Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 49: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông - Nguyễn Văn Lợi

Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 49: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông - Nguyễn Văn Lợi

A. MỤC TIÊU:

 HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của hai tam giác vuông, nhất là dấu hiệu nhận biết (dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông)

 HS biết vận dụng định lí về hai tam giác vuông đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích

B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

 GV: -Đèn chiếu và phim giấy trong (hoặc bản phụ)

 - Giáo án và SGK, thước có chia khoảng, thước đo góc.

 HS: - Học thuộc bài và làm xong các bài tập.

 - Xem trước bài.

 - SGK, dụng cụ học tập.

C. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:

 Kiểm tra sỉ số :

 Kiểm tra bài cũ : (8)

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 416Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 49: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông - Nguyễn Văn Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 49 	Ngày Soạn: 
Tuần: 27	Ngày Dạy:
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG 
CỦA TAM GIÁC VUÔNG
MỤC TIÊU:
 HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của hai tam giác vuông, nhất là dấu hiệu nhận biết (dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông)
 HS biết vận dụng định lí về hai tam giác vuông đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
 GV: -Đèn chiếu và phim giấy trong (hoặc bản phụ)
 - Giáo án và SGK, thước có chia khoảng, thước đo góc.
 HS: - Học thuộc bài và làm xong các bài tập.
 - Xem trước bài.
 - SGK, dụng cụ học tập.
TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
	Kiểm tra sỉ số :
	Kiểm tra bài cũ : (8’)
Bài 42:
Trường hợp 1: Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đồng dạng.
Trường hợp 2: Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau, thì hai tam giác đồng dạng.
Trường hợp 3: Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đồng dạng với nhau.
	Vào bài mới: 
Hoạt Động Của GV
Hoạt Động Của HS
Nội Dung
Hoạt động 1: Aùp Dụng Các Trường Hợp Đồng Dạng Của Tam Giác Vào Tam Giác Vuông (5’)
GV giải thích
GV giải thích
HS: Vì chúng đã có góc vuông bằng nhau.
HS: Vì chúng đã có góc vuông bằng nhau.
1. Aùp Dụng Các Trường Hợp Đồng Dạng Của Tam Giác Vào Tam Giác Vuông
 Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu:
a) Hai tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia.
b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.
Hoạt động 2: Dấu Hiệu Nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng. (15’)
GV gọi 2 HS đứng tại chỗ trả lời cho 2 cặp tam giác trong hình vẽ.
GV theo dõi nhận xét và sửa chữa (nếu có)
GV theo dõi nhận xét và sửa chữa (nếu có)
GV gọi một HS đọc định lí trong SGK.
GV gọi một hS lên bảng ghi GT, KL của định lí cần chứng minh.
GV giải thích
GV giải thích
GV giải thích
HS: Cặp Tam giác ở hình a) và hình b) đồng dạng vì có:
^
^
và D = D' = 90o (t. h. 2)
HS: Cặp Tam giác ở hình c) và d) có:
^
^
nhưng: A = A’ = 90o các góc không phải tạo bởi hai cạnh tỉ lệ nên chưa kết luận được.
HS đọc định lí trong SGK.
HS ghi vào vở bài học.
HS lên bảng ghi GT, KL.
HS dùng dãy các tỉ số bằng nhau.
HS: Aùp dụng định lí Pitago trong các tam giác vuông.
HS: Do trường hợp 1.
2. Dấu Hiệu Nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
?1 Hãy chỉ ra các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình sau:
Để xét xem hai tam giác vuông ở hình c) và d) có đồng dạng hay không ta còn có định lí sau:
Định lí 1:
Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
Chứng minh:
(1) Þ 
nhưng: DABC, DA’B’C’ vuông, cho ta:
B’C’2 – A’B’2 = A’C’2 (định lí Pitago)
Do đó: 
Þ
Vậy DA’B’C’ DABC (theo tr. h. 1)
Hoạt động 3: Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
GV gọi HS đọc định lí 2 trong SGK.
GV: cho HS về nhà tự chứng minh định lí 2.
GV: Hướng dẫn
HS cần chứng minh.
DABH DA’B’H’, rồi suy ra tỉ số đồng dạng.
GV gọi HS đọc định lí 3 trong SGK.
GV: cho HS về nhà tự chứng minh định lí 3.
HS đọc định lí 2 trong SGK.
HS ghi phần hướng dẫn vào vở bài học
HS đọc định lí 3 trong SGK.
HS ghi vào vở bài học
3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
Định lí 2:
 Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
Định lí 3:
Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
Hoạt động 4:Củng cố
GV yêu cầu HS nhắc lại các định lí đã học.
GV yêu cầu HS làm bài tập 46
GV giải thích
GV giải thích
GV giải thích
GV giải thích
GV giải thích
GV giải thích
HS nhắc lại
HS làm BT 46
^
Ta có:
^
DABE DFDE (E chung)
DABE DADC (A chung)
^
DFDE DFBC (F chung)
DADC DFBC (C chung)
DADC DFDE (t/c bắc cầu)
DABE DFBC (t/c bắc cầu)
Hoạt động 5:Hướmg dẫn về nhà
+ Cần học thuộc các định lí vừa học để có thể chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng.
+ Làm các bài tập 49, 50, 51 (SGK trang 84)
+ Làm các bài tập Luyện tập 49, 50, 51 (SGK trang 84)
	Duyệt của tổ trưởng
	 Ngày:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_8_tiet_49_cac_truong_hop_dong_dang_cua.doc