I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Củng cố công thức tính diện tích tam giác .
2. Kỹ năng:
Vận dụng công thức tính diện tích tam giác vào giải các bài tập , tính toán , chứng minh , tìm vị trí của đỉnh tam giác thoả mãn yêu cầu về diện tích tam giác .
3. Thái độ:
Tự giác hứng thú học tập , tính toán chính xác .
II- CHUẨN BỊ:
- GV : Thước kẻ , eke ,
- HS : Ôn giải bài tập , đồ dùng .
III- PHƯƠNG PHÁP:
Thuyết trình, vấn đáp, dạy học tích cực.
IV. TIẾN TRÌNH:
1. Ổn định tổ chức:(1)
- 8A1:
- 8A2:
NS:13/12/2010. NG: 8A2:15/12;8A1:17/12. Tiết 30: luyện tập I- Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố công thức tính diện tích tam giác . 2. Kỹ năng: Vận dụng công thức tính diện tích tam giác vào giải các bài tập , tính toán , chứng minh , tìm vị trí của đỉnh tam giác thoả mãn yêu cầu về diện tích tam giác . 3. Thái độ: Tự giác hứng thú học tập , tính toán chính xác . II- Chuẩn bị: - GV : Thước kẻ , eke , - HS : Ôn giải bài tập , đồ dùng . III- Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, dạy học tích cực. IV. Tiến trình: 1. ổn định tổ chức:(1’) - 8A1: - 8A2: 2. Kiểm tra bài cũ:(5’) Viết công thức diện tích tam giác ?. S= a.h ;Với: a là 1 cạnh của tam giác . h là chiều cao tương ứng. Bài tập 19 .(sgk – 122), Bảng phụ H133 ; a) S1 = 4 (ô vuông ) S5 = 4,5 (ô vuông) , S2 = 3 (ô vuông ) ; S6 = 4 (ô vuông) , S3 = 4 (ô vuông) ; S7 = 3,5 (ô vuông) , S4 = 5 (ô vuông) ; S8 = 3 (ô vuông) , S1 = S3 = S6 = 4 (ô vuông) và S2 = S8 = 3 (ô vuông) , b) Hai tam giác có diện tích = nhau không nhất thiết = nhau , 3. Bài mới: Chữa bài tập(34’) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập đơn giản. Đồ dùng: Bảng phụ ghi nội dung các bài tập. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Treo bảng phụ : H134 , E 2cm A D H x x B 5cm C ?Tính S hcn ABCD theo x? ? Gọi h/s đọc đề bài , vẽ hình , ghi gt và kl ?. ? Để tính SABC cân khi biết : BC = a ; AB = AC = b , cần tính thêm yếu tố nào ?. ?Tính S tam giác cân ABC, ? Nếu a = b ; ABC đều thì SABC = ?. *) GV: Lưu ý : Công thức tính đg cao , diện tích tam giác đều còn được sử dụng nhiều về sau này . ? Tính SABC có cạnh bằng 16 cm? -Tinh SADE ; -Lập hệ thức biểu thị S hcn ABCD gấp 3 lần SADE - Gọi 1 h/s vẽ hình , - Gọi 1 h/s ghi gt, kl . - Đường cao AH . SABC = , S = = 64 . (cm2) , Bài tập 21(sgk – 122) SABCD = 5x (cm2), SADE = = 5 (cm2) , SABCD = 3.SADE , 5 x = 3 . 5 x = 3 ( cm) , 2)Bài tập 24 (sgk – 122). A B H C ABC , ( AB = AC = b ) gt BC = a , kl SABC = ?. c/m . ABC cân , đg cao AH là đg trung tuyến HC = HB = = ; *) Trong :AHC , ( AHC = 900), AH2 = AC2 – HC2 , AH2= b2 - 2 = AH = = . a SABC =.AH.BC =.a Nếu :ABC đều ,(a = b) thì : - Ta có : AH = = = SABC = . = ; 4. Củng cố:(3’) Gv khắc sâu lại các dạng bài tập đã chữa cho HS 5. Hướng dẫn về nhà:(2’) - Học thuộc lí thuyết. - BTVN: 23, 25 Sgk - Chuẩn bị giờ sau ôn tập học kì I
Tài liệu đính kèm: