Giáo án môn Hình học 8 - Tuần 23 (Bản đẹp)

Giáo án môn Hình học 8 - Tuần 23 (Bản đẹp)

I/ MỤC TIÊU :

- HS nắm vững nội dung về định lí tính chất đường phân giác, hiểu được cách chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A.

- Vận dụng đlí giải được các bài tập SGK (Tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh hình học).

II/ CHUẨN BỊ :

- GV : Thước, compa, bảng phụ (hình 20, 21)

- HS : Thước, êke, compa.

- Phương pháp : Đàm thoại – Trực quan.

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 250Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 8 - Tuần 23 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP 
cad
I/ MỤC TIÊU :
- Củng cố, khắc sâu định lí Talét (Thuận – Đảo – Hệ quả) 
- Rèn luyện kỷ năng giải bài tập tính độ dài đoạn thẳng, tìm các cặp đường thẳng song song, bài toán chứng minh. 
- HS biết cách trình bày bài toán. 
II/ CHUẨN BỊ : 
- GV : thước, êke, bảng phụ (vẽ các hình 16, 17) 
- HS : Ôn định lí thuận, đảo và hệ quả của định lí Ta lét. 
- Phương pháp : Đàm thoại – Hợp tác nhóm nhỏ. 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)
HS1: - Phát biểu định lí Talét đảo? (5đ) 
 - Giải bài 6a (sgk) (5đ) 
HS2: - Phát biểu hệ quả của định lí Talét (5đ) 
 - Giải bài 7a (sgk) (5đ) 
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra (ghi sẳn câu hỏi, bài tập, hình vẽ 13a, 14a)
- Gọi HS lên bảng làm bài
- Kiểm tra vở bài tập vài HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng 
- Đánh giá cho điểm 
- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra 
- Hai HS lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập:
6a) Ta có nên MN//AB (đlí Talét đảo)
 nên PM // BC 
7a) MN//BC Þ hay 
= 31,58
- Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng 
- Tự sửa sai (nếu có) 
Hoạt động 2 : Luyện tập (33’)
Bài 10 trang 63 SGK 
 A
†
 d B’ H’ C’
 B H C
 DABC ; AH ^ BC ; 
 d//BC 
Gt (d) cắt AB tại B’; AC tại 
 C’; AH tại H’ 
 AH’= 1/3AH; SABC = 67,5
Kl a) 
 b) SAB’C’ = ? 
- Nêu bài tập 10, vẽ hình 16 lên bảng. Gọi HS tóm tắt GT-KL 
Vận dụng kiến thức nào để chứng minh câu a ? 
- Ap dụng hệ quả định lí Talét vào những D nào? Trên hình vẽ có những đoạn thẳng nào ssong?
- Có thể áp dụng hệ quả của định lí Talét vào những tam giác nào (có liên quan đến KL) ? 
- Gọi một HS trình bày ở bảng 
- Cho HS nhận xét, sửa sai 
- Yêu cầu HS hợp tác làm bài tiếp (câu b) (2HS làm trên bảng phụ) 
Từ số liệu Gt cho, hãy tính 
- Hãy nhớ lại công thức tính SD và các số liệu vừa tìm được để tìm SAB’C’ 
- Theo dõi HS làm bài.
- Kiểm bài làm vài HS 
- Nhận xét, sửa hoàn chỉnh bài làm ở bảng phụ nhóm 
- Đọc đề bài, vẽ hình vào vở 
- Một HS ghi GT-KL ở bảng 
Đáp: vận dụng hệ quả đlí Talét.
- HS thảo luận nhóm, trả lời và giải 
a) Ap dụng hệ quả định lí Talét: 
DAHB Þ (1)
DAHC Þ (2) 
b) Từ Gt AH’= 1/3AH Þ
 Þ 
mà SAB’C’ = ½ AH’.BC
 SABC = ½ AH.BC 
Do đó : 
Þ SAB’C’ = 1/9 SABC = 1/9.67.5 = 7,5 (cm2) 
- Nhận xét bài lảmở bảng.
Bài 11 trang 63 SGK 
 15’ 
 A
 M K N
 E I F
 B H C
Gt: DABC , BC = 15cm 
 AH ^ BC; I, KÎ AH 
 IK = KI = IH 
 EF//BC; MN//BC; 
 SABC = 27 cm2 
Kl: a) MN = ? ; EF = ? 
 b) SMNEF = ? 
- Yêu cầu HS đọc bài 11 sgk 
- Vẽ hình lên bảng, gọi HS tóm tắt GT-KL
- Hỏi : có nhận xét gì về độ dài các đoạn thẳng AK, AI, AH? 
Bằng cách nào có thể tính được MN và EF? 
- Hướng dẫn HS thực hiện câu b: 
- Em có thể áp dụng kết quả câu b) bài 10 để tính được Þ SAMN 
 Þ SAEF 
- Rồi vận dụng tính chất 2 về dtích đa giác để tính SMNFE 
- Gọi một HS thực hiện ở bảng. 
- Cho HS nhận xét, hoàn chỉnh bài ở bảng. 
- Hỏi : Còn cách nào khác để tính SMNFE? 
- Yêu cầu HS về nhà tính theo cách này rồi so sánh kết quả. 
- HS đọc đề bài 
- Nêu tóm tắt Gt-Kl, vẽ hình vào vở. 
Đáp: AK = KI = IH 
Þ AK = 1/3 AH; AI = 2/3AH 
- Thực hiệnhư câu a) bài 10 ta tính được MN = 1/3BC và EF = 2/3BC 
- HS giải câu b theo hướng dẫn của GV: 
- Gọi diện tích của các tam giác AMN, AEF, ABC là S1, S2 và S. áp dụng kquả câu b) bài 10, ta có: 
Þ S2 – S1 = S = 90 
Vậy SMNFE = 90 cm2 
- HS lớp nhận xét, hoàn chỉnh bài.
- Suy nghĩ, trả lời: Có thể tính AH Þ KI là đường cao của hình thang MNFE. 
Hoạt động 3 : Dặn dò (2’)
- Học bài: Nắm vững định lí Talet (thuận, đảo) hệ quả của định lí Talet
- Làm bài tập 12, 13 (tr 64 sgk) 
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở bài tập 
IV/ RT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
Tuần:23
Tiết:40
§3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC 
cad
I/ MỤC TIÊU :
- HS nắm vững nội dung về định lí tính chất đường phân giác, hiểu được cách chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A.
- Vận dụng đlí giải được các bài tập SGK (Tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh hình học). 
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, compa, bảng phụ (hình 20, 21) 
- HS : Thước, êke, compa. 
- Phương pháp : Đàm thoại – Trực quan. 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
1) Phát biểu hệ quả định lí Talét. 
2) Cho hình vẽ. Hãy so sánh tỉ số và (BE//AC)? 
 A
D
 B C
 E
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra 
- Gọi HS lên bảng 
- Kiểm tra vở bài tập vài HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng 
- Đánh giá cho điểm 
- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra 
- Một HS lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập 2):
Do BE//AC nên theo hệ quả định lí Talét ta có: 
- Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng 
- Tự sửa sai (nếu có) 
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
§3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
- Nếu AD là phân giác của góc BAC thì ta sẽ có được điều gì?
- Đó là nội dung bài học hôm nay 
- HS nghe giới thiệu và ghi bài 
Hoạt động 3 : Định lí (20’)
1/ Định lí :
 (sgk) 
 A 
 B D C
 E
Gt DABC, AD phân giác 
 của BAC 
 D Î BC 
Kl 
Cho HS làm ?1 trang 65. treo bảng phụ vẽ hình 20 trang 65 (vẽ DABC có AB = 3 đvị, AC = 6 đvị, Â = 1000) 
Gọi một HS lên bảng vẽ tia phân giác AD, rồi đo độ dài DB, DC và so sánh các tỉ số 
Kết quả trên vẫn đúng với mọi tam giác. Ta có định lí
- Cho HS đọc định lí (sgk) 
- Cho HS vẽ hình và ghi tóm tắt GT-KL 
- Đưa lại hình vẽ kiểm tra bài cũ : Nếu AD là phân giác góc Â. Hãy so sánh BE và AB. Từ đó suy ra điều gì ? 
- Để chứng minh định lí cần vẽ thêm đường nào? 
 - Yêu cầu một HS chứng minh miệng bài toán. GV uốn nắn và yêu cầu cả lớp tự ghi vào vở .
 A 
 1000 
 3 6 
B D C
HS đo độ dài 2đoạn DB và DC trên hình , tính các tỉ số và so sánh –> 
- HS đọc định lí sgk 
- Lên bảng vẽ hình và ghi GT-KL 
Nếu AD là phân giác  thì BÊD = BÂD (= DÂC) 
Þ DABE cân tại B Þ AB = BE 
mà 
Từ B vẽ đthẳng ssong với AC cắt AD tại E. 
- HS chứng minh miệng 
- Cả lớp nhận xét, hoàn chỉnh bài chứng minh vào vở. 
Hoạt động 4 : Chú ý (10’)
2/ Chú ý : 
Định lí vẫn đúng đối với tia phân giác của góc ngoài của tam giác 
 A
 E’
D’ B C 
AD là tia pgiác của góc ngoài tại A 
Þ (AB ¹ AC) 
- Lưu ý HS : Định lí về đường phân giác của một tam giác vẫn đúng đối với tia phân giác của góc ngoài của tam giác 
- Treo bảng phụ vẽ hình 22 – giới thiệu: trên hình có DABC và AD’ là tia phân giác của góc ngoài tại đỉnh A (với AB ¹ AC) 
- Gọi HS ghi tỉ lệ thức liên quan 
- Lưu ý D có 3 góc trong nên có 3 đường phân giác. 
- Chú ý nghe – hiểu.
- Ghi bài vào vở 
- Vẽ hình 22 vào vở 
- Dựa vào định lí để ghi tỉ lệ thức: 
Hoạt động 5 : Luyện tập (8’)
?2 Cho DABC có AD là tia phân giác của  (hvẽ) 
Tính x/y.
Tính x khi y = 5 
(hình vẽ 23 sgk) 
- Treo bảng phụ vẽ hình 23 cho HS thực hiện ?2 theo nhóm 
- Theo dõi HS thực hiện 
- Kiểm bài làm một vài HS 
- Cho các nhóm trình bày và nhận xét chéo
- GV sửa sai (nếu có) 
- Thực hiện ?2 theo nhóm (mỗi nhóm cùng dãy giải 1 bài) :
?2 a) 
 b) x = 2,3 
?3 HF = 5,1 Þ x = 3 + 5,1 = 8,1 
- Đại diện nhóm trình bày, HS nhóm khác nhận xét
- Tự sửa sai 
Hoạt động 6 : Dặn dò (1’)
- Học bài: nắm vững định lí đường phân giác của tam giác 
- Làm bài tập 15, 16, 17 (trang 68 sgk) 
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở bài tập 
IV/ RT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
TT XEM
BGH DUYỆT

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_8_tuan_23_ban_dep.doc