Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 52: Luyện tập 2 - Huỳnh Thị Diệu

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 52: Luyện tập 2 - Huỳnh Thị Diệu

I . MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

 Tiếp tục củng cố cách giải toán bằng cách lập phương trình .

2. Kĩ năng:

 Rèn kỹ năng giải nhanh gọn hợp lí các dạng toán giải phương trình đã học

3. Thái độ:

 Qua các dạng toán đã học giaó dục HS liên hệ thực tế cuộc sống .

II. CHUẨN BỊ :

HS : ơn tập các bước giải bàu toán bằng cách lập phương trình

GV : Thước thẳng , phấn màu , bảng phụ .Kiến thức về giải tốn bằng cch lập pt

III. PHƯƠNG PHÁP:

 Gợi tìm, vấn đáp, thảo luận.

IV .TIẾN TRÌNH :

1. ổn định : Kiểm diện HS8a4

 8a5

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 394Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 52: Luyện tập 2 - Huỳnh Thị Diệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26
Tiết 53
Ngày dạy: 3/3/2010
Luyện tập 2
I . MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: 
 Tiếp tục củng cố cách giải toán bằng cách lập phương trình .
2. Kĩ năng: 
 Rèn kỹ năng giải nhanh gọn hợp lí các dạng toán giải phương trình đã học 
3. Thái độ: 
 Qua các dạng toán đã học giaó dục HS liên hệ thực tế cuộc sống .
II. CHUẨN BỊ : 
HS : ơn tập các bước giải bàu tốn bằng cách lập phương trình
GV : Thước thẳng , phấn màu , bảng phụ .Kiến thức về giải tốn bằng cách lập pt
III. PHƯƠNG PHÁP: 
 Gợi tìm, vấn đáp, thảo luận.
IV .TIẾN TRÌNH :
ổn định : Kiểm diện HS8a4
 8a5
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bai học
 2. Kiểm tra bài cũ Hoạtđộng1 
 GV đưa BT 44 lên bảng 
HS1 : Sửa BT 44 ( 10đ)
HS2 : Sửa BT 45 ( 10đ)
GV chú ý năng suất là số sản phẩm làm được trên 1 đơn vị thời gian
HS nhận xét
GV nhận xét , phê điểm
3 Bài mới
Hoạtđộng 2
phương pháp: Gợi tìm, vấn đáp, thảo luận.
 GV đưa BT 46 lên bảng 
HS đọc to đề
GV hướngdẫn phân tích :
GV : Nếu gọi quãng đường AB là x thì thời dư định đi là bao nhiêu ?
HS : 
GV : Thực tế người ấy đã đi với tời gian như tế nào ?
HS : Thời gian trước khi bị tàu chắn là 1 giờ
 Thời gian bị chắn là 10phút = giờ
 Thời gian đi sau khi bị tàu chắn là 
 ( Lấy quãng đường còn lại chia cho vận tốc đi trên quãng đường còn lại )
 Vậy tổng cộng thời gian đi thực tế là
GV : Thời gian theo dự định và thời gian đi thực tế có quan hệ như thế nào?
HS : Bằng nhau
GV : Vậy hãy lập phương trình biểu thị mối quan hệ về thời gian
HS : 
GV cho HS thảo luận nhóm nhỏ
Gọi đại diện 2 nhóm lần lượt trình bày 
N1: lập phương trình 
N2 : giải phương trình ,trả lời nghiệm
GV đưa BT 48 lên bảng 
HS đọc to đềbài
GV hướng dẫn phân tích 
- Nếu gọi số dân tỉnh A năm ngoái là x thì số dân tỉnh B năm ngoái là bao nhiêu ? 
- Tính số dân của tỉnh A và tỉnh B năm nay
Tỉnh A hơn tỉnh B là 807200 ta lập được phương trình nào ?
GV cho HS làm vào tập 
GV gọi 1 HS lên bảng giải và chấm 3 tập
I. Sửa bài tập cũ :
 BT 44
 Gọi tần số của giá trị 4 là x ( x N , 0 < x 50 ) .Thì N = 2+x + 10 + 12 + 7 + 6 + 4 + 1 = x + 42 .
 Điểm trung bình của lớp là 6,06 ta có phương trình : 
3.2+4x+5.10+6.12+7.7+8.6+9.4+10.1=(x+42).6,06
ĩ 6,06x + 254,52 =4x +271
ĩ 2,06x = 16,48 
ĩ x = 8 
Vậy ; N = 8 +42 = 50 
 BT 45 
Gọi số len dệt theo hợp đồng là x ( tấm ) (x > 20 
 Thì năng suất là 
Sau khi tăng 24 tấm thì năng suất tăng 20 % , ta có phương trình : 
 ĩ 
 ĩ 50x+1200 = 54x
 x = 300 ( nhận ) 
 Vậy:theo hợp đồng dệt được 300 tấm .
II. Luyện tập 
 BT 46 
 Gọi quãng đường AB là x ( km ) ( x> 48 ) 
Thì thời gian dự định là 
 Sau 1 giờ ôtô đi được 48km , 
Nên quãng đường còn lại là x – 48 đi với vận tốc (48 + 6 ) km/h thì thời gian là ,ta có phương trình : 
 ĩ 
 ĩ 
 ĩ 504 + 8x – 384 = 9x 
 ĩ x = 120 ( nhận ) 
Vậy quãng đường AB = 120 km .
BT 48 
Gọi số dân tỉnh A năm ngoái là x (triệungười) ( 0 < x < 4 ) 
Thì số dân tỉnh b năm ngoái là 4 – x 
Năm nay số dân tỉnh A là , của tỉnh B là 
Tuy vậy số dân tỉnh A hơn tỉnh B là 807200 người , Ta có phương trình : 
ĩ 1,011x - 4048000 + 1,012x = 807200
ĩ x = 2 400 000 ( nhận ) 
Vậy số dân tỉnh A năm ngoái là 2 400 000 người = 2,4 triệu 
4. Củng cố và luyện tập
Gv: Khi gọi ẩn ta cần chú ý gì ?
Hs: ( Bài học kinh nghiệm : )
 Khi gọi ẩn cần chú ý đặt điều kiện thích hợp cho ẩn
5. Hướng dẫn Hs tự học ở nhà
a) Xem lại các bài tập đã giải ,
 Làm hoàn chỉnh vở bài tập
 Xem và trả lời các câu hỏi ôn chương 3
 Làm các bài tập 50, 51 , 52/ 33.
b) Chuẩn bị tiết sau ơn tập chương III
V . RÚT KINH NGHIỆM :

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_52_luyen_tap_2_huynh_thi_dieu.doc