Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 28: Luyện tập - Trường THCS Hòa Thạnh

Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 28: Luyện tập - Trường THCS Hòa Thạnh

1. Mục tiêu:

a. Kiến thức:

- Củng cố cho HS các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.

b. Kỹ năng:

- HS vận dụng được các công thức đã học và các công thức của diện tích trong giải toán, chứng minh hai hình có diện tích bằng nhau.

- Luyện tập kỹ năng cắt ghép hình theo yêu cầu.

c. Thái độ:

- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi thực hành giải toán.

2. Chuẩn bị:

GV: Thước thẳng, êke, phấn màu, bảng phụ

HS:Thước thẳng, compa, ê ke, bảng nhóm.

3. Phương pháp:

- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề và hợp tác nhóm nhỏ.

4. Tiến trình:

 4.1 Ổn định:

Kiểm diện học sinh

4.2 Kiểm tra bài cũ:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 234Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 28: Luyện tập - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
Tiết: 28
Ngày dạy: 19/11/2009 
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Củng cố cho HS các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
b. Kỹ năng:
HS vận dụng được các công thức đã học và các công thức của diện tích trong giải toán, chứng minh hai hình có diện tích bằng nhau.
Luyện tập kỹ năng cắt ghép hình theo yêu cầu.
c. Thái độ:
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi thực hành giải toán.
2. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, êke, phấn màu, bảng phụ 
HS:Thước thẳng, compa, ê ke, bảng nhóm.
3. Phương pháp: 
Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề và hợp tác nhóm nhỏ.
4. Tiến trình:
 4.1 Ổn định:
Kiểm diện học sinh 
4.2 Kiểm tra bài cũ: 
GV:Nêu yêu cầu
HS1:Phát biểu và viết các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. ( 6 điểm )
 Sửa bài tập: 6/SGK/118 ( 4 điểm ) 
HS1:Công thức:
Hình chữ nhật: S= a.b
Hình vuông: S=a2
Tam giác vuông: S=a.b 
Bài tập 6/SGK/118
a/ S tăng 2 lần 
b/ S tăng 9 lần 
c/ S không đổi
HS2: Sửa bài tập: 9/SGK/119 ( 10 điểm ) 
Bài tập 9/SGK/119
Diện tích tam giác ABE là:
Diện tích hình vuông ABCD là:
GV: Nhận xét , đánh giá và ghi điểm .
AB2= 122 = 144(cm2)
Theo đề bài ta có:
6x = .144
x = 8 (cm)
4.3 Luyện tập:
Hoạt đông của giáo viên và học sinh
Nội dung 
Hoạt động 1:
GV:Gọi một HS đọc đề, cho biết GT, KL của bài toán.
HS : Lên bảng vẽ hình 
 GV: D vuông ABC có độ dài cạnh huyền là a, độ dài hai cạnh góc vuông là b và c. Hãy so sánh tổng diện tích của hai hình vuông dựng trên hai cạnh góc vuông và diện tích hình vuông dựng trên cạnh huyền.
 HS: Tổng diện tích hai hình vuông dựng trên hai cạnh góc vuông là: 
 b2 + c2
- Diện tích hình vuông dựng trên cạnh huyền là: a2
Giải:
Tổng diện tích hai hình vuông dựng trên hai cạnh góc vuông là: b2 + c2
Theo định lý Pytago ta có:
a2 = b2 + c2
Vậy tổng diện tích hai hình vuông dựng trên hai cạnh góc vuông bằng diện tích hình vuông dựng trên cạnh huyền.
Hoạt đông 2:
HS: Làm bài tập 11/SGK/119 theo hoạt động nhóm)
GV: Lưu ý HS ghép được:
Hai tam giác cân
Một hình Chữ nhật
Hai hình bình hành
GV: Kiểm tra bảng ghép của một vài nhóm.
Bài tập 11/SGK/119
Diện tích của các hình này bằng nhau vì cùng bằng tổng diện tích của
hai tam giác vuông đã cho .
Hoạt động 3:
Bài tập 13/SGK/119
GV :Yêu cầu một HS đọc lại đề và cho biết GT, KL của bài toán
HS:Nêu GT và KL
GV: Hướng dẫn 
 So sánh : SABC và SCDA
HS: SABC = SCDA 
GV: Tương tự ta suy ra được những tam giác nào có diện tích bằng nhau?
HS: SEKC = SCGE ; SAEF = SEHA 
GV:Vậy tại sao SEFBK = SEGDH ?
GV: Chốt ý trọng tâm : Cơ sở để chứng minh bài toán là dựa trên tính chất 1 và 2 của diện tích đa giác.
GT ABCD hình chữ nhật
EAC
 FG // AD và HK // AB
KL SEFBK = SEGDH
Giải:
Ta có D ABC = D CDA (c-g-c)
Þ SABC = SCDA (T/C diện tích đa giác)
Tương tự: SEKC = SCGE 
 SAEF = SEHA 
Từ chứng minh trên ta có:
SEFBK = SABC – (SEKC + SAEF)
SEGDH = SCDA - (SCGE + SAEH)
Suy ra: SEFBK = SEGDH
4.4 Bài học kinh nhgiệm:
Tổng diện tích hai hình vuông dựng trên hai cạnh góc vuông, bằng diện tích hình vuông dựng trên cạnh huyền của tam giác vuông đó.
4.5 Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
Ôn công thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác vuông, diện tích tam giác và ba tính chất của diện tích đa giác.
Làm bài tập: 12, 14, 15/ SGK/ 119 ;16, 17, 20 / SBT/127, 128
Hướng dẫn bài 12/SGK: Shbh= 2Stam giác vuông+Shìnhvuông ; Shbh=2Stam giác vuông
5. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_8_tiet_28_luyen_tap_truong_thcs_hoa_tha.doc