ÿ
P
Ÿ
a)Hai đỉnh kề nhau: A và B, B và C, C và D, A và D,
Hai đỉnh đối nhau: A và C, D và B.
b) Đường chéo: AC, DB
c) Hai cạnh kề nhau: AB và BC, BC và CD, CD và DA.
d) Góc: 
Hai góc đối nhau: và ; và 
e) Điểm nằm trong tứ giác: M; P.
 Điểm nằm ngoài tứ giác: Q; N
2. Tổng các góc của tứ giác 
?3
a) Tổng số đo 3 góc của 1 tam giác bằng 1800
b) vẽ đường chéo AC ta có : 
 Â + = 3600
Tứ giác ABCD có : 
 + = 3600
 Định lý : (SGK )
Bài 1 trang 66 SGK 
 Kết quả hình 5 :
a/ x = 500
b/ x = 900
c/ x = 1150
d/ x = 750
 Kết quả hình 6 
a/ x = 1000
b/ x = 360
4. Củng cố
– Tứ giác là gì? Tổng số đo các góc trong của tứ giác là bao nhiêu?
- Ôn lại các định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi.
– Hướng dẫn HS làm bài tập 2 SGK 
5. Dặn dò
– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 3, 4, 5 trang 67 SGK
- Chuẩn bị bài mới ; thước, ê ke
IV. RÚT KINH NGHIỆM 
Tuần: 01 	Ngày soạn: 08/09/2009
Tiết: 02 	Ngày dạy: 11/09/2009
§2. HÌNH THANG
I. MỤC TIÊU 
- Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vuông.
- Biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang, của hình thang vuông.
- Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang
- Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở vị trí khác nhau (hai đáy nằm ngang, hai đáy không nằm ngang) và ở các dạng đặc biệt (hai cạnh bên song song, hay đáy bằng nhau)
II. CHUẨN BỊ 
* Giáo viên : Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng. 
* Học sinh : Vở ghi , dụng cụ học tập, chuẩn bị bài 
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số. 
2. Bài cũ: Tứ giác là gì? Phát biểu định lí về tổng các góc trong của tứ giác.
3. Bài mới: Giới thiệu bài 
Hoạt động
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu hình thang
GV giới thiệu hình thang như cách đặt vấn đề
GV: Tứ giác như thế nào được gọi là hình thang?
HS : nêu định nghĩa như SGK
GV : Minh họa hình thang bằng ký hiệu
ABCD trở thành hình thang khi nào?
AB ? CD
GV giới thiệu cạnh đáy, cạnh bên, đường cao của hình thang.
GV cho HS làm bài ?1 
 HS : đọc đề bài và quan sát hình 15
Hoạt động 2: : hoạt động nhóm thực hiện ?1 ?2 
Chia lớp thành ba nhóm, mỗi nhóm một hình 
GV gọi đại diện mỗi nhóm trả lời 
) Tứ giác là hình thang hình a, hình b vì BC // AD ; FG // HE
hình c không phải là hình thang vì IN không // MK
Trả lời : vì chúng là 2 góc trong cùng phía, nên chúng bù nhau
GV: Hướng dẫn HS chứng minh ?2 
GV: vẽ hình 16; 17 lên bảng
GV: Hướng dẫn HS cách trình bày cách chứng minh.
GV: Em hãy nêu cách chứng minh được câu a.
GV ù : Nối hai điểm nào? (AC)
GV : Em nào rút ra nhận xét về hình thang có hai cạnh bên song song 
GV : Em nào có thể chứng minh câu b
GV : Hướng dẫn HS cách trình bày cách chứng minh
GV: em có nhận xét gì về các trường hợp trên?
1 vài HS nhắc lại 2 nhận xét
GV: Em nào có thể rút ra nhận xét về hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau
GV: Nêu tóm tắt nhận xét 
Hoạt động 2: Tìm hiểu hình thang vuông
GV: Giới thiệu hình thang vuông.
GV: Hình thang có đặc điểm gì gọi là hình thng vuông?
GV: Hình thang trở thành hình vuông khi nào?
1. Định nghĩa 
ABCD hình thang 
Û AB // CD
- AB và CD : Các cạnh đáy 
- AD và BC : Các cạnh bên
- AH : là một đường cao của hình thang.
?1 a) Hình 15 a; 15blà các hình thang.
 b) Hai góc kề cạnh bên của hình thang bù nhau
?2 ABCD có AB // CD
a) AD // BC Þ AD // BC ; AB = CD.
b) AB = CD Þ AD // BC; AD =BC.
Chứng minh : 
D ABC = DCDA Þ đpcm
 AB // CD Þ Â1 = 
AD // BC Þ Â2 = 
DABC = DCDA (g.c.g)
Þ AD = BC ; AB = CD
AB // CD Þ Â1 = 
DABC = DCDA (c.g.c)
Þ AD = BC ; Â2 = 
Þ AD // BC
Nhận xét :
AD = BC
AB = CD
- Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên ấy bằng nhau ; hai cạnh đáy bằng nhau :
AD // BC Þ
- Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau
AD // BC
AD = BC
AB = CD Þ 
2. Hình thang vuông 
Hình thang vuông là hình thang có 1 góc vuông
ABCD là hình thang vuông
	 AB // CD
 	 AD ^ AB	
4. Củng cố
– Tứ giác trở thành hình thang khi nào?Nêu t/c về góc của hình thang?ĐK để hình thang trở thành hình thang vuông?
– Hướng dẫn HS làm bài tập6; 7 SGK 
5. Dặn dò
– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 8, 9, 10 tr 71 SGK
- Xem bài mới “Hình thang cân”
IV. RÚT KINH NGHIỆM 
Tuần: 02 	Ngày soạn:09/09/2009
Tiết: 03 	Ngày dạy: 12/09/2009
§3. HÌNH THANG CÂN
I. MỤC TIÊU 
- Nắm được định nghĩa, các tính chất của dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
- Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh một tứ giác là hình thang cân.
- Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học. 
II. CHUẨN BỊ 
* Giáo viên : Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng. 
* Học sinh : Vở ghi , dụng cụ học tập, chuẩn bị bài 
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số. 
2. Bài cũ: 
HS1 :	- Nêu định nghĩa hình thang, vẽ hình thang ABCD và nêu các yếu tố ?
HS2 : 	- Giải bài tập 6 tr 70 - 71
3. Bài mới: Giới thiệu bài 
Hoạt dộng 
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu hình thang cân
GV Cho làm bài ?1 ở phần đặt vấn đề 
GV : Thế nào là hình thang cân?
GV: Hình thang trở thành hình thang cân khi nào?
GV: Minh họa bằng ký hiệu toán học
 ABCD là hình thang Û AB // CD ; 
1 vài HS nhắc lại định nghĩa SGK 
GV: Tóm tắt định nghĩa nhấn mạnh hai ý
- Hình thang
- Hai góc kề một đáy bằng nhau
GV: Cho HS nêu chú ý SGK
Hãy qua sát hình 24 và cho biết:
a) Tìm các hình thang.
b) Tính các goc còn lại của hình thang đó.
c) Có nhận xét gì về hai góc đối của hình thang 
Cho HS làm bài ?2 chia lớp thành 4 nhóm, giao mỗi nhóm một hình
 Gọi đại diện nhóm trả lời 
 GV cho cả lớp nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất hình thang cân
GV cho HS đo độ dài hai cạnh bên của hình thang cân để phát hiện định lý
ÙGV: Hình thang cân có tính chất gì?
GV : em hãy phát biểu định lý ?
HS : Nêu định lý như SGK
HS : ghi GT và KL của định lý 1
HS : cả lớp suy nghĩ và tìm cách chứng minh định lí trên.
GV gợi ý cho HS chứng minh định lý
Xét hai trường hợp 
+ AD cắt BC ở 0
+ AD = BC
GV gọi 1 HS đứng tại chỗ nêu cách chứng minh
GV ghi bảng và sửa sai trường hợp 1
GV yêu cầu HS vẽ lại hình  ... ường hợp xảy ra?
GV : Chúng ta sẽ chứng minh công thức này trong cả ba trường hợp : D vuông, D nhọn, D tù. 
GV Em có nhận xét gì về điểm H với đoạn thẳng BC?
GV: Khi điểm H trùng với điểm A hoặc B thì tam giác ABC là tam giác gì?
Công thức tính diện tích như thêù nào?
Khi điểm H nằm giữa B và C thì ta có những tam giác vuông nào?
Tổng diện tích của hai tam giác đó như thế nào với tam giác ABC?
GV: Hướng dẫn HS chứng minh trường hợp thứ hai.
GV: Khi H không trùng với B, C không nằm giữa B, C thì H có thể nằm ở đâu? Điểm nào nằm giữa hai điểm nào? Hai trường hợp này giống nhau không? Vậy ta chứng minh một trường hợp, trường hợp còn lại tương tự.
GV: Diện tích tam giác AHB tính như thế nào? Diện tích tam giác ACH tính như thế nào? Từ hai diện tich trên ta có tính được diện tích tam giác ABC không? Tính như thế nào?
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện. 
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh. 
Hoạt động 2: Tìm hiểu các cách chứng minh khác về diện tích tam giác :
GV treo bảng phụ ghi đề bài ? và hình vẽ 127 SGK
GV : Xem hình 127 em có nhận xét gì về D và hình chữ nhật trên hình
Diện tích hai hình đó bằng nhau không?
GV: Em hãy cắt tam giác thành ba hình rồi ghép lại thành hình chữ nhật?
Hướng dẫn HS cách cắt hình và ghép
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách cắt – ghép.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. 
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh. 
Hoạt động 3: Luyện tập
GV: Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài toán. 
GV: Cho HS nêu cách giải thích của mình
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. 
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh. 
1 Định lý 
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó. 
 S =a.h
 DABC có diện tích là S
GT	AH ^BC
KL	S = BC.AH
 Chứng minh :
Có ba trường hợp xảy ra :
a) Trường hợp điểm H trùng với B hoặc C
Khi đó D ABC vuông tại B ta có : 
S = BC. AH
b) Trường hợp điểm H nằm giữa B và C.
Khi đó DABC được chia thành 2 D vuông BHA và CHA. Mà :
SABC =BH.AH; SCHA = HC.AH
Vậy : SABC = (BH + HC).AH
SABC = BC.AH
c) Trường hợp điểm H nằm ngoài đoạn thẳng BC (C nằm giữa B và H). Khi đó :
 SABC = SAHB - SAHC
SABC = - 
SABC = 
SABC = BC.AH
 ? 
Hãy cắt một D thành 3 mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật.
h
2
h
a
a
a
a
h
2
h
Hướng dẫn 
Stamgiác = Shìnhchữnhật
(=S1 + S2 + S3) với S1, S2, S3 là diện tích các đa giác đã ký hiệu
Shình chữ nhật = a . 
Stam giác = 
 Bài 16 trang 121 SGK
Hướng dẫn :
h
SABC = S2 + S3
SBCDE = S1+S2+S3+S4
Mà S1 = S2 ; S3 = S=4
Þ SABC = SBCDE = a.h
4. Củng cố 
- Ôn tập công thức tính diện tích D, diện tích hình chữ nhật, tập hợp đường thẳng song song, định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận (đại số 7)
– Hướng dẫn sh làm nài tập 17 SGK 
5. Dặn dò 
– Về nhà ôn tập và làm bài tập chuẩn bị cho tiết luyện tập.
- Bài tập về nhà 18, 19, 21. trang 121 - 122 SGK. 
IV. RÚT KINH NGHIỆM 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần: 18 	Ngày soạn: 05/01/2010
Tiết: 31 	Ngày dạy: 09/01/2010
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU 
- Củng cố cho HS công thức tính diện tích tam giác
- HS vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán : tính toán, chứng minh, tìm vị trí đỉnh của tam giác thỏa mãn yêu cầu về diện tích tam giác
- Phát triển tư duy : HS hiểu nếu đáy của tam giác không đổi thì diện tích tam giác tỉ lệ thuận với chiều cao tam giác, hiểu được tập hợp đỉnh của tam giác khi có đáy cố định và diện tích không đổi là một đường thẳng song song với đáy của tam giác
II. CHUẨN BỊ 
* Giáo viên : Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng, compa, thước đo góc. 
* Học sinh : Vở ghi, dụng cụ học tập, chuẩn bị bài. 
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số. 
2. Bài cũ: 	- Nêu công thức tính diện tích D ?
3. Bài luyện tập. 
Hoạt động
Nội dung
Hoạt động 1: Xác định độ dài cạnh
GV: Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài toán. 
GV: Hướng dẫn HS vẽ hình lên bảng
Độ dài cạnh AD là bao nhiêu? Vì sao?
GV: Tam giác và hình chữ nhâït có cạnh nào chung?
GV: Tính diện tích hình chữ nhật ABCD theo x?
- Tính diện tích D ADE?
- Lập hệ thức biểu thị diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 3 lần diện tích DADE?
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện. 
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. 
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh. 
Hoạt động 2: Tính diện tích
GV: Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài toán. 
Tính diện tích của một D cân có đáy bằng a và cạnh bên bằng b.
GV: Cho HS nêu GT– KL của bài toán. 
GV: Cho HS vẽ hình lên bảng.
GV : Để tính được diện tích D cân ABC, biết BC = a, AB = AC = b ta cần biết điều gì ?
GV: Kẻ đường cao AH
GV: Hãy nêu cách tính AH?
GV: Hướng dẫn HS cách tìm chiều cao của tam giác.
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện. 
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. 
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh. 
GV tiếp : Nếu a = b hay D ABC là D đều thì diện tích D đều cạnh a được tính bằng công thức nào ?
HS lên bảng tính diện tích của D đều có cạnh bằng a (bài 25 trang 123 SGK)
GV gọi HS nhận xét
Hoạt động 3: Xác định điểm theo yêu cầu của đề bài.
GV: Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài toán. 
GV: Hai tam giác bằng nhau và chung cạnh đáy thì hai đường cao như thế nào?
GV: Xác định điểm I sao cho thoả mãn yêu cầu của đề bài? Có bao nhiêu điểm I như vậy?
GV: Cho 3 HS lên bảng trình bày ba câu.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. 
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh. 
GV : Qua các bài tập vừa làm hãy cho biết : nếu D ABC có cạnh BC cố định, diện tích của D không đổi thì tập hợp các đỉnh A của D là đường nào?
Trả lời : thì tập hợp các đỉnh A của D là 2 đường thẳng song song với BC, cách BC một khoảng bằng AH (AH là đường cao của DABC)
Dạng 1: Xác định đôï dài cạnh để diện tích cố định.
Bài 21 trang 122 SGK
Hướng dẫn 
 AD = BC = 5cm (t/c:hcn)
SABCD = BC.x = 5x (cm2)
SADE = = 5(cm2)
Vì : SABCD = 3.SADE 
Nên : 5x = 3. 5 = 15
Þ 	x = 3 (cm)
Dạng 2: Tính diện tích tam giác cân khi biết một cạnh bên
Bài 24 trang 123 SGK
 DABC, AB = AC = b
 GT BC = a
 KL tính SABC ?
Hướng dẫn 
Theo định lý Pytago ta có :
AH2 = AC2 - HC2
 = b2 - =	
AH = 
SABC 	== . =
 = 
Nếu a = b thì :
AH = 
 = 
 SABC = 
Dạng 3: Xác định điểm để có diện tích các tam giác bằng nhau.
Bài 22 trang 122 SGK
Hướng dẫn 
a) Điểm I nằm trên đường thẳng a đi qua điểm A và
song song với đường thẳng PF thì SPIF = SPAF vì hai D có đáy PF chung và hai đường cao tương ứng bằng nhau. Có vô số điểm I
b) Điểm O Ỵ đường thẳng b sao cho khoảng cách từ O đến đường thẳng PF bằng 2 lần khoảng cách từ A đến PF thì SP0F = 2SPAF Có vô số điểm O như thế .
c) N Ỵ đường thẳng c sao cho khoảng cách từ N đến đường thẳng PF = khoảng cách từ A đến PF thì SPNF = SPAF . Có vô số điểm N như thế.
4. Củng cố 
- Ôn các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình tam giác, các tính chất của diện tích tam giác.
5. Dặn dò 
– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập còn lại.
– Nhớ lại bài kiểm tra học kỳ I , tiết tới trả bài kiểm tra.
IV. RÚT KINH NGHIỆM 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần: 18 	Ngày soạn: /01/2010
Tiết: 32 	Ngày dạy: /01/2010
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU 
– Đánh giá kết quả làm bài kiểm tra học kì I của học sinh.
– Rút ra bài học kinh nghiệm cho cá nhân từng học sinh.
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Chấm bài + đáp án
* Học sinh: Ôn lại kiến thức.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số. 
2. Bài cũ: Không kiểm tra
3. Tiến trình trả bài: 
GV: Ghi lại đáp án lên bảng – thang điểm.
GV: Trả bài cho Học sinh –học sinh so sánh kết quả bài làm của mình với đáp án
4. Nhận xét
*Ưu điểm:
– Mọi học sinh tham gia tốt bài kiểm tra học kì I;
– Học sinh thực hiện đúng nội quy, quy chế của trường, nghiêm túc, tự giác;
– Trình bày có tính khoa học, đầy đủ nội dung;
– Trình bày mạch lạc rõ ràng, sạch sẽ.
* Tồn tại:
– Có một số ít bài trình bày còn cẩu thả, không vẽ hình, dùng kí hiệu ở hình vẽ khác với kí hiệu trong chứng minh;
– Một số bài chưa làm đúng yêu cầu.
GV: Giải đáp thắc mắc của học sinh trong cách trình bày.
5. Củng cố – Dặn dò 
GV: lấy điểm công khai trước lớp;
HS về nhà thực hiện lại bài toán trên – chuẩn bị chương trình học kì II.
THỐNG KÊ KẾT QUẢ
IV. RÚT KINH NGHIỆM 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
= = = = = = – Tổng kết chương trình học kỳ I — = = = = = =

Tài liệu đính kèm:

  • docGA hinh hoc 8 2cot hoc ky I cuc hay.doc