I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
- HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt ( dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông ).
- Vận dụng định lý về hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
1. Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi.
Thước thẳng compa phấn màu
2. Học sinh : Nghiên cứu trước bài học.
Thước thẳng, compa, thước nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
Soạn: 12/03/2009 Giảng: 13/03/2009 Tuần : 27 Tiết : 48 §8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG I. MỤC TIÊU BÀI HỌC : II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : - HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt ( dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông ). - Vận dụng định lý về hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. 1. Giáo viên :- Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi. - Thước thẳng compa phấn màu 2. Học sinh : - Nghiên cứu trước bài học. - Thước thẳng, compa, thước nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : Hoạt động củaGV Hoạt động của HS HĐ 1: Aùp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông (5p). - GV thông báo: Từ các trường hợp đồng dạng của tam giác đã học ta suy ra: * Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu có 1 góc nhọn bằng nhau. * Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác đồng dạng. HĐ 2: Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng (15p). - Yêu cầu HS làm ?1 SGK ? - Yêu cầu HS nêu định lý 1 ở SGK? - GV ghi gt, kl của định lý + vẻ hình và hướng dẫn HS cùng chứng minh ( như bên ). - gt: có Â’=Â=900 - kl: ~ A A’ B C B’ C’ HĐ 3: Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng (18p). - Cho HS nêu định lý 2 SGK? ( Y/cầu HS tự c/m định lý 2 theo hướng dẫn mục 3 SGK ) - Y/cầu HS nêu định lý 3 SGK? ( HS tự c/m định lý 3 ) HĐ 4: Vận dụng – Cũng cố – Hướng dẫn về nhà (7p). - Yêu cầu HS làm bài tập 46 (84) SGK? - Cho HS nhắc lại ba định lý đã học trên? - Dặn HS về học bài, làm bài tập 47 – 51 (84) + ôn bài để tiết sau luyện tập. - HS nhắc lại + ghi vở. - HS làm ?1 vào vở. 1 HS lên làm: ~ ~ - HS nêu định lý 1 ở SGK + ghi vở. - 1 HS lên cùng chứng minh: GIẢI - Bình phương hai vế của (1) ta có: . Aùp dụng dãy tỉ số bằng nhau: =(theo Pitago). Do đó: ~ - HS nêu định lý 2 ở SGK + ghi vở + tự c/m. - HS nêu định lý 3 ở SGK + ghi vở + tự c/m. - HS làm bài tập vào vở. - Vài HS nhắc lại các định lý đã học. - HS nghe + ghi vở. IV. RÚT KINH NGHIỆM: .
Tài liệu đính kèm: