Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 11: Luyện tập - Đặng Trường Giang

Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 11: Luyện tập - Đặng Trường Giang

I. MỤC TIÊU :

 Củng cố kiến thức về hai hình đối xứng nhau qua một đường thẳng (một trục), về hình có trục đối xứng

 Rèn luyện kỹ năng vẽ hình đối xứng của một hình (dạng hình đơn giản) qua một trục đối xứng

 Kỹ năng nhận biết hai hình đối xứng nhau qua một trục, hình có trục đối xứng trong thực tế cuộc sống.

II. CHUẨN BỊ :

1. Giáo viên : Bài soạn Compa Bảng phụ

2. Học sinh : Học bài và làm bài đầy đủ dụng cụ học tập đầy đủ

 Thực hiện hướng dẫn tiết trước

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 346Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 11: Luyện tập - Đặng Trường Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 6
Tiết : 11
Soạn: 29 / 9 / 2008
Giảng: 30 / 9 / 2008
 LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố kiến thức về hai hình đối xứng nhau qua một đường thẳng (một trục), về hình có trục đối xứng
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình đối xứng của một hình (dạng hình đơn giản) qua một trục đối xứng
- Kỹ năng nhận biết hai hình đối xứng nhau qua một trục, hình có trục đối xứng trong thực tế cuộc sống.
II. CHUẨN BỊ : 
1. Giáo viên : Bài soạn - Compa- Bảng phụ
2. Học sinh : - Học bài và làm bài đầy đủ - dụng cụ học tập đầy đủ
	 - Thực hiện hướng dẫn tiết trước 
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
	1.Ổn định lớp : 	1’ Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 	10’
HS1 :	- Nêu định nghĩa hai điểm đối xứng nhau qua 1 đường thẳng.
- Vẽ hình đối xứng của D ABC qua đường thẳng d
HS2 : - Chữa bài 36 tr 87 SGK
0x là đường trung trực AB : Þ 0A = 0B
0y là đường trung trực của AC : Þ 0A = 0C 
`	`Þ 0B = 0C (= 0A)
b) DA0B cân tại 0 Þ Ô1 = Ô2 = Þ AÔB = 2Ô2
DA0C cân tại 0 Þ Ô3 = Ô4 = Þ AÔC = 2Ô3
mà AÔB + AÔC = 2 (Ô2 + Ô3) = 2(xÔy)
BÔC = 2 . 500 = 1000
	3. Bài mới :
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
8’
HĐ 1 : Luyện tập :
t Bài 1(bài 37 tr 87 SGK)
 GV treo bảng phụ có vẽ hình 59.
GV yêu cầu HS tìm các hình có trục đối xứng trên hình 59
GV gọi 2 HS lên bảng vẽ trục đối xứng của các hình và trả lời mỗi hình có bao nhiêu trục đối xứng
HS cả lớp quan sát hình 59
2HS lên bảng vẽ trục đối xứng và trả lời có bao nhiêu trục đối xứng
t Bài 37 tr 87 SGK
Hình a : có 2 trục đối xứng.
Hình b ; c ; d ; e ; i : mỗi hình có một trục đối xứng
Hình g : Có 5 trục đối xứng
Hình h : không có trục đối xứng
7’
t Bài 39 tr 88 SGK
GV đọc to đề, ngắt từng ý, yêu cầu HS vẽ hình theo lời GV đọc
Hỏi : Hãy phát hiện trên hình vẽ những cặp đoạn thẳng bằng nhau. Giải thích ?
Hỏi : AD + DB = ? 
	 AE + EB = ?
Hỏi : Tại sao AD + DB lại nhỏ hơn AE + EB ?
Hỏi : áp dụng kết quả câu a, hãy trả lời câu hỏi b ?
- 1 HS vẽ hình trên bảng
- Cả lớp vẽ vào vở
Trả lời : A và B đối xứng nhau qua d Þ d là trung trực đoạn AC 
Þ AD = CD và AE = EC 
HS Trả lời 
Trả lời : DCEB có :
CB < CE + EB (bất đẳng thức trong tam giác)
Trả lời : Cần đặt cầu ở vị trí điểm D như trên để có tổng các khoảng cách từ cầu A đến B nhỏ nhất
t Bài 39 tr 88 SGK
Chứng minh
- Vì A đối xứng với C qua d nên d là trung trực của AC Þ AD = CD, AE = EC (1)
- DCEB có :
CB < CE + EB (bất đẳng thức trong tam giác)
Mà CB = CD + DB
Þ CD + BD < EC + EB (2)
Từ (1) và (2) Þ
AD + BD < AE + EB
b) Con đường ngắn nhất mà bạn Trí nên đi là con đường A ® D ® B 
6’
t Bài 40 tr 88 SGK
GV treo bảng phụ với hình vẽ 61
GV yêu cầu HS quan sát, mô tả từng biển báo giao thông và quy định luật giao thông
Hỏi : Biển nào có trục đối xứng ?
 HS quan sát đề bài
 HS mô tả từng biển báo để ghi nhớ và thực hiện theo quy định
HS Trả lời 
t Bài 40 tr 88 SGK
Hình : a, b, d mỗi hình có 1 trục đối xứng
Biển c : không có trục đối xứng nào ?
8’
t Bài 35 tr 87 SGK :
GV phát phiếu học tập cho HS, mỗi em 1 phiếu có hình 58
Yêu cầu HS vẽ nhanh, vẽ đúng và đẹp
GV thu 10 bài đầu tiên đánh giá nhận xét
HS mỗi em nhận một phiếu học tập
HS cả lớp thực hiện hành vẽ 
10 em nộp bài đầu tiên
t Bài 35 tr 87 SGK :
HĐ 2 : Củng cố :
Đã củng cố từng phần
5’
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Cần ôn kỹ lý thuyết của bài đối xứng trục
- Làm bài tập : 60 ; 62 ; 64 ; 65 tr 66 - 67 SGK
- Đọc mục : Có thể em chưa biết tr 89
IV RÚT KINH NGHIỆM:
	..

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_8_tiet_11_luyen_tap_dang_truong_giang.doc