I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Học sinh nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang.
2. Kỹ năng : Biết các chứng minh một tứ giác là một hình thang, hình thang vuông. Có kĩ năng sử dụng ĐDHT vẽ hình thang, hình thang vuông và kiểm tra một tứ giác có phải là hình thang hay không nhờ dụng cụ và các tính chất về đường thẳng //, góc, hình thang có hai cạnh bên, hai đáy bằng nhau.
3. Thái độ : Xây dựng ý thức học tập tự giác, nghiêm túc, và hợp tác trong học tập, kĩ năng nhận dạng hình ở nhiều vị trí.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
GV : Bảng phụ, thước, đo độ, Êke
HS : Bảng phụ, thước, Êke, đo độ.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Tuần 1. Ngày soạn: 10/ 09/ 2007 Ngày dạy : 11/ 09/ 2007 Tiết 2 . HÌNH THANG I. MỤC TIÊU : Kiến thức : Học sinh nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Kỹ năng : Biết các chứng minh một tứ giác là một hình thang, hình thang vuông. Có kĩ năng sử dụng ĐDHT vẽ hình thang, hình thang vuông và kiểm tra một tứ giác có phải là hình thang hay không nhờ dụng cụ và các tính chất về đường thẳng //, góc, hình thang có hai cạnh bên, hai đáy bằng nhau. Thái độ : Xây dựng ý thức học tập tự giác, nghiêm túc, và hợp tác trong học tập, kĩ năng nhận dạng hình ở nhiều vị trí. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : GV : Bảng phụ, thước, đo độ, Êke HS : Bảng phụ, thước, Êke, đo độ. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Kiêm tra bài cũ : - Tứ giác ABCD là gì ? - Thế nào là từ giác lồi ? - Nêu định lý tổng các góc của một tứ giác - Làm bài tập 1c,d Hoạt Động 2: Hình Thành Định Nghĩa - Quan sát hình 13 SGK và nhận xét vị trí hai cạnh đối AB và CD của tứ giác ABCD? - GV giới thiệu hình thang, cạnh đáy, cạnh bên, đáy lớn,đáy nhỏ, đường cao. ? 1 - Thực hiện SGK - Gọi 1 đại diện nhóm trình bày ? 2 - Thực hiện SGK a.Cho AD//BC AD//BC AB = CD Rút ra nhận xét về hình thang có hai cạnh bên song song b.AB = CD AD//BC, AD = BC Rút ra nhận xét về hình thang có hai đáy bằng nhau Hoạt Động 3: Hình thang vuông - Quan sát hình 18 SGK với AB//CD, A = 900. Tính D - GV giới thiệu định nghĩa hình thang vuông Hoạt Động 4: Củng cố-luyện tập - Nêu định nghĩa hình thang, hình thang vuông. Các yếu tố liên quan - Làm bài tập 6 tr 70 - Gọi 3 HS dùng ê ke để kiểm tra - Làm bài 7 Tr 71 SGK - Nhận xét hai góc kề một cạnh bên của hình thang x = ?, y =? ở mỗi hình - Làm bài 8 Tr 71 SGK - 1 HS lên bảng trả lời và làm bài tập - HS ghi bài -AB // CD - HS nhắc lại định nghĩa - HS chỉ cụ thể trên hình vẽ ? 1 - HS hoạt động nhóm làm AB//CD = C1 AD//BC A2= C2 ABC = CDA(g.c.g) AD = BC, AB = CD - HS rút ra nhận xét - Câu b tương tự D = A = 900(góc trong cùng phía) - HS nhắc lại - HS trả lời HS lên bảng thực hiện - Hai góc kề một cạnh bên của hình thang bù nhau - 3 HS lên bảng làm - HS tự làm 1. Định Nghĩa ABCD: AB //CD cạnh đáy cạnh đáy H D C B A Là Hình Thang Cạnh bên Cạnh bên * Định Nghĩa:SGK AB, CD : Cạnh Đáy AD, BC : Cạnh Bên ? 1 AH : Đường Cao ABCD, EFGH Là Hình Thang A B C D 1 2 1 2 Hai Góc Kề Một Cạnh Bên Của Hình Thang Thì Bù Nhau. ? 2 A Hình a B C D 1 2 1 2 Hình b * Nhận Xét: (SGK) 2.Hình Thang Vuông D C B A Hình Thang ABCD Có AB//CD A= 900 D = 900 ABCD Là Hình Thang Vuông * Định Nghĩa:(SGK) 3.Luyện Tập Bài 6 (Tr 70 - SGK) ABCD, IKMN là hình thang EFGH không là hình thang Bài 7 (Tr 71 –SGK) Hình 21a.SGK x =1000, y = 1400 Hình 21b.SGK x=700,y=500 Hình 21c.SGK x=900,y=1150 Bài 8 (Tr 71 –SGK) A –D = 200; A + D = 1800 nên A= 1000; D = 800 B = 2C ; B + C =1800 B =1200, C = 600 Hướng dẫn về nhà : Học thuộc lý thuyết (SGK + vở ghi) Làm bài tập 9, 10 Tr 67 SGK & Bài tập :16, 20 SBT
Tài liệu đính kèm: