I . MỤC TIÊU : Qua bài học này HS cần đạt được :
- Nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng :
+ Tỉ số của hai đường thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
+ Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo ( miễn là khi đo chỉ cần chọn cùng một đơn vị đo).
- Học sinh nắm vững định gnhĩa về đoạn thẳng tỉ lệ.
- HS cần nắm vững nội dung của định lý Ta-lét thuận, vận dụng định lý để tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK.
II . CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
Thầy : Giáo án, các dụng cụ học tập như : Thước và êke. Các. Bảng phụ vẽ hình 3 SGK.
Trò : Sách, vỡ, các dụng cụ thước vẽ và êke.
III . Các hoạt đông dạy và học.
A . Hoạt động 1 : Ổn định lớp.
B . Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ:
GV : Nhắc lại các kiến thức về lập tỉ số trong đại số đã học.
C . Hoạt động 3 : Dạy bài mới :
TIẾT 37 : ĐỊNH LÝ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC. I . MỤC TIÊU : Qua bài học này HS cần đạt được : Nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng : + Tỉ số của hai đường thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo. + Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo ( miễn là khi đo chỉ cần chọn cùng một đơn vị đo). Học sinh nắm vững định gnhĩa về đoạn thẳng tỉ lệ. HS cần nắm vững nội dung của định lý Ta-lét thuận, vận dụng định lý để tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK. II . CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: Thầy : Giáo án, các dụng cụ học tập như : Thước và êke. Các. Bảng phụ vẽ hình 3 SGK. Trò : Sách, vỡ, các dụng cụ thước vẽ và êke. III . Các hoạt đông dạy và học. A . Hoạt động 1 : Ổn định lớp. B . Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ: GV : Nhắc lại các kiến thức về lập tỉ số trong đại số đã học. C . Hoạt động 3 : Dạy bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 . Tỉ số của hai đọan thẳng : ?1 Lấy độ dài đơn vị là 1 cm. Hãy tìm tỉ số của AB và CD? ( Theo hình vẽ sau) Tương tự nếu AB = 30 mm, CD = 50 mm. Tính tỉ số của AB và CD? ? Vậy tỉ số của hai đoạn thẳng là gì? GV : Chốt lại như SGK. Hai tỉ số trên thế nào? Tỉ số của hai đoạn thẳng có phụ thuộc vào việc lấy đơn vị đo không? 2 . Đoạn thẳng tỉ lệ ?2 Cho bốn đọan thẳng AB, CD, A’B’, C’D’ (hình vẽ). Hãy so sánh các tỉ số Ta nói AB và CD tỉ lệ với A’B’ và C’D’. 3 . Định lí Ta-Lét trong tam giác ?3 : ChoD ABC, đường thẳng a // BC, cắt AB và AC tại M, N. So sánh các tỉ số : GV hướng dẫn học sinh tính theo độ dài các trên hình. Vậy nếu có một đường thẳng song song với một cạnh và cắt hai cạnh còn lại thì thế nào? GV : Chốt lại nội dung định lí Ta-Lét. 1 . Tỉ số của hai đọan thẳng : HS : thực hiện. HS : thực hiện. Định nghĩa: SGK. Chú ý : SGK. 2 . Đoạn thẳng tỉ lệ : HS : Thực hiện và nhận xét. Định nghĩa : SGK. và CD tỉ lệ với A’B’ và C’D’. 3 . Định lí Ta-Lét trong tam giác HS : Thực hiện . HS : Trả lời. Định lí Ta-lét : D ABC; B’, C’ Ỵ AB, AC; B’C’ // BC thì : Củng cố : Hãy làm ? 4. ?4 a. Cho hình vẽ : có a // BC cắt AB và AC tại D và E. Tìm độ dài AE = x ? b . tính độ dài y trong trường hợp b? a HS : Thực hiện và nhận xét. GV : Chốt lại bài tập và các nội dung của bài học. D . Hoạt động 4 : Hướng dẩn học ở nhà : Học các nội dung của bài theo vở ghi và SGK. Làm các bài tập trong bài. Xem trước bài mới “Định lí Ta-Lét đão và hệ quả”. IV . Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: