I. Mục tiêu.
* Kiến thức: - Viết đợc công thức tính diện tích tam giác.
*. Kĩ năng: - Vận dụng đợc công thức tính diện tích tam giác trong giải toán để tính toán, chứng minh, tìm vị trí của tam giác thoả mãn yêu cầu về diện tích tam giác.
II. Đồ dùng dạy hoc.
1. GV: Thớc, eke, bảng phụ phần kiểm tra bài cũ và hình132 và 134.
2. HS: Công thức tính diện tích tam giác, thớc, compa, eke.
III. Phơng pháp: trực quan, quan sát, suy luận, diễn giải
IV.Tổ chức giờ học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
- Phát biểu định lí về diện tích tam giác và viết công thức tổng quát.
- Tính diện tích của ∆ ABC trên hình vẽ.
Diện tích của ∆ ABC là.
SABC= BC. AH= = 3(cm2)
Tiết 30. LUYệN TậP. Ngày soạn: 28/12/2011 I. Mục tiêu. * Kiến thức: - Viết được công thức tính diện tích tam giác. *. Kĩ năng: - Vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán để tính toán, chứng minh, tìm vị trí của tam giác thoả mãn yêu cầu về diện tích tam giác. II. Đồ dùng dạy hoc. 1. GV: Thước, eke, bảng phụ phần kiểm tra bài cũ và hình132 và 134. 2. HS: Công thức tính diện tích tam giác, thước, compa, eke. III. Phương pháp: trực quan, quan sát, suy luận, diễn giải IV.Tổ chức giờ học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ - Phát biểu định lí về diện tích tam giác và viết công thức tổng quát. - Tính diện tích của ∆ ABC trên hình vẽ. Diện tích của ∆ ABC là. SABC= BC. AH= = 3(cm2) 3. Hoạt động 1: Dạng bài tính cạnh của hình chữ nhật qua diện tích hình tam giác. - Yêu cầu HS làm bài 21 trang 122. - Gọi HS đọc đề bài 21. - GV gthiệu hình 134 lên bảng phụ yêu cầu HS xác định yếu tố đã cho của bài toán. - Gọi HS nêu cách tính x. - Tính diện tích của tam giác ADEvà hình chữ nhật? - Lập biểu thức biểu thị diện tích hình chữ nhật gấp 3 lần diện tích tam giác. - Gọi HS lên bảng trình bày - GV chốt lại cách làm. - HS làm bài 21 trang 122. - HS đọc đề bài 21. - HS quan sát hình 134 nêu yếu tố đã cho trên hình vẽ. - HS trình bày . x=? ⇑ 3.= 5x ⇑ 3SADE= SABCD - HS lên bảng trình bày. 1. Bài 21 trang 122. Tính x biết SABCD= 3SADE. Giải. Diện tích hình chữ nhật là. SABCD= 5x(cm2). Diện tích tam giác ADE là: SADE= = 5(cm2) Theo bài ra ta có. 3. = 5x 15 = 5x =>x=3cm. 4. Hoạt động 2: Chứng minh 2 tam giác diện tích bằng nhau. - Yêu cầu HS làm bài 18 trang 121. - GV gthiệu hình 132 lên bảng phụ phân tích bài toán - Gọi HS nêu GT-KL của bài 18. - Để chứng minh SABM= SAMC ta làm ntn? - Yêu cầu HS tính diện tích 2 tam giác. - Vì sao dtích 2 tam giác đó bằng nhau? - HS làm bài 18 trang 121. - HS quan sát hình 132 nhận biết các yếu tố trên hình vẽ. - HS nêu GT-KL của bài 18. - Phải tính diện tích của 2 tam giác đó. - HS tính diện tích 2 tam giác. SABM= AH.BM, SAMC.= AH.CM - Vì BM=CM. 3. Bài 18 trang 121. GT ∆ABC, BM=MC. KL SABM= SAMC. Giải. Diện tích tam giác ABM là SABM= AH.BM. Diện tích tam giác AMC là SAMC.= AH.CM Mà BM=MC(gt) => SABM = SAMC 5. Tổng kết - hướng dẫn về nhà: - Ôn lại các kiến thức cơ bản đã học ở chương I và chương II. Tiờ́t 31. ễN TẬP HỌC KỲ. Ngày soạn: 08/01/2012 I. Mục tiờu. * Kiờ́n thức: Hệ thống được cỏc kiờ́n thức vờ̀ cỏc tứ giỏc đă học, cỏc cụng thức tínhdiện tích hình chữ nhật, tam giỏc. * Kĩ năng: Vận dụng cỏc kiờ́nthức cơ bản trờn để giải cỏc bài tập dạng tínhtoỏn, chứng minh, nhận biờ́t hình, t́m điờ̀u kiện của hình. II. Đồ dựng dạy hoc. 1. GV: Sơ đồ cỏc loại tứ giỏc và cỏc cụng thức tínhdiện tích cỏc hình bảng phụ ghi bài tập, thước, compa, eke. 2. HS: ễn lý thuyờ́t đă học, thước, compa, eke. III. Phương phỏp: suy luận, tổng hợp IV.Tổ chức giờ học: 1. ổn định tổ chức: 3. Hoạt động 1:ễn tập lý thuyờ́t. - GV gthiệu sơ đồ cỏc loại tứ giỏc lờn bảng phụ yờu cầu HS dựa vào sơ đồ trả lời cõu hỏi. + Nờu khỏi niệm v? hình tứ giỏc, tứ giỏc là hình thang khi nào? + Tứ giỏc là hình b́nh hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuụng khi nào?. + Nờu cỏc dấu hiệu nhận biờ́tcỏc loại tứ giỏc đă họcó - GV vẽ hình lờn bảng phụ yờu cầu HS quan sỏt cỏc hình - Gọi HS lờn bảng đi?n cỏc cụng thức tínhdiện tíchcỏc hình tương ứng ?. - Gọi HS nhận xét cỏc cụng thức tínhdiện tíchtrờn bảng - GV nhận xét và chốt lại. I. Lý thuyờ́t. 1. Cỏc loại tứ giỏc đă học. ( như ti?t 24) 2. Cỏc cụng thức tínhdiện t?ch. 4. Hoạt động 2: Luyện tập. - GV gthiệu đờ̀ bài 161 trang 77 SBT lờn bảng phụ gọi HS đọc đờ̀ bài. - Gọi 1 HS lờn bảng vẽ hình ghi GT – KL của bài toỏn. - GV nhận xét hình vẽ và GT- KL của HS. - Nờu cỏc cỏch CM tứ giỏc là hình b́nh hành ?. - Để CM àDEHK là hbh ta dựa vào kiờ́nthức nào ?. - Gọi HS tŕnh bày Phương ỏn chứng minh. Bài toỏn cho biờ́tđiờ̀u ǵ? - GV gthiệu cỏch 2 dựa vào tínhchất đường TB của r. - àDEHK là hbh cần thờm yờ́u tố nào để thành hcn? - Khi nào HD = EK ? - Khi nào BD= CE ?. - Vậy hbh DEHK là hình chữ th́ ∆ABC có đk ǵ ?. - GV vẽ hình minh họa. - Yờu cầu HS làm bài 41 trang 132 SGK. - GV gthiệu hình vẽ của bài lờn bảng phụ - Yờu cầu HS xỏc định cỏc yờ́u tố dă cho trờn hình. - Hăy nờu cỏch tínhdiện tíchrDBE ?. - Gọi HS lờn bảng làm cõu a ? - Nờu cỏch tínhdiện tíchtứ giỏc EHIK ?. - Gọi HS lờn bảng thay số vào cụng thức tínhSEHIK? - GV nhận xét và chốt lại cỏch làm bài 41. - HS đọc đờ̀ bài 161 trang 77 SBT. - 1 HS lờn bảng vẽ hình ghi GT - KL của bài toỏn. - HS nờu cỏc cỏch CM. - à có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường hoặc à có 2 cạnh đối // và bằng nhau. - HS tŕnh bày Phương ỏn. àDEHK là hbh. ⇑ EG= GK, DG=BG. ⇑ Gt - Hình b́nh hành có 2 đường chéo bằng nhau. - HD = EK khi BD= CE - ∆ABC cõn th́ BD= CE. - ∆ABC cõn tại A. - HS quan sỏt hình vẽ. - HS làm bài 41 trang 132 SGK. - HS quan sỏt hình vẽ trờn bảng phụ. - HS xỏc định cỏc yờ́u tố dă cho trờn hình. - HS nờu cỏch t?nh.S = - HS lờn bảng thực hiện. II. Luyện tập. Bài 161 trang 77 SBT. rABC, BM=MC AD=DC GT AMCE BD = {G} AE=EB,BH=HG, GK=KC, KL a. àDEHK là hbh. b. rABC cần điờ̀u kiện Gỡ để àDEHK là hcn. Chứng minh a. Xét àDEHK có : EG= GK(gt) DG=BG.(gt). => àDEHK là hbh v́ có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. b. hbh DEHK là hình chữ nhật HD= EK. BD = CE ∆ABC cõn tại A. Bài 41 trang 132 SGK. Cho hình vẽ. a. Tínhdiện tíchrDBE. b. TínhSEHIK. Giải. a. Diện tíchrDBE là. ADCT. S = => S = = 20,4 (cm2) 5. Tổng kờ́t - hướng dẫn vờ̀ nhà: 5 ph - ễn lại lý thuyờ́t chương I và II. - Xem lại cỏc dạng bài tập đă chữa. - Ti?t sau kiểm tra học ḱ I.
Tài liệu đính kèm: