I. MỤC TIÊU:
Kiến thức : - Hs nắm chắc định nghĩa về 2 tam giác đồng dạng, về tỉ số đồng dạng.
- Hiểu được các bước chứng minh định lí trong tiết học.
Kỹ năng : - vẽ hình, chứng minh hình học.
Thái độ : - học hành trung thực, cẩn thận, chính xác
II. CHUẨN BỊ:
GV: Tranh vẽ hình đồng dạng (hình 28) Thước kẻ, compa, bảng phụ.
HS : Thước kẻ, compa, vở ghi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ngày soạn : 15 / 02 / 2009 Lớp 8b : Tiết 1 ngày 21 / 02 /09: Sĩ số / 27: vắng . Lớp 8g : Tiết 1 ngày 21 / 02 / 09: Sĩ số / 26: vắng . Tiết 42: khái niệm hai tam giác đồng dạng i. Mục tiêu: Kiến thức : - Hs nắm chắc định nghĩa về 2 tam giác đồng dạng, về tỉ số đồng dạng. - Hiểu được các bước chứng minh định lí trong tiết học. Kỹ năng : - vẽ hình, chứng minh hình học. Thái độ : - học hành trung thực, cẩn thận, chính xác ii. Chuẩn bị: GV: Tranh vẽ hình đồng dạng (hình 28) Thước kẻ, compa, bảng phụ. HS : Thước kẻ, compa, vở ghi iii. hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy HĐ của hs Kiến thức cần đạt HOạT Đẫng 1: Hình đồng dạng (3’) Gv treo hv 28 giới thiệu về hình đồng dạng. Em hãy n/xét về kích thước, hình dạng -> bài mới. Nhận xét Hoạt Động ii: Tam giác đồng dạng (22’) Yêu cầu hs thực hiện ?1 Gv: hai tam giác như trên gọi là hai tam giác đồng dạng Vậy khi nào ABC A’B’C’? Gv giới thiệu kí hiệu hai đồng dạng :ABC A’B’C’ Lưy ý về cách viết thứ tự các đỉnh tương ứng và các cạnh tương ứng. Gv hỏi: trong ?1 tỉ số đồng dạng là bao nhiêu ? Yêu cầu hs thực hiện ?2 A B C A’ B’ C’ Yêu cầu hs trả lời ?2.1 GV :đó chính là t/c 1 Yêu cầu hs trả lời ?2.2 GV: đó chính là tính chất 2. GV : nếuABC A’B’C’ và A’B’C’ A’’B’’C’’ thì ABC và A’’B’’C’’ có đồng dạng với nhau k ? tỉ số đồng dạng là ? GV : chốt lại và yêu cầu hs đọc t/c 1 hs lên bảng HS chú ý Hs trả lời định nghĩa Hs đọc lại đ/n HS chú ý Hs trả lời: Cá nhân thực hiện Hs trả lời Hs :đọc t/c 1. Hs trả lời HS: đọc t/ c2. Hs trả lời => t/c Hs trả lời Hs đọc t/c (sgk t70) 1/ Tam giác đồng dạng: a. Định nghĩa: ?1 Â = Â’ ; B = B’ ; C = C’ * Định nghĩa: (sgk; 70) Kí hiệu ABC A’B’C’ Nếu Thì k gọi là tỉ số đồng dạng. b. Tính chất: ?2 1. ABC = A’B’C’ (c.c.c) Â = Â’ ; B = B’ ; C = C’ =>ABC A’B’C’ theo tỉ số k = 1 2. Có Nếu ABC A’B’C’ Thì ABC A’B’C’ theo tỉ số * Tính chất (sgk; 70) Hoạt Động iii: Định lí (10’) GV : treo bảng phụ ghi nội dung bài toán : Cho ABC. Kẻ đường thẳng a//BC và cắt AB và AC tại Mvà N. CMR: ABC AMN GV :yêu cầu hs ghi gt + kl và nêu cách chứng minh GV :Chốt lại => đưa ra định lí Cá nhân thực hiện Hs nêu cách c/m Hs nêu định lý HS: Nhắc lại 2. Định lý: ?3 Gt:ABC; MN//BC (MAB; NAC) Kl: AMN ABC CM: AMN và ABC có Â =Â; ; (đồng vị) a (theo định lý Talét) Vậy AMN ABC * Định lý (sgk; 71) * Chú ý (sgk; 71) Hoạt Động iv: Củng cố (8’) Sử dụng bài 23 sgk để củng cố GV yêu cầu hs làm tiếp bài 25 Qua bài học hôm nay cần nắm được những vấn đề gì ? Hs trả lời BT trên bảng con Hs làm bài Hs trả lời Bài 23 (sgk; 71) a/ đúng b/ sai Bài 25 (sbt;71) A’B’C’ ABC theo tỉ số k do đó: Hoạt Động iv: dặn dò ( 2 p) * Yêu cầu về nhà học bài. BTVN: 24; 25 sgk ; 26 (sbt; 71)
Tài liệu đính kèm: