Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 31: Diện tích tam giác (Bản chuẩn)

Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 31: Diện tích tam giác (Bản chuẩn)

1. MỤC TIÊU

- HS nắm vững được công thức tính diện tích tam giác.

- HS biết chứng minh định lí về diện tích tam giác một cách chặt chẽ gồm ba trường hợp và biết trình bày gọn ghẽ chứng minh đó.

- HS vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán.

- HS vẽ được hình chữ nhật hoặc tam giác có diện tích bằng diện tích của một tam giác cho trước.

-Vẽ, cắt, dán cẩn thân, chính xác.

2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

GV: Bảng phụ, thước kể, êke, tam giác giấy bìa mỏng, kéo cắt giấy, keo dán, phấn màu, bút dạ.

HS:

 + Ôn tập ba tính chất diện tích đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác vuông, tam giác (đã học ở tiểu học).

 + Thước thẳng, êke, tam giác bằng bìa mỏng, kéo cắt giấy, keo dán, bảng phụ nhóm, bút dạ.

3. PHƯƠNG PHÁP

- Thuyết trình

- Vấn đáp

4. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 321Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 31: Diện tích tam giác (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 27/12/2008
Ngày giảng: 8A (30/12/2008)
Bài soạn:
Tuần: 20
Tiết: 31
3. diện tích tam giác
1. Mục tiêu
- HS nắm vững được công thức tính diện tích tam giác.
- HS biết chứng minh định lí về diện tích tam giác một cách chặt chẽ gồm ba trường hợp và biết trình bày gọn ghẽ chứng minh đó.
- HS vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán.
- HS vẽ được hình chữ nhật hoặc tam giác có diện tích bằng diện tích của một tam giác cho trước.
-Vẽ, cắt, dán cẩn thân, chính xác.
2. chuẩn bị của gv và hs
gV: Bảng phụ, thước kể, êke, tam giác giấy bìa mỏng, kéo cắt giấy, keo dán, phấn màu, bút dạ.
HS:
	+ Ôn tập ba tính chất diện tích đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác vuông, tam giác (đã học ở tiểu học).
	+ Thước thẳng, êke, tam giác bằng bìa mỏng, kéo cắt giấy, keo dán, bảng phụ nhóm, bút dạ.
3. Phương pháp
- Thuyết trình
- Vấn đáp
4. tiến trình dạy học
4.1. ổn định lớp
8A 	Sĩ số: 	Vắng:
4.2. Kiểm tra bài cũ
- GV đưa bài tập sau lên bảng phụ: áp dụng công thức tính diện tích tam giác vuông hãy tính diện tích tam giác ABC trong các hình sau:
- HS1: Phát biểu định lí và viết công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác vuông. Tính SABC hình a.
- HS2: Phát biểu ba tính chất diện tích đa giác. Tính SABC hình b.
- GV đặt vấn đề: ở tiểu học, các em đã biết cách tính diện tích tam giác (tức là đáy nhân chiều cao rồi chia 2) Nhưng công thức này được chứng minh như thế nào? Bài học hôm nay sẽ cho chúng ta biết.
4.3. Bài mới
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
hoạt động 1
(chứng minh định lí về diện tích tam giác)
GV: Phát biểu định lí về diện tích tam giác.
GV vẽ hình lên bảng và yêu cầu HS cho biết GT, KL của định lí.
GV chỉ vào các tam giác ở phần kiểm tra và nói các em vừa tính diện tích cụ thể của tam giác vuông, tam giác nhọn, vậy còn tam giác nào nữa ?
GV: Chúng ta sẽ chứng minh công thức này trong cả ba trường hợp: Tam giác vuông, tam giác nhọn, tam giác tù. Ta xét hình với góc B, đối với góc A, góc C cũng tương tự.
GV đưa hình vẽ 126 SGK lên bảng phụ (chưa vẽ đường cao)
GV yêu cầu một HS lên bảng vẽ đường cao của tam giác và nêu nhận xét về vị trí điểm H ứng với mỗi trường hợp.
GV yêu cầu HS chứng minh định lí ở trường hợp a có 
- Nếu nhọn thì sao ?
- Nếu tù thì sao ?
GV kết luận: Vậy trong mọi trường hợp diện tích tam giác luôn bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó. 
HS phát biểu định lí trang 120 SGK 
HS nêu GT, KL của định lí.
HS: Còn dạng tam giác tù nữa.
HS vẽ hình vào vở
Một HS lên bảng vẽ các đường cao AH của ba tam giác và nhận xét:
 nhọn thì H nằm giữa B và C
 tù thì H nằm ngoài đoạn thẳng BC.
HS1 đứng tại chỗ chứng minh
HS2 trả lời
HS3 trả lời
1. Chứng minh định lí về diện tích tam giác
* Định lí:
Diện tích tam giác bằng nửa diện tích của một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó: 
GT 
KL 
Chứng minh:
a)
Nếu thì 
b)
Nếu nhọn thì H nằm giữa B và C.
c)
Nếu tù thì H nằm ngoài đoạn thẳng BC.
hoạt động 2
(Tìm hiểu các cách Chứng minh khác về diện tích tam giác)
GV đưa lên bảng phụ
GV: Vậy diện tích của hai hình đó như thế nào ?
- Từ nhận xét đó, hãy làm theo nhóm (GV yêu cầu mỗi nhóm có hai tam giác bằng nhau, giữ nguyên một tam giác dán vào bảng nhóm, tam giác thứ hai cắt làm ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật)
Qua thực hành hãy giải thích tại sao diện tích tam giác lại bằng diện tích hình chữ nhật. Từ đó suy ra cách chứng minh khác về diện tích tam giác từ công thức tính diện tích hình chữ nhật.
- 1 HS đọc to
- HS quan sat hình 127 và trả lời: Hình chữ nhật có độ dài một cạnh bằng cạnh đáy của tam giác, cạnh kề với nó bằng nửa đường cao tương ứng của tam giác.
HS: 
HS hoạt động theo nhóm
HS trả lời:
Với S1, S2, S3 là diện tích của các đa giác đã kí hiệu.
2. Tìm hiểu các cách Chứng minh khác về diện tích tam giác
4.4. Củng cố
- Bài tập 16 (SGK- T121).
- Bài tập 17 (SGK – T121).
4.5. Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập công thức tính diện tích tam giác, diện tích hình chữ nhật, tập hợp đường thẳng song song, định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận (Đại số lớp 7).
- Làm các bài tập: 19, 20, 21 (SGK – T121, 122).
 26, 27 (SBT – T129).
5. Rút kinh nghiệm
.....
.....
.....
.....
.....

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_8_tiet_31_dien_tich_tam_giac_ban_chuan.doc