I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Củng cố và khắch sâu kiến thức về quan hệ vuông góc, song song, cách đều
2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng tư duy lập luận và vận dụng kiến thức chứng minh hình học
3. Thái độ : Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực và nghiêm túc.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
GV: Bảng phụ, thước, Êke
HS: Thước, Êke, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Tuần 10 Ngày soạn : 11/ 11/ 2007 Ngày dạy : 12/ 11/ 2007 Tiết 19 . LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Củng cố và khắch sâu kiến thức về quan hệ vuông góc, song song, cách đều 2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng tư duy lập luận và vận dụng kiến thức chứng minh hình học 3. Thái độ : Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực và nghiêm túc. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : GV: Bảng phụ, thước, Êke HS: Thước, Êke, bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức Phát biểu định lý về các đường thẳng song song và cách đều? GV Sử dụng bảng phụ treo bài 69 Sgk/103 Cho học sinh thảo luận nhóm và trình bày Hoạt động 2: Luyện tập Bài 70 GT, KL ? ( học sinh tự hoàn thành) Dự đoán C ? như thế nào ? Để chứng minh C Cm//Oy ta phải chứng minh CH =? Để CH =1cm ta phải => ? Muốn vậy ta phải kẻ CH ? Cho học sinh thực hiện bài chứng minh. GV hướng dẫn cùng hoàn chỉnh cho học sinh khi chứng minh. Bài 71/ sgk Yêu cầu học sinh về tự hoàn thành GT và KL Để O, A, M thẳng hàng ta phải chứng minh điều gì ? Vì sao tứ giác AEMD là hình chũ nhật ? Học sinh hoàn thành chứng minh tại chỗ Dự đoán O di chuyển trên đường thẳng nào ? Vậy ta phải chứng minh khoảng cách từ O đến BC như thế nào ? Giáo viên hướng dẫn học sinh chứng minh Hoạt động 3: Củng cố Kết hợp trong luyện tập Học sinh thảo luận nhóm 1 và 7 ; 2 và 5 ; 3 và 8 4 và 6 GT: cho xOy = 900, A Oy OA = 2cm, B Ox CA = CB KL: Khi B di chuyển trên Ox thì C di chuyển trên đường nào ? Cđường thẳng //Ox = 1cm CH là đường trung bình của AOB CH OB Học sinh thực hiện bài chứng minh. Học sinh chứng minh dưới sự hướng dẫn của giáo viên Tứ giác AEMD là hình chũ nhật Có ba góc vuông Học sinh thực hiện chứng minh Đường trung bình của tam giác ABC và // với BC Không đổi Học sinh thực hiện và trả lời các câu hỏi của giáo viên Bài 70 Sgk/130 y A 2cm C’ m C O H B B’ x Chứng minh Từ C kẻ CH OB=> CH//AO Xét AOB có CA = CB ( gt) => CH là đường trung bình của AOB => CH = ½ AO = 1 cm => khi B di chuyển trên Oy thì trung điểm C của AB luôn cách OB một khoảng bằng 1cm Vậy C Cm //Ox và cách Ox một khoảng bằng 1cm Bài 71 Sgk/103 A E D P O Q · B M N H C Chứng minh a.Tứ giác AEMD là hình chữ nhật vì có ba góc vuông Mà O là trung điểm của đường chéo DE => O cũng là trung điểm của đường chéo AM => A, O, M thẳng hàng b. Từ O kẻ ON BC, AHBC => ON là đường trung bình của AMH => ON = ½ AH (cố định) => O di chuyển trên đường trung bình PQ của ABC và PQ//BC khi M di chuyển trên cạnh BC. c. Khi M H Vì đoạn vuông góc là ngắn nhất. Hoạt động 4: Dặn dò Về xem lại kĩ lý thuyết và các dạng bài tập đã chữa Chuẩn bị trước bài 11 tiết sau học: ? Hình thoi là một tứ giác như thế nào ? ? Hình thoi có những tính chất nào ? ? Dấu hiệu nhận biết hính thoi. BTVN: Bài 124 đến 128 Sbt/73.
Tài liệu đính kèm: