Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 29: Diện tích tam giác - Đặng Thị Kim Chi

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 29: Diện tích tam giác - Đặng Thị Kim Chi

I.MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS nắm vữhg công thức tính diện tích tam giác; Biết chứng minh định lí về diện tích tam giác một cách chặt chẽ gồm ba trường hợp và biết trình bày gọn ghẽ chứng minh đó

- Kỹ năng: HS vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán. HS vẽ được hình chữ nhật hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tích của một tam giác cho trước.

-Thái độ: Vẽ, cắt, dán cẩn thận, chính xác.

II.CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ), bìa hình tam giác vuông, tam giác nhọn, tam giác tù.

- Học sinh: giấy màu cắt hình , kéo, keo dán. On §2 ; giấy làm bài kiểm tra.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 209Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 29: Diện tích tam giác - Đặng Thị Kim Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC
Tuần : 15 – Tiết : 29 
Ngày soạn : 16.11.10
Ngày dạy : 23à26.11.10
I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm vữhg công thức tính diện tích tam giác; Biết chứng minh định lí về diện tích tam giác một cách chặt chẽ gồm ba trường hợp và biết trình bày gọn ghẽ chứng minh đó 
- Kỹ năng: HS vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán. HS vẽ được hình chữ nhật hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tích của một tam giác cho trước.
-Thái độ: Vẽ, cắt, dán cẩn thận, chính xác. 
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ), bìa hình tam giác vuông, tam giác nhọn, tam giác tù. 
- Học sinh: giấy màu cắt hình D, kéo, keo dán. Oân §2 ; giấy làm bài kiểm tra. 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10’) 
1. Phát biểu và viết công thức tính diện tích của hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông? (6đ)
 2. Cho diện tích của 1 hình chữ nhật bằng 20cm2 ; hai kích thứơc của nó là x(cm) và y(cm). Hãy điền vào ô trống trong bảng sau: (4đ)
x
1
4
8
 10
20
y
10
5
2
-Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra 
-HS cả lớp cùng làm vào giấy 
Đáp án: 
1. (phát biểu như sgk)
 Shcn = a.b 
 Shvg = a2 
 SDvg = ½ a.b 
2. 
x
1
2
4
4
8
10
 10
20
y
20
10
5
5
2.5
2
2
1
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới (1’)
§3. Diện tích tam giác 
-GV vào bài trực tiếp, ghi tựa bài
-HS ghi tựa bài 
Hoạt động 3: Tìm tòi kiến thức, chứng minh (12’)
 Định lí: 
(sgk trang 120) 
 A
 h S = ½ a.h 
B C
 a 
 Gt: DABC; AH ^ BC 
 Kl: SABC = ½ a.h
Chứng minh
a)Trường hợp H º B:
S = ½ AH.BC
b) Trường hợp H nằm giữa B và C: A
SBHA = ½ BH.AH 
SCHA = ½ HC.AH 
Þ SABC = ½ (BH+HC).AH 
 = ½ BC. AH 
c) Trường hợp H nằm ngoài đoạn thẳng BC (HS tự cm)
-Gọi HS nêu công thức tính diện tích tam giác (học ở lớp 5) 
-Nếu gọi a là chiều dài một cạnh và h là chiều cao tương ứng cạnh đó, ta có công thức tính SD?
-Hãy phát biểu bằng lời công thức trên? 
-GV ghi định lí và công thức lên bảng. Gọi HS ghi Gt-Kl
-Cho HS xem hình 126 Sgk để tìm hiểu vị trí của H đối với cạnh BC. 
-GV gắn các tấm bìa hình tam giác (3 dạng), lần lượt gởcác bìa tam giác vuông AHB, AHC trên nền tam giác nhọn ABC để gợi ý cho HS chứng minh định lí.
-Gọi HS chứng minh ở bảng 
-GV nói: trong cả ba trường hợp ta đều có thể chưng1 minh được công thức tính diện tích tam giác bằng nửa tích dộ dài 1 cạnh với chiều cao tương ứng. 
-HS nêu công thức:
 SD = ½ cạnh đáy x chiều cao. 
Trả lời: 
 SD = ½ a.h 
-HS phát biểu định lí và ghi vào vở 
-HS lặp lại (3 lần) 
-HS ghi tóm tắt Gt-Kl (một HS ghi bảng) 
-Quan sát hình 126 và nêu nhận xét vị trí điểm H đối với cạnh BC 
a) HºB ® DABC vuông tại B
b) H nằm giữa B, C ®DABC nhọn
c) H nằm ngoài B, C®DABC tù 
Chứng minh (3HS lên bảng cm)
a) HºB, DABC vuông tại B Þ 
 S = ½ AH.BC 
b) SBHA = ½ BH.AH 
SCHA = ½ HC.AH 
Þ SABC = SAHB + SAHC = 
 + ½ (BH+HC).AH 
 = ½ BC. AH 
c) SAHC = SAHB + SABC 
Þ SABC = SAHB – SAHC
 = ½ AH(HC –HB) 
Hoạt động 4: Thực hành cắt dán, tìm lại công thức tính diện tích hcn (11’)
? Hãy cắt tam giác thành 3 mãnh để ghép lại thành một hình chữ nhật. 
-Nêu ? Gọi HS thực hiện 
-Treo bảng phụ vẽ hình gợi ý cho HS cắt dán: 
-Sử dụng giấy màu, kéo, keo dán và các bảng nền – Xem gợi ý và thực hành theo tổ 
Hoạt động 5: Bài tập (10’)
Bài tập 16 SGK
-Nêu bài tập 16 cho HS thực hiện
-Gợi ý: VẬn dụng công thức tính Scn và SD 
-HS giải: Ở mỗi hình ta đều có:
Scn = a.h và SD = ½ a.h 
Þ SD = ½ Scn 
Bài tập 20 SGK
-Nêu bài tập 20, cho HS đọc đề bài
-Gợi ý: -Tương tự cách cắt ghép hình
 - MN là đường trung bình của DABC
-HS đọc đề bài 20 sgk 
-Thực hành giải theo nhóm: 
DEBM = DKAM Þ SEBM = SKAM 
DDCN = DKAN Þ SDCN = SKAN 
SABC = SKAM + SMBCN + SKAN (1)
SBCDE = SEBM + SMBCN + SDCN (2) 
(1), (2)Þ SABC = SBCDE =
 = ½ BC.AH
Hướng dẫn học ở nhà (1’)
Học thuộc định lí, công thức tính diện tích 
Làm bài tập 17, 18, 19 sgk trang 121, 122
-HS nghe dặn 
-Ghi chú vào vở bài tập 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_29_dien_tich_tam_giac_dang_thi_k.doc