I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nhận biết công thức tính diện tích tam giác .
- Biết chứng minh định lí về diện tích tam giác .
2. Kỹ năng:
- Vận dụng công thức tính diện tích tam giác vào giải bài tập .
- Vẽ được hcn (hoặc hình tam giác ) có diện tích bằng diện tích của 1 tam giác cho trước
3. Thái độ:
Cắt , dán cẩn thận .
II- CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ vẽ hình 127, 128, thước thẳng, eke, giấy dời, kéo, keo dán.
- HS: thước thẳng, eke, giấy dời, kéo, keo dán.
III- PHƯƠNG PHÁP:
Thuyết trình, vấn đáp, dạy học tích cực.
IV. TIẾN TRÌNH:
NS: 08/12/2010. NG: 8A1;8A2: 10/12/2010. Tiết 29: diện tích tam giác I- Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận biết công thức tính diện tích tam giác . - Biết chứng minh định lí về diện tích tam giác . 2. Kỹ năng: - Vận dụng công thức tính diện tích tam giác vào giải bài tập . - Vẽ được hcn (hoặc hình tam giác ) có diện tích bằng diện tích của 1 tam giác cho trước 3. Thái độ: Cắt , dán cẩn thận . II- Chuẩn bị: - GV : Bảng phụ vẽ hình 127, 128, thước thẳng, eke, giấy dời, kéo, keo dán. - HS: thước thẳng, eke, giấy dời, kéo, keo dán. III- Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, dạy học tích cực. IV. Tiến trình: 1. ổn định tổ chức:(1’) - 8A1: - 8A2: 2. Kiểm tra bài cũ:(5’) + Viết công thức tính diện tích tam giác vuông? 3. Bài mới: Hoạt động 1: Chứng minh định lí về diện tích tam giác(24’) Mục tiêu:- Nhận biết công thức tính diện tích tam giác . - Biết chứng minh định lí về diện tích tam giác . Đồ dùng: Bảng phụ vẽ hình 127, thước kẻ, êke. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ? Nhắc lại công thức S đã học ở tiểu học ?. ? Ta đã học các loại tam giác nào ? GV hướng dẫn HS vẽ hình và ghi GT,KL của định lí. Vậy: Ta lần lượt CM từng trường hợp . CM trường 1. ? Nếu B vuông thì sao ? CM trường hợp 2 . ? Nếu B nhọn thì sao ? Vậy: SABC bằng tổng S những tam giác nào ? CM trường hợp 3. ? Nếu B tù thì sao ? ? Có kết luận gì về diện tích tam giác ? GV:Treo bảng phụ H127; ? Có nhận xét gì về tam giác và hcn ở H127 : - S = h.a , - Vuông , nhọn , tù , SABC = SAHB + SAHC =+ = = , - Trong trường hợp S= nửa tích của 1 cạnh chiều cao ứng với cạnh đó . S = , - Hình chữ nhật có độ dài 1 cạnh = cạnh đáy của tam giác ; cạnh kề với nó = nửa đường chéo của tam giác ). - Bằng nhau . 1) Định lí : (sgk – 120). A h B H C a ABC có diện tích là S , gt AH BC kl S = BC . AH , CM . a) Trường hợp 1 : H B hoặc H C , B = 900 ; AH = AB . SABC = AB . BC = BC . AH A (B vuông) B H C b) Trường hợp 2: Điểm H nằm giữa 2 điểm B và C - Ta có : SABC = SABH + SAHC , (t/c 2 đ/thẳng ) . mà : SABH = AH . BH , SAHC = AH . HC , nên : SABC = AH (BH + HC) = . BC . AH , A ( B nhọn) B H C c) Trường hợp 3: A (C tù ) B C H - Điểm H nằm ngoài đường thẳng BC. - Ta có : SABC = SAHB – SAHC , (t/c 2 d/t) , mà : SAHB = AH . HB , SAHC = CH . AH , nên: SABC = AH (BH - HC) = AH . BC , ? (sgk – 121) . 1 2 3 h 1 3 a a Stam giác = Shcn , ( = S1+ S2 + S3) với S1 , S2 , S3 , là diện tích của đa giác đã kí hiệu . Shcn = a . , Stam giác = Hoạt động 2: Tìm hiểu cách chứng minh khác về diện tích tam giác(10’) Mục tiêu: Nhận biết một cách chứng minh khác về diện tích tam giác từ công thức tính diện tích hình chữ nhật. Đồ dùng: Bảng phụ vẽ hình 128 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV: là 1 cách CM khác về diện tích tam giác từ công thức tính diện hình chữ nhật. SEBD = SECD (= a.h ), SECD = ABDE = a.h HS nêu HS ghi bài HS: Chiều dài và chiều rộng HĐ cá nhân tính vào trong vở 1 HS lên bảng tính 3) Bài tập 16(sgk – 120). Bảng phụ : H128 ; - ở mỗi hình , tam giác và hình chữ nhật có cùng đáy a và chiều cao h . E A D 1 4 2 h 3 B H C a * SABC = S2 + S3 , * SBCDE = S1 + S2 + S3 + S4 , mà : S1 = S2 ; S3 = S4 , SABC = SBCDE = a.h 4. Củng cố:(3’) - GV khắc sâu lại các kiến thức cần nhớ cho HS. + Nhắc lại công thức tính diện tích các hình đã học? 5. Hướng dẫn về nhà:(2’) - Học thuộc lí thuyết. - Bài tập: 17 ; 18 ; 19; 20 (SGK - 121) - HD: Cạnh của tam giác không đổi. - Độ dài đường cao thay đổi . - Quy ước , độ dài AH trên trục 0y ; SABC trên trục hoành 0x ,
Tài liệu đính kèm: