1. MỤC TIÊU
- Rèn luyện cho HS khả năng nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song, hai mặt phẳng vuông góc và bước đầu giải thích có cơ sở.
- Củng cố các công thức tính diện tích, thể tích, đường chéo trong hình hộp chữ nhật, vận dụng vào bài toán thực tế.
2.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
GV: Bảng phụ, bút dạ, thước thẳng
HS: Ôn tập lại dấu hiệu đường thẳng song song với mặt phẳng, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song, hai mặt phẳng vuông góc, thước thẳng, compa
3. PHƯƠNG PHÁP
- Gợi mở
- Vấn đáp
4. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
4.1. Ổn định lớp
8A Sĩ số: Vắng:
4.2. Kiểm tra bài cũ
- HS:
+ HS1: Bài tập 11 (SGK – T104)
+ HS1: Bài tập 12 (SGK – T104)
4.3. Bài mới
Ngày soạn: 12/04/2009 Ngày giảng: 8A (15/04/2009) Bài soạn: Tuần: 35 Tiết: 58 9. luyện tập 1. Mục tiêu - Rèn luyện cho HS khả năng nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song, hai mặt phẳng vuông góc và bước đầu giải thích có cơ sở. - Củng cố các công thức tính diện tích, thể tích, đường chéo trong hình hộp chữ nhật, vận dụng vào bài toán thực tế. 2.chuẩn bị của gv và hs gV: Bảng phụ, bút dạ, thước thẳng HS: Ôn tập lại dấu hiệu đường thẳng song song với mặt phẳng, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song, hai mặt phẳng vuông góc, thước thẳng, compa 3. Phương pháp - Gợi mở - Vấn đáp 4. tiến trình dạy học 4.1. ổn định lớp 8A Sĩ số: Vắng: 4.2. Kiểm tra bài cũ - HS: + HS1: Bài tập 11 (SGK – T104) + HS1: Bài tập 12 (SGK – T104) 4.3. Bài mới Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng hoạt động 1 (luyện tập) Gv yêu cầu học sinh nhận xét bài tập bạn vừa làm Giáo viên bổ sung cho lời giải hoàn chỉnh Học sinh nêu nhận xét và bổ sung cho lời giải trên bảng Bài tập 12 (SGK – T104) AB 6 13 14 25 BC 15 16 23 34 CD 42 40 70 62 DA 45 45 75 75 Học sinh trình bày cách tính Tính thể tích nước đã đổ vào bể Tính diện tích đáy bể Tính chiều cao của phần nước đã đổ vào bể Tính thể tích chứa của bể tính chiều cao của bể nước Trình bày các cách tính khác Học sinh trình bày Các đường thẳng song song với mp(ABKI) Nêu các đường thẳng vuông góc với mp(DCD/C/) (ABC/D/), (DCD/C/) có vuông góc với nhau không? Học sinh thảo luận nhóm tính thể tích thùng xe. Sau 5 phút thảo luận nhóm Học sinh trình bày lời giải Các nhóm còn lại bổ sung Các nhóm khác giới thiệu cách tính khác Bài tập 11 (SGK – T104) V= abc A a B b D C c A/ B/ D/ C/ V = abc a/ Gọi ba kích thước của hình hộp chữ nhật lần lượt là a, b, c (cm) ĐK: a, b, c > 0 a = b = c = k a = 3k; b = 4k; c = 5k V = abc = 480 3k. 4k. 5k = 480 60k3 = 480 k3 = 8 k = 2 a = 3.2 = 6 (cm) b = 2.4 = 8 (cm) c = 2.5 = 10 (cm b/ Hình lập phương có 6 mặt là hình vuông bằng nhau, nên diện tích một mặt là 486 : 6 = 81 (cm2) Suy ra cạnh hình lập phương là a = (cm ) Thểe tích hình lập phương là V = a3 = 93 = 729 (cm3) Bài tập 14 (SGK – T104) A 2m B D C 0,8m D' C' B' A' a/ Thể tích nước đã đổ vào trong bể là: 120 . 20 : 1 000 = 2,4 (m3) Diện tích đáy bể là: 2,4 : 0,8 = 3 (m2) Chiều rộng bể là: 3 : 2 = 1.5 (m) b/ Bể nước chứa được số thùng nước là: 120 + 60 = 180 (thùng) Thể tích cả bể là: 180 . 20 : 1000 = 3,6 (m3) Chiều cao bể là: 3,6 : 3 = 1,2 (m) */ Có thể tính chiều cao của bể nước là: 180 : 120 . 0,8 = 1,2 (m) Bài tập 16 (SGK – T105) A I/ I D G B C/ K C H A/ D/ B/ C/ a/ DC, GH, A/B/, D/C/, A/D/, B/C/║(ABKI) b/ AI, BK, A/D/, B/C/^ (DCD/C/) c/ (ABC/D/) ^(DCD/C/) */ Khi cho: AB = 2,2 m AI = 4,8 m AA/ = 1,8 m CH = 1,2 m KH = 0,6 m Tính thể tích thùng xe V1 = AB . AA/ . AI/ = 2,2 . 1,8 . 3,6 = 14,256(m3) V2 = CH . KH . KI = 1,2 . 0,6 . 2,2 = 1,584(m3) Tính thể tích thùng xe là: 14,256 + 1,584 =15,84(m3) Cách khác: Giáo viên treo bảng phụ có hình vẽ bài tập 14 Giáo viên yêu cầu học sinh trình bày lời giải bài tập 14 Giáo viên yêu cầu học sinh trình bày từng nội dung Giáo viên viết theo học sinh đọc Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét và bổ sung lời giải cho hoàn chỉnh Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề Giáo viên chỉ định từng học sinh trả lời Giáo viên yêu cầu học sinh giải thích các kết luận đã nêu Giáo viên nêu giả thiết và yêu cầu học sinh tính thể tích thùng xe Giáo viên yêu cầu học sinh bổ sung Giáo viên yêu cầu học sinh bổ sung các cách tính khác Giáo viên cung cấp đáp án 4.4. Củng cố 4.5. Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập 17, 18 (SGK – T105) 5. Rút kinh nghiệm ..... ..... ..... ..... .....
Tài liệu đính kèm: