Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 28: Luyện tập - Đặng Trường Giang

Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 28: Luyện tập - Đặng Trường Giang

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :

Củng cố các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.

 HS vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán, chứng minh hai hình có diện tích bằng nhau

 Luyện kỹ năng cắt, ghép hình theo yêu cầu

 Phát triển tư duy cho HS thông qua việc so sánh diện tích hình chữ nhật với diện tích hình vuông có cùng chu vi

II. CHUẨN BỊ :

1. Giáo viên : Thước thẳng có chia khoảng, compa, thước đo góc

 Bảng ghép hai tam giác vuông để tạo thành một tam giác cân, một hình chữ nhật một hình bình hành

2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước, thước thẳng, compa, êke

Mỗi HS chuẩn bị hai tam giác vuông bằng nhau (kích thước hai cạnh góc vuông có thể là 10cm, 15cm)

 III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :

1. Ổn định lớp : 1 phút kiểm diện

2. Kiểm tra bài cũ : 5phút

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 440Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 28: Luyện tập - Đặng Trường Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 15
Tiết : 28
Soạn: 02 / 12 / 2009
Giảng: 04 / 12 / 2009
 LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :	
-Củng cố các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
- HS vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán, chứng minh hai hình có diện tích bằng nhau
- Luyện kỹ năng cắt, ghép hình theo yêu cầu
- Phát triển tư duy cho HS thông qua việc so sánh diện tích hình chữ nhật với diện tích hình vuông có cùng chu vi
II. CHUẨN BỊ : 
1. Giáo viên : - Thước thẳng có chia khoảng, compa, thước đo góc
 - Bảng ghép hai tam giác vuông để tạo thành một tam giác cân, một hình chữ nhật một hình bình hành
2. Học sinh : - Thực hiện hướng dẫn tiết trước, thước thẳng, compa, êke
Mỗi HS chuẩn bị hai tam giác vuông bằng nhau (kích thước hai cạnh góc vuông có thể là 10cm, 15cm)
 III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định lớp : 	1 phút kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 	5phút
HS1 : 	- Phát biểu ba tính chất của diện tích đa giác 
- Giải bài tập 12 (c, d) tr 127 SBT (đề bài bảng phụ)
Đáp án : (c) S = ab mà a’ = 4a ; b’ = 4b Þ S’ = a’b’ = 16ab (tăng 16lần)
S = ab mà a’ = 4a ; b’ = Þ S’ = a’b’ = ab (S’ = S ban đầu)
3. Bài mới :
Tl
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiến thức
7’
HĐ 1 : Luyện tập
Bài 7 tr 118 SGK
GV treo bảng phụ đề bài 7 tr 118 SGK
Hỏi : Để xem xét gian phòng trên có đạt mức chuẩn về ánh sáng hay không ta cần làm gì ?
Hỏi : Hãy tính diện tích cửa sổ và diện tích nền nhà 
Hỏi : Tính tỉ số giữa diện tích các cửa sổ và diện tích nền nhà
Hỏi : Gian phòng trên có đạt chuẩn ánh sáng hay không ? 
HS : đọc đề bài
Trả lời : Ta cần tính diện tích các cửa sổ và diện tích nền nhà, rồi lập tỉ số giữa hai diện tích đó
HS : tính diện tích cửa sổ và diện tích nền nhà
HS : Lập tỉ số giữa diện tích các cửa sổ và diện tích nền nhà 
Trả lời : Gian phòng trên không đạt chuẩn về ánh sáng
t Bài 7 tr 118 SGK
Giải : 
- Diện tích các cửa sổ là :
1 . 1,6 + 1,2 . 2 = 4 (m2)
- Diện tích nền nhà là :
4,2 . 5,4 = 22,68 (m2)
- Tỉ số giữa diện tích các cửa và diện tích nền nhà :
<20%
Nên gian phòng trên không đạt chuẩn về ánh sáng
7
Bài 9 tr 119 SGK
GV treo bảng phụ ghi đề bài 9 SGK và hình vẽ 123
H : 123
 GV gọi 1 HS lên bảng trình bày 
GV gọi HS nhận xét 
HS : đọc đề và quan sát hình vẽ 123 tr 119 SGK
HS : vẽ hình vào vở
1HS lên bảng trình bày 
HS : Nhận xét
t Bài 9 tr 119 SGK
Diện tích D ABE là 
= 6x (cm2)
Diện tích hình vuông ABCD
AB2 = 122 = 144 (cm2)
Ta có : SABC = SABCD
6x = . 144 Þ x = 8(cm)
8’
Bài 10 tr 119 SGK
GV treo bảng phụ bài 10 tr 119 SGK
GV cho cụ thể D vuông ABC có độ dài cạnh huyền là a, độ dài hai cạnh góc vuông b và c
GV yêu cầu HS vẽ hình vào vở
Hỏi : Hãy so sánh tổng diện tích của hai hình vuông dựng trên hai cạnh góc vuông và diện hình vuông dựng trên cạnh huyền 
HS : đọc đề bài trên bảng phụ
HS : vẽ hình theo sự hướng dẫn của giáo viên
HS : Tìm tổng diện tích hai hình vuông dựng trên hai cạnh góc vuông và diện tích hình vuông dựng trên cạnh huyền rồi so sánh (chúng bằng nhau)
t Bài 10 tr 119 SGK
- Tổng diện tích hai hình vuông dựng trên hai cạnh góc vuông là : b2 + c2
- Diện tích hình vuông dựng trên cạnh huyền : a2
 - Theo định lý Pytago ta có : a2 = b2 + c2
Vậy tổng diện tích của hai hình vuông dựng trên hai cạnh góc vuông bằng diện tích hình vuông dựng trên cạnh huyền
8’
Bài 13 tr 119 SGK
GV treo bảng phụ bài 13 và hình vẽ 125 SGK 
GV gợi ý :
- So sánh : SABC và SCDA
Hỏi : Tương tự ta còn suy ra được những D nào có diện tích bằng nhau ?
Hỏi : Vậy tại sao 
SEFBK = SEGDH ?
GV cho HS nhận xét
GV chốt lại : Cơ sở để chứng minh bài toán trên là tính chất 1 và 2 của diện tích đa giác
HS : đọc đề bài trên bảng phụ 
HS : SABC = SCDA HS:Tương tự : SAFE = SEHA 
 và SEKC = SCGE 
HS : Lên bảng chứng minh
HS : Nhận xét bài làm của bạn
t Bài 13 tr 119 SGK
Chứng minh
Ta có : DABC =D CDA (ccc)
Þ SABC = SCDA (1)
Tương tự ta có :
	 SAFE = SEHA (2)	SEKC = SCGE	 (3)
Từ (1), (2), (3) Þ 
 SABC - SAFE - SEKC 
 = SCDA - SEHS - SCGE
Hay SEFBK = SEGDH
7’
HĐ 2 Củng cố
Bài 11 tr 119 SGK
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm để giải bài tập trên
GV lưu ý HS ghép được :
- Hai tam giác cân
- Một hình chữ nhật
- Hai hình bình hành
Sau 2 phút GV yêu cầu đại diện nhóm lên bảng thực hiện ghép hình
Hỏi : Diện tích các hình này có bằng nhau không ? vì sao ?
GV kiểm tra bảng ghép của một số nhóm
HS : Hoạt động nhóm, mỗi HS lấy hai D vuông đã chuẩn bị sẵn, theo kích thước chung để ghép vào bảng của nhóm mình
Đại diện nhóm lên bảng thực hiện
HS : diện tích của các hình bằng nhau vì cùng bằng tổng diện tích của hai D đã cho
HS : Nhận xét
t Bài 11 tr 119 SGK
2
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Ôn công thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích D vuông, diện tích D (tiểu học) và ba tính chất tính diện tích đa giác
- Bài tập về nhà : 14, 15 tr 119 SGK ; 16, 17, 20, 22 tr 127 - 128 SBT
- Bài làm thêm : Áp dụng công thức tính diện tích D vuông, hãy tính diện tích D ABC sau : AH = 3cm ; BH = 1cm ; HC = 3cm
IV RÚT KINH NGHIỆM:.
	.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_8_tiet_28_luyen_tap_dang_truong_giang.doc