Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 39: Luyện tập - Đặng Trường Giang

Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 39: Luyện tập - Đặng Trường Giang

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :

 Giúp HS củng cố vững chắc, vận dụng thành thạo định lý Ta lét (thuận và đảo) để giải quyết những bài toán cụ thể, từ đơn giản đến hơi khó.

 Rèn kỹ năng phân tích, chứng minh, tính toán, biến đổi tỉ lệ thức

 Qua những bài tập liên hệ với thực tế, giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học

II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :

1. Giáo viên : Thước thẳng, êke, bảng phụ vẽ sẵn hình 18, 19 SGK

 Phiếu học tập

2. Học sinh : Thước kẽ, compa, êke, bảng nhóm

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :

1. Ổn định lớp : 1 Kiểm diện

2. Kiểm tra bài cũ : 7

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 379Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 39: Luyện tập - Đặng Trường Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 23
Tiết : 39
Soạn: 09/02/2009
Giảng: 10/02/2009
 LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :	
- Giúp HS củng cố vững chắc, vận dụng thành thạo định lý Ta lét (thuận và đảo) để giải quyết những bài toán cụ thể, từ đơn giản đến hơi khó.
- Rèn kỹ năng phân tích, chứng minh, tính toán, biến đổi tỉ lệ thức
- Qua những bài tập liên hệ với thực tế, giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học 
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
Giáo viên : - Thước thẳng, êke, bảng phụ vẽ sẵn hình 18, 19 SGK 
 - Phiếu học tập 
2. Học sinh : - Thước kẽ, compa, êke, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định lớp :	1’ Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ	:	7’	
HS1 : Giải bài tập 6 tr 62 SGK (GV treo bảng phụ hình 13a, b của bài 6).
Đáp án : 
Ta có : =3 Þ MN // AB	; Ta có : Þ A’B’ // AB
 Þ PM không //BC	; mà A’B’// A’’B’’(VìÂ’’=Â’soletrong)
	Þ A’’B’’ // AB 
3. Bài mới :
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
8’
HĐ 1 : Luyện tập
Bài 9 tr 63 SGK :
GV treo bảng phụ bài 9 SGK 
GV vẽ hình trên bảng và Hỏi : Để sử dụng hệ quả định lý Talet cần vẽ thêm đường phụ như thế nào ?
GV gọi 1HS lên bảng trình bày bài làm 
GV gọi HS nhận xét và sửa sai
1HS đọc to đề trước lớp 
HS : Vẽ DN ^ AC (N Ỵ AC)
Vẽ BM ^ AC (M Ỵ AC)
1HS lên bảng trình bày bài làm 
Một vài HS nhận xét bài làm của bạn
Bài 9 tr 63 SGK :
Chứng minh
Kẽ DN ^ AC (N Ỵ AC)
 BM ^AC (M Ỵ AC)
Þ DN // BM. Áp dụng hệ quả định lý Talet vào DABM
Ta có : 
Þ = 0,75
12’
Bài 10 tr 63 SGK
GV treo bảng phụ đề bài 10 và hình vẽ 16 tr 63 SGK
GV gọi 1 HS lên chứng minh câu (a)
Sau đó gọi 1 HS lên giải tiếp câu (b)
GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai sót
1HS đọc to đề trước lớp
Cả lớp quan sát hình 16
HS1 : chứng minh câu (a)
HS2 : làm tiếp câu (b)
Một vài HS khác nhận xét bài làm của bạn
Bài 10 tr 63 SGK
Chứng minh
a) Xét D AHB vì B’C’//BC 
Nên 	(1)
Xét D AHC vì B’C’//BC
Nên 	(2)
Từ (1) và (2) ta có :
Þ 
Þ (đpcm)
b) Ta có : AH’ = AH
Þ 
SAB’C’ = AH’. B’C’
	= .AH. BC
	= 
	= SABC = .67,5
SAB’C’ = 7,5cm2
10’
HĐ2: Áp dụng vào thực tế
Bài 12 tr 64 SGK
GV treo bảng phụ đề bài 12 và hình 18 SGK
GV hướng dẫn :
- Xác định 3 điểm A, B, B’ thẳng hàng 
- Từ B và B’ vẽ BC ^ AB
B’C’^ AB’sao cho A, C, C’ thẳng hàng
Đo các khoảng cách BB’, BC, B’C’. Ta có : 
Þ x 
Sau đó GV gọi HS mô tả lại và lên bảng trình bày cách tính AB
1HS đọc to đề trước lớp
Cả lớp quan sát hình vẽ
HS : nghe GV hướng dẫn sau đó 1HS lên bảng mô tả lại những công việc cần làm và tính khoảng cách AB = x theo BC = a ; 
B’C’ = a’; BB’ = h
Bài 12 tr 64 SGK
- Xác định 3 điểm A, B, B’thẳng hàng
- Vẽ BC ^ AB, B’C’^ AB’
(A , C, C’thẳng hàng)
Þ BC // B’C’
Nên 
Hay 
Þ AB = x = 
5’
HĐ 3 : Củng cố 
GV yêu cầu HS nhắc lại phương pháp các bài tập đã giải
HS1 : nhắc lại p2 bài 9
HS2 : Nhắc lại p2 bài 10
HS3 : Nhắc lại p2 bài 12
2’
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Xem lại các bài đã giải
- Làm các bài tập 11, 13, 14 tr 63 SGK
IV RÚT KINH NGHIỆM:. 
	.
	.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_8_tiet_39_luyen_tap_dang_truong_giang.doc