Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 68+69: Ôn tập cuối năm - Lê Bá Trí

Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 68+69: Ôn tập cuối năm - Lê Bá Trí

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :

 - HS hệ thống hóa lại toàn bộ kiến thức đã học trong học kỳ II, thông qua một số bài tập.

 - Rèn HS nắm chắc lí thuyết để vận dụng giải bài tập.

 - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.

II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :

1. Giáo viên :

 Thước thẳng, êke, compa + bài tập.

2. Học sinh :

 Ôn lại toàn bộ kiến thức đã học trong học kỳ II.

 Thước kẻ, compa, bảng nhóm

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 439Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 68+69: Ôn tập cuối năm - Lê Bá Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 34
Tiết : 68+69
Soạn:15/5/2008
Giảng:16/5/2008
 ÔN TẬP CUỐI NĂM 
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :	
	- HS hệ thống hóa lại toàn bộ kiến thức đã học trong học kỳ II, thông qua một số bài tập.
	- Rèn HS nắm chắc lí thuyết để vận dụng giải bài tập.
	- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên : 
- Thước thẳng, êke, compa + bài tập.
2. Học sinh : 
- Ôn lại toàn bộ kiến thức đã học trong học kỳ II.
 - Thước kẻ, compa, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HĐ1: Ôn tập về đại số (20p).
- Yêu cầu HS làm bài tập 1a,b (130 )?
- Yêu cầu HS làm bài 2a( 130 )?
- Yêu cầu HS làm bài 7a,b ( 131 )?
- Yêu cầu HS làm bài 11a ( 131 )?
- Yêu cầu HS làm bài 12 (131)?
HĐ2: Ôn tập về hình học (20p).
- Yêu cầu HS làm bài 6 (133)?
 ( GV vẻ giúp hình lên bảng )
 B
	 K
	D	E
	A M C
- Yêu cầu HS làm bài tập 9 ( 133 )?
 ( GV vẻ giúp hình )
	A
	D
B C
- Yêu cầu HS làm bài 10 (133 )?
 ( GV vẻ giúp hình )
 D’ C’
 A’	B’
 D C
A B
HĐ3: Cũng cố – Hướng dẫn về nhà (5p).
- Cho HS nhắc lại các quy tắc, công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của các lăng trụ?
- Dặn HS về tiếp tục ôn bài.
- HS làm bài tập vào vở. 1 HS lên làm:
1a) a2 – b2 – 4a + 4 = (a + b – 2)(a – b – 2)
1b) x2 + 2x – 3 = (x – 1)(x + 3)
- HS làm bài tập vào vở. 1HS lên làm:
(2x4 – 4x3 + 5x2 + 2x – 3) : (2x2 – 1) = x2 – 2x+ 3
- HS làm bài tập vào vở. 2 HS lên làm:
a)HS1: 
21(4x + 3)-15(6x – 2) = 35(5x + 4) + 315
84x + 63 – 90x + 30 = 175x + 140 + 315
84x – 90x – 175x = 140 + 315 - 63 – 30
-181x = 362 x = -2
b)HS2: 
15(2x-1)-2(3x+1)+20 = 8(3x+2)
30x-15-6x-2+20 = 24x+16
24x-24x = 16-30x = 13vô nghiệm.
- HS làm bài tập vào vở. 1 HS lên làm:
3x2 + 2x – 1 = 0(x + 1)(3x – 1) = 0
x = -1; x = 
- HS làm bài tập vào vở. 1 HS lên làm:
GIẢI:
Gọi độ dài quãng đường AB là x (x>0, tính bằng km).
Theo bài ra ta có phương trình:
 x = 50. Vậy quãng đường AB dài 50 km.
- HS làm bài tập vào vở. 1 HS lên làm:
GIẢI:
-Kẻ ME // AK (E BC). Ta có:
 KE = 2BK
- ME là đường trung bình của tam giác ACK nên EC = KE = 2BK. Ta có:
BC = BK + KE + EC = 5BK
(Hai tam giác ABK và ABC có chung đường cao hạ từ A).
- HS làm bài tập vào vở. 1 HS lên làm:
GIẢI:
a) Chứng minh góc ADB = Góc ACB 
AB2 = AC . AD
~ 
AB2 = AC . AD
b) Chứng minh AB2 = AC . AD gócADB = góc ACB.
AB2 = AC .AD 
Góc A chung nên ~ 
góc ADB = góc ACBAB2 = AC .AD
- HS làm bài tập vào vở. 1 HS lên làm:
GIẢI:
Ta có: AA’//CC’ (gt); mp(ABCD)//
mp(A’B’C’D’) A’C’//ACAA’C’C là hình bình hành. Mặt khác: AA’ vuông góc mp(ABCD) AA’ vuông góc AC
AA’C’C là hình chữ nhật.
Tương tự ta có: BDD’B’ cũng là hình chữ nhật.
b) Trong tam giác vuông ACC’:
AC’2 = AC2 + CC’2 = AC2 + AA’2.
Trong tam giác vuông ABC:
AC2 = AB2 + BC2 = AB2 + AD2.
Do đó: AC’2 = AB2 + AD2 + AA’2.
c) S(tp) = 1784 cm2; V = 4800 cm2.
- Vài HS nhắc lại.
- HS nghe + ghi vở.
IV- RÚT KINH NGHIỆM:.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_8_tiet_6869_on_tap_cuoi_nam_le_ba_tri.doc