Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 24: Ôn tập chương I - Trường THCS Hòa Thạnh

Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 24: Ôn tập chương I - Trường THCS Hòa Thạnh

1. Mục tiêu:

a. Kiến thức:

- HS cần hệ thống hoá kiến thức về các tứ giác đã học trong chương (định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết)

b. Kỹ năng:

 - Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình, tìm điều kiện của hình.

c. Thái độ:

- Giúp HS thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học.

2. Trọng tâm

Ôn kiến thức về các tứ giác đã học và vận dụng

3. Chuẩn bị:

GV: Thước thẳng, êke, compa, bảng phụ.

HS: -Thước thẳng, compa, ê ke, bảng nhóm.

 - Ôn tập lý thuyết theo các câu hỏi ôn tập ở SGK/110 và làm các BTVN

4. Tiến trình:

 4.1 Ổn định:

Kiểm diện học sinh và sự chuẩn bị bài của học sinh

4.2.Lý thuyết:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 241Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 24: Ôn tập chương I - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết: 24
Tuần 12
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Ngày dạy:12/11/2010
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- HS cần hệ thống hoá kiến thức về các tứ giác đã học trong chương (định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết)
b. Kỹ năng:
 - Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình, tìm điều kiện của hình.
c. Thái độ:
Giúp HS thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học.
2. Trọng tâm
Ôn kiến thức về các tứ giác đã học và vận dụng
3. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, êke, compa, bảng phụ.
HS: -Thước thẳng, compa, ê ke, bảng nhóm.
 - Ôn tập lý thuyết theo các câu hỏi ôn tập ở SGK/110 và làm các BTVN
4. Tiến trình:
 4.1 Ổn định:
Kiểm diện học sinh và sự chuẩn bị bài của học sinh
4.2.Lý thuyết:
GV: Nêu câu hỏi ôn tập cho HS trả lời
HS: Trả lời câu hỏi SGK
1. Lý thuyết: (SGK) 
Sơ đồ nhận biết các loại tứ giác:
GV dùng sơ đồ để hệ thống kiến thức của HS về dấu hiệu nhận biết 1 tứ giác nào đó
Tứ giác
Hình thang
Hình thang cân
Hình bình hành
Hình thang vuông
Hình thoi
Hình chữ nhật
Hình vuông
4.3 Bài tập
Hoạt đông của giáo viên và học sinh
Nội dung
2. Bài tập
GV: Cho HS làm bài 88/SGK/111
HS: Lên bảng vẽ hình, cho biết GT, KL của bài toán.
Bài 88/SGK/111
GV : Tứ giác EFGH là hình gì? Chứng minh
HS trả lời: Tứ giác EFGH là hình bình hành, chứng minh.
GV: Các đường chéo AC và BD của tứ giác ABCD cần có điều kiện gì thì hình bình hành EFGH là hình chữ nhật?
HS: Hai đường chéo AC ^ BD thì hình bình hành EFGH trở thành hình chữ nhật.
GV :Đưa hình vẽ minh hoạ
Chứng minh:
Tứ giác EFGH là hình bình hành	vì:
Xét D ABC có:
AE = EB (gt)
BF = FC (gt)
Suy ra: EF là đường trung bình 
Þ EF // AC và EF = (1)
Chứng minh tương tự
Þ HG // AC và HG = (2)
Từ (1) và (2) Suy ra : 
EF // HG và EF = HG ( = )
Vậy 	EFGH là hình bình hành
a) Hình bình hành EFGH là hình chữ nhật
 Û 
 Û EH ^ EF 
 Û AC ^ BD
(Vì EH // BD ; EF // AC)
* Điều kiện cần tìm là đường chéo AC và BD vuông góc với nhau.
GV:Các đường chéo AC, BD cần điều kiện gì thì hình bình hành EFGH là hình thoi?
HS trả lời, GV chốt ý chính:
- Điều kiện cần tìm là các đường chéo AC và BD bằng nhau.
b) Hình bình hành EFGH là hình thoi 
 Û EH = EF 
 Û BD = AC 
( Vì EH = ; EF = )
GV:Đưa hình minh hoạ câu c)
HS: Trả lời câu c)
c) Hình bình hành EFGH là hình vuông
* Điều kiện cần tìm là các đường chéo AC, BD bằng nhau và vuông góc với nhau.
4.4 Bài học kinh nghiệm:
Để tứ giác là hình chữ nhật thì chứng minh tứ giác có hai đường chéo vuông góc
Để tứ giác là hình thoi thì chứng minh tứ giác là hình bình hành có một góc vuông
Để tứ giác là hình vuông thì chứng minh tứ giác là hình thoi có một góc vuông
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Đối với tiết học này
+ Xem lại các bài tập đã làm và lý thuyết
- Đối với tiết học tiếp theo
+ Ôn tập định nghĩa , tính chất, dấu hiệu nhận biết các hình tứ giác; phép đối xứng qua trục , qua tâm.
+ Bài tập về nhà: bài 89 (b, c, d) /SGK/111
Bài 159, 161, 162 /SBT / 76, 77
Hường dẫn bài 89/SGK:b) AEMC là hình bình hành
 ( Chứng minh: EM // AC , EM = AC vì cùng bằng 2DM)
5. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_8_tiet_24_on_tap_chuong_i_truong_thcs_h.doc