Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 29: Diện tích tam giác

Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 29: Diện tích tam giác

I- MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Nhận biết công thức tính diện tích tam giác .

 - Biết chứng minh định lí về diện tích tam giác .

2. Kỹ năng:

- Vận dụng công thức tính diện tích tam giác vào giải bài tập .

- Vẽ được hcn (hoặc hình tam giác ) có diện tích bằng diện tích của 1 tam giác cho trước

3. Thái độ:

 Cắt , dán cẩn thận .

II- CHUẨN BỊ:

- GV: Bảng phụ vẽ hình 127, 128, thước thẳng, eke, giấy dời, kéo, keo dán.

- HS: thước thẳng, eke, giấy dời, kéo, keo dán.

III- PHƯƠNG PHÁP:

Thuyết trình, vấn đáp, dạy học tích cực.

IV. TIẾN TRÌNH:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 476Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 29: Diện tích tam giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 08/12/2010.
NG: 8A1;8A2: 10/12/2010.
Tiết 29: diện tích tam giác
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nhận biết công thức tính diện tích tam giác . 
 - Biết chứng minh định lí về diện tích tam giác .
2. Kỹ năng:
- Vận dụng công thức tính diện tích tam giác vào giải bài tập . 
- Vẽ được hcn (hoặc hình tam giác ) có diện tích bằng diện tích của 1 tam giác cho trước 
3. Thái độ:
	 Cắt , dán cẩn thận .
II- Chuẩn bị:
- GV : Bảng phụ vẽ hình 127, 128, thước thẳng, eke, giấy dời, kéo, keo dán. 
- HS: thước thẳng, eke, giấy dời, kéo, keo dán.
III- Phương pháp:
Thuyết trình, vấn đáp, dạy học tích cực.
IV. Tiến trình:
1. ổn định tổ chức:(1’)
- 8A1:
- 8A2:
2. Kiểm tra bài cũ:(5’)
+ Viết công thức tính diện tích tam giác vuông?
3. Bài mới: 
Hoạt động 1: Chứng minh định lí về diện tích tam giác(24’)
Mục tiêu:- Nhận biết công thức tính diện tích tam giác . 
 - Biết chứng minh định lí về diện tích tam giác .
Đồ dùng: Bảng phụ vẽ hình 127, thước kẻ, êke.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
? Nhắc lại công thức S đã học ở tiểu học ?. 
? Ta đã học các loại tam giác nào ? 
GV hướng dẫn HS vẽ hình và ghi GT,KL của định lí.
 Vậy: Ta lần lượt CM từng trường hợp . 
 CM trường 1. 
? Nếu B vuông thì sao ? 
 CM trường hợp 2 . 
? Nếu B nhọn thì sao ? 
 Vậy: SABC bằng tổng S những tam giác nào ? 
CM trường hợp 3. 
? Nếu B tù thì sao ? 
? Có kết luận gì về diện tích tam giác ? 
 GV:Treo bảng phụ H127;
? Có nhận xét gì về tam giác và hcn ở H127 :
- S = h.a ,
- Vuông , nhọn , tù , 
SABC = SAHB + SAHC 
=+
= 
= ,
- Trong trường hợp S= nửa tích của 1 cạnh chiều cao ứng với cạnh đó . S = , 
- Hình chữ nhật có độ dài 1 cạnh = cạnh đáy của tam giác ; cạnh kề với nó = nửa đường chéo của tam giác ).
- Bằng nhau .
1) Định lí : (sgk – 120).
 A
 h
 B H C 
 	a 
 ABC có diện tích là S ,
gt AH BC 
kl S = BC . AH , 
 CM .
a) Trường hợp 1 : 
 H B hoặc H C ,
 B = 900 ; AH = AB .
 SABC = AB . BC = BC . AH 
 A
 (B vuông) 
 B H C 
b) Trường hợp 2: 
Điểm H nằm giữa 2 điểm B và C 
- Ta có : SABC = SABH + SAHC ,
 (t/c 2 đ/thẳng ) .
 mà : SABH = AH . BH , 
 SAHC = AH . HC ,
nên : SABC = AH (BH + HC) 
 = . BC . AH , 
 A
 ( B nhọn) 
 B H C
c) Trường hợp 3:
 A
 (C tù ) B C H 
- Điểm H nằm ngoài đường thẳng BC.
- Ta có : SABC = SAHB – SAHC , 
 (t/c 2 d/t) ,
mà : SAHB = AH . HB ,
 SAHC = CH . AH , 
nên: SABC = AH (BH - HC) 
 = AH . BC ,
? (sgk – 121) . 
 1 2 
 3 h 1 3 
 a a 
Stam giác = Shcn ,
 ( = S1+ S2 + S3) 
với S1 , S2 , S3 , là diện tích của đa giác đã kí hiệu .
 Shcn = a . , 
 Stam giác = 
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách chứng minh khác về diện tích tam giác(10’)
Mục tiêu:
Nhận biết một cách chứng minh khác về diện tích tam giác từ công thức tính diện tích hình chữ nhật.
Đồ dùng: 
Bảng phụ vẽ hình 128
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
GV: là 1 cách CM khác về diện tích tam giác từ công thức tính diện hình chữ nhật. 
SEBD = SECD (= a.h ),
SECD = ABDE = a.h
HS nêu
HS ghi bài
HS: Chiều dài và chiều rộng
HĐ cá nhân tính vào trong vở 
1 HS lên bảng tính
3) Bài tập 16(sgk – 120). 
Bảng phụ : H128 ; 
- ở mỗi hình , tam giác và hình chữ nhật có cùng đáy a và chiều cao h .
 E A D
 1 4
 2 h 3
 B H C
 a 
* SABC = S2 + S3 ,
* SBCDE = S1 + S2 + S3 + S4 ,
 mà : S1 = S2 ; S3 = S4 ,
 SABC = SBCDE = a.h 
4. Củng cố:(3’)
 - GV khắc sâu lại các kiến thức cần nhớ cho HS.
 + Nhắc lại công thức tính diện tích các hình đã học?
5. Hướng dẫn về nhà:(2’)
- Học thuộc lí thuyết.
- Bài tập: 17 ; 18 ; 19; 20 (SGK - 121)
- HD: Cạnh của tam giác không đổi.
 - Độ dài đường cao thay đổi .
 - Quy ước , độ dài AH trên trục 0y ; SABC trên trục hoành 0x ,

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_8_tiet_29_dien_tich_tam_giac.doc