I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
- HS hệ thống hóa lại toàn bộ kiến thức đã học trong học kỳ II, thông qua một số bài tập.
- Rèn HS nắm chắc lí thuyết để vận dụng giải bài tập.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên :
Thước thẳng, êke, compa + bài tập.
2. Học sinh :
Ôn lại toàn bộ kiến thức đã học trong học kỳ II.
Thước kẻ, compa, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
Tuần : 34 Tiết : 68+69 Soạn:15/5/2008 Giảng:16/5/2008 ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU BÀI HỌC : - HS hệ thống hóa lại toàn bộ kiến thức đã học trong học kỳ II, thông qua một số bài tập. - Rèn HS nắm chắc lí thuyết để vận dụng giải bài tập. - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : 1. Giáo viên : - Thước thẳng, êke, compa + bài tập. 2. Học sinh : - Ôn lại toàn bộ kiến thức đã học trong học kỳ II. - Thước kẻ, compa, bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HĐ1: Ôn tập về đại số (20p). - Yêu cầu HS làm bài tập 1a,b (130 )? - Yêu cầu HS làm bài 2a( 130 )? - Yêu cầu HS làm bài 7a,b ( 131 )? - Yêu cầu HS làm bài 11a ( 131 )? - Yêu cầu HS làm bài 12 (131)? HĐ2: Ôn tập về hình học (20p). - Yêu cầu HS làm bài 6 (133)? ( GV vẻ giúp hình lên bảng ) B K D E A M C - Yêu cầu HS làm bài tập 9 ( 133 )? ( GV vẻ giúp hình ) A D B C - Yêu cầu HS làm bài 10 (133 )? ( GV vẻ giúp hình ) D’ C’ A’ B’ D C A B HĐ3: Cũng cố – Hướng dẫn về nhà (5p). - Cho HS nhắc lại các quy tắc, công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của các lăng trụ? - Dặn HS về tiếp tục ôn bài. - HS làm bài tập vào vở. 1 HS lên làm: 1a) a2 – b2 – 4a + 4 = (a + b – 2)(a – b – 2) 1b) x2 + 2x – 3 = (x – 1)(x + 3) - HS làm bài tập vào vở. 1HS lên làm: (2x4 – 4x3 + 5x2 + 2x – 3) : (2x2 – 1) = x2 – 2x+ 3 - HS làm bài tập vào vở. 2 HS lên làm: a)HS1: 21(4x + 3)-15(6x – 2) = 35(5x + 4) + 315 84x + 63 – 90x + 30 = 175x + 140 + 315 84x – 90x – 175x = 140 + 315 - 63 – 30 -181x = 362 x = -2 b)HS2: 15(2x-1)-2(3x+1)+20 = 8(3x+2) 30x-15-6x-2+20 = 24x+16 24x-24x = 16-30x = 13vô nghiệm. - HS làm bài tập vào vở. 1 HS lên làm: 3x2 + 2x – 1 = 0(x + 1)(3x – 1) = 0 x = -1; x = - HS làm bài tập vào vở. 1 HS lên làm: GIẢI: Gọi độ dài quãng đường AB là x (x>0, tính bằng km). Theo bài ra ta có phương trình: x = 50. Vậy quãng đường AB dài 50 km. - HS làm bài tập vào vở. 1 HS lên làm: GIẢI: -Kẻ ME // AK (E BC). Ta có: KE = 2BK - ME là đường trung bình của tam giác ACK nên EC = KE = 2BK. Ta có: BC = BK + KE + EC = 5BK (Hai tam giác ABK và ABC có chung đường cao hạ từ A). - HS làm bài tập vào vở. 1 HS lên làm: GIẢI: a) Chứng minh góc ADB = Góc ACB AB2 = AC . AD ~ AB2 = AC . AD b) Chứng minh AB2 = AC . AD gócADB = góc ACB. AB2 = AC .AD Góc A chung nên ~ góc ADB = góc ACBAB2 = AC .AD - HS làm bài tập vào vở. 1 HS lên làm: GIẢI: Ta có: AA’//CC’ (gt); mp(ABCD)// mp(A’B’C’D’) A’C’//ACAA’C’C là hình bình hành. Mặt khác: AA’ vuông góc mp(ABCD) AA’ vuông góc AC AA’C’C là hình chữ nhật. Tương tự ta có: BDD’B’ cũng là hình chữ nhật. b) Trong tam giác vuông ACC’: AC’2 = AC2 + CC’2 = AC2 + AA’2. Trong tam giác vuông ABC: AC2 = AB2 + BC2 = AB2 + AD2. Do đó: AC’2 = AB2 + AD2 + AA’2. c) S(tp) = 1784 cm2; V = 4800 cm2. - Vài HS nhắc lại. - HS nghe + ghi vở. IV- RÚT KINH NGHIỆM:.
Tài liệu đính kèm: