Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 54: Ôn tập chương III (Tiết 1) - Đặng Thị Kim Chi

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 54: Ôn tập chương III (Tiết 1) - Đặng Thị Kim Chi

I.MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Giúp HS ôn tập lại các kiến thức đã học của chương (chủ yếu là phương trình một ẩn)

- Kỹ năng: Củng cố và nâng cao các kĩ năng giải phuơng trình một ẩn (phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu).

- Thái độ: Tích cực ôn tập

II.CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập)

- Học sinh: Ôn tập lý thuyết chương III, trả lời câu hỏi ôn tập.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 365Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 54: Ôn tập chương III (Tiết 1) - Đặng Thị Kim Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 1)
Tuần : 26 – Tiết : 54
Ngày soạn : 15.02.11
Ngày dạy : 22à25.02.11
I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Giúp HS ôn tập lại các kiến thức đã học của chương (chủ yếu là phương trình một ẩn) 
- Kỹ năng: Củng cố và nâng cao các kĩ năng giải phuơng trình một ẩn (phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu). 
- Thái độ: Tích cực ôn tập
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập)
- Học sinh: Ôn tập lý thuyết chương III, trả lời câu hỏi ôn tập. 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
* Ổn định : 
* Kiểm tra : 
1. Nêu dạng tổng quát của ptrình bậc nhất một ẩn? Công thức tính nghiệm của pt đó? 
2. Thế nào là 2ptrình tương đương? Cho ví dụ. 
3. Xét xem cặp phương trình sau tương đương không? 
x –1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) 
-Kiểm tra sỉ số 
-Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra . Gọi HS lên bảng 
-Kiểm tra vở bài tập vài HS 
-Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng 
-Đánh giá cho điểm 
-Lớp trưởng (cbl) báo cáo 
-Hai HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập: 
-Nhận xét bài làm trên bảng 
-Tự sửa sai (nếu có) 
Hoạt động 2: Giải pt bậc nhất (12’)
Câu hỏi 3: (sgk) 
Câu hỏi 4 : (sgk) 
Bài tập 50 : 
Giải các phương trình: 
a) 
3 - 4x(25 -2x) = 8x2 + x - 300
b) 
a) 
Û 3 -100x + 8x2 = 8x2 +x -300
Û – 100x – x = – 300 – 3 
Û –101x = –303 Û x = 3 
b) 
Û 
Û 8-24x - 4 -6x = 140 -30x -15 
Û –30x + 30x = -4 +140 –15 
Û 0x = 121 
phương trình vô nghiệm.
-GV nêu câu hỏi 3 sgk , gọi HS trả lời. 
-Đưa câu hỏi 4 lên bảng phụ, gọi một HS lên bảng. 
-Ghi bảng bài tập 50.
-Cho 2HS lên bảng giải 
-Cho HS nhận xét bài làm ở bảng. 
Yêu cầu HS nêu lại cc1 bước giải ptrình trên. 
-Tl: Với đk a ¹ 0 thì ptrình ax+b = 0 là 1ptrình bậc nhất. 
-Một HS lên bảng chọn câu t.lời: 
 x Luôn có nghiệm duy nhất. 
-HS nhận dạng ptrình 
-Hai HS cùng giải ở bảng: 
a) 
Û 3 -100x + 8x2 = 8x2 +x -300
Û – 100x – x = – 300 – 3 
Û –101x = –303 Û x = 3 
b) 
Û 
Û 8-24x - 4 -6x = 140 -30x -15 
Û –30x + 30x = -4 +140 –15 
Û 0x = 121 
phương trình vô nghiệm. 
Hoạt động 3: Giải ptrình tích (15’)
Bài 51: 
 Giải các phương trình sau bằng cách đưa về ptrình tích: 
a) (2x+1)(3x-2) = (5x-8)(2x+1) 
Û (2x+1)(3x-2) –(5x-8)(2x+1) = 0 
Û (2x +1)(3x –2 -5x + 8) = 0 
Û (2x+1)(–2x +6) = 0 
Û 2x+1= 0 hoặc –2x +6 = 0 
Û x = -1/2 hoặc x = 3 
S = {-1/2 ; 3}
c) (x+1)2 = 4(x2 – 2x +1) 
Û (x+1)2 –4(x –1)2 = 0 
Û (3x –1)(3 –x) = 0 
Û x = 3 hoặc x = 1/3 
Bài 53: 
Giải phương trình: 
Û (x+10).= 0 
Û x + 10 = 0 Û x = -10
-Dạng tổng quát của ptrình tích? Cách giải? 
-Ghi bảng bài tập 51(a,c) 
-Cho HS nêu định hướng giải 
-Gọi 2 HS giải ở bảng 
Hd: 
a) Chuyển vế rồi đặt 2x+1 làm nhân tử chung. 
c) Chuyển vế, áp dụng hằng đẳng thức. 
-Cho HS nhận xét bài làm ở bảng. 
-Ghi bảng bài tập 53
-Quan sát phương trình, em có nhận xét gì? 
-Vậy ta hãy cộng thêm 1 vào mỗi phân thức, sau đó biến đổi phương trình về dạng phương trình tích? 
-GV hướng dẫn HS thực hiện.
-Gọi HS lên bảng giải tiếp. 
-Cho HS nhận xét ở bảng. 
-Dạng tổng quát: A(x).B(x) = 0 
Û A(x) = 0 hoặc B(x) = 0 
-HS lên bảng giải: 
a) 
Û (2x+1)(3x-2) –(5x-8)(2x+1) = 0 
Û (2x +1)(3x –2 -5x + 8) = 0 
Û (2x+1)(–2x +6) = 0 
Û 2x+1= 0 hoặc –2x +6 = 0 
Û x = -1/2 hoặc x = 3 
S = {-1/2 ; 3}
c) Û (x+1)2 –4(x –1)2 = 0 
Û (3x –1)(3 –x) = 0 
Û x = 3 hoặc x = 1/3 
HS nhận xét: ở mỗi phân thức, tổng của tử và mẫu dều bằng x+10. 
HS thực hiện theo hướng dẫn:
Û (x+10).= 0 
Û x + 10 = 0 Û x = -10
Hoạt động 4: Giải ptrình chứa ẩn ở mẫu (12’)
Bài 52: (trang 33 sgk)
Giải các phương trình: 
a) 
ĐKXĐ : x ¹ 3/2 và x ¹ 0
Þ x – 3 = 10x – 15 
Û x = 4/3 (thỏa mãn đk) 
Vậy S = {4/3}
b) 
ĐKXĐ : x ¹ 2 và x ¹ 0 
Þ x2 + 2x – x + 2 = 2 
Û x2 + x = 0 Û x(x+1) = 0 
Û x = 0 (loại) 
 hoặc x = -1 (thỏa mãn đk)
Vậy S = {-1}
-Ghi bảng đề bài 52 
-Nêu câu hỏi 5, gọi HS trả lời 
-Yêu cầu HS làm vào phiếu học tập (2HS giải ở bảng phụ) 
-Theo dõi, giúp HS yếu làm bài 
-Cho HS lớp nhận xét ở bảng. 
-GV nhận xét, cho điểm nếu được. 
-HS nhận dạng bài tập
-Trả lời câu hỏi: chú ý làm 2 bước bước 1 và bước 4. 
-HS cùng dãy giải một bài: 
a) ĐKXĐ : x ¹ 3/2 và x ¹ 0
Þ x – 3 = 10x – 15 
Û x = 4/3 (thỏa mãn đk) 
Vậy S = {4/3}
b) ĐKXĐ : x ¹ 2 và x ¹ 0 
Þ x2 + 2x – x + 2 = 2 
Û x2 + x = 0 Û x(x+1) = 0 
Û x = 0 (loại) 
 hoặc x = -1 (thỏa mãn đk)
Vậy S = {-1} 
Hướng dẫn học ở nhà (1’)
Xem lại các bài đã giải. 
Làm bài tập còn lại sgk trang 33 
Xem trước các bài toán bằng cách lập phương trình. 
-HS nghe dặn 
-Ghi chú vào vở bài tập 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_54_on_tap_chuong_iii_tiet_1_dang_t.doc