I/ MỤC TIÊU
- HS nắm vững công thức tính diện tích tam giác; biết chứng minh định lí về diện tích tam giác một cách chặt chẽ gồm ba trường hợp và biết trình bày gọn gẽ chứng minh đó
- HS vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán. HS vẽ được hình chữ nhật hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tích của một tam giác cho trước.
- Vẽ, cắt, dán cẩn thận, chính xác.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ), bìa hình vuông, nhọn, tù
- HS : Giấy màu cắt hình , kéo, keo dán. On §2 ; giấy làm bài kiểm tra
- Phương pháp : Trực quan – Đàm thoại.
III/ TIẾN TRÌNH
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
Tuần: 15 Tiết: 29 Ngày soạn: 15/11/2010 Ngày dạy: 27/11/2010 Lớp: 8/1 + 8/2 DIỆN TÍCH TAM GIÁC I/ MỤC TIÊU - HS nắm vững công thức tính diện tích tam giác; biết chứng minh định lí về diện tích tam giác một cách chặt chẽ gồm ba trường hợp và biết trình bày gọn gẽ chứng minh đó - HS vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán. HS vẽ được hình chữ nhật hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tích của một tam giác cho trước. - Vẽ, cắt, dán cẩn thận, chính xác. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ), bìa hình Dvuông, Dnhọn, Dtù - HS : Giấy màu cắt hình D, kéo, keo dán. On §2 ; giấy làm bài kiểm tra - Phương pháp : Trực quan – Đàm thoại. III/ TIẾN TRÌNH Ổn định lớp Kiểm tra bài cũ - Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra - Cả lớp cùng làm bài - GV nhắc nhở HS chưa tập trung - Hết thời gian GV thu bài - HS cả lớp cùng làm vào giấy (kiểm tra 10’) 1. Phát biểu và viết công thức tính diện tích của hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông ? 2. Cho diện tích của 1 hình chữ nhật bằng 20cm2 ; hai kích thứơc của nó là x(cm) và y(cm). Hãy điền vào ô trống trong bảng sau: x 1 4 8 10 20 y 10 5 2 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới - Các em đã được biết công thức tính diện tích tam giác vuông . Hôm nay chúng ta sẽ tìm công thức tính diện tích của tam giác thường. - HS chú ý nghe và ghi tựa bài §3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC Hoạt động 2 : Tìm tòi, chứng minh - Gọi HS nêu công thức tính diện tích tam giác - Nếu gọi a là chiều dài một cạnh và h là chiều cao tương ứng cạnh đó, ta có công thức tính SD? - Hãy phát biểu bằng lời công thức trên? - GV ghi định lí và công thức lên bảng. Gọi HS ghi Gt-Kl - Cho HS xem hình 126 Sgk để tìm hiểu vị trí của H đối với cạnh BC. - GV gắn các tấm bìa hình tam giác (3 dạng), lần lượt gởcác bìa tam giác vuông AHB, AHC trên nền tam giác nhọn ABC để gợi ý cho HS chứng minh định lí. Gọi HS chứng minh ở bảng - ápính diện tích tam giác; Bhức n thức câu c thay ừ, nhân hai phân thức __________________________________________GV nói : trong cả ba trường hợp ta đều có thể chứng minh được công thức tính diện tích tam giác bằng nửa tích dộ dài 1 cạnh với chiều cao tương ứng. - HS nêu công thức: SD = .(cạnh đáy).(chiều cao) Trả lời: SD = a.h - HS phát biểu định lí và ghi vào vở - HS lặp lại (3 lần) - HS ghi tóm tắt Gt-Kl (một HS ghi bảng) Quan sát hình 126 và nêu nhận xét vị trí điểm H đối với cạnh BC a) HºB ® DABC vuông tại B b) H nằm giữa B, C ®DABC nhọn c) H nằm ngoài B, C®DABC tù Chứng minh (3HS lên bảng cm) a) HºB, DABC vuông tại B Þ S = AH.BC b) SBHA = BH.AH SCHA = HC.AH Þ SABC = SAHB + SAHC = (BH+HC).AH = BC. AH c) SAHC = SAHB + SABC Þ SABC = SAHB – SAHC = AH(HC –HB) Định lí : (SGK trang 120) C B a h A S = a.h GT DABC; AH ^ BC KL SABC = a.h Chứng minh A C BH a) Trường hợp H º B: S = AH.BC A B H C b) Trường hợp H nằm giữa B và C: SBHA = BH.AH SCHA = HC.AH Þ SABC = (BH+HC).AH = BC. AH A B C H c) Trường hợp H nằm ngoài đoạn thẳng BC (HS tự cm) Hoạt động 3 : Thực hành cắt dán, tìm lại công thức tính diện tích hcn Nêu ? Gọi HS thực hiện Treo bảng phụ vẽ hình gợi ý cho HS cắt dán: a a h h Sử dụng giấy màu, kéo, keo dán và các bảng nền – Xem gợi ý và thực hành theo tổ ? Hãy cắt tam giác thành 3 mãnh để ghép lại thành một hình chữ nhật. 4. Củng cố - Nêu bài tập 16 cho HS thực hiện - Gợi ý: Vận dụng công thức tính Scn và SD - Nêu bài tập 20, cho HS đọc đề bài - Gợi ý: -Tương tự cách cắt ghép hình - MN là đường trung bình của DABC HS giải : Ở mỗi hình ta đều có: Scn = a.h và SD = a.h Þ SD = Scn HS đọc đề bài 20 sgk Thực hành giải theo nhóm: DEBM = DKAM Þ SEBM = SKAM DDCN = DKAN Þ SDCN = SKAN SABC = SKAM + SMBCN + SKAN (1) SBCDE = SEBM + SMBCN + SDCN (2) Từ (1), (2) ÞSABC = SBCDE =1/2 BC.AH Bài 16 trang SGK Bài tập 20 SGK A E D C H B M K N 5. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc định lí, công thức tính diện tích - Làm bài tập 17, 18, 19 sgk trang 121, 122 IV/ RÚT KINH NGHIỆM Kí duyệt, 18/11/2010
Tài liệu đính kèm: